东 Hồ村 Làng tranh Đông Hồ Dōng Hú Cūn

Giới thiệu nội dung

中文

东 Hồ村(Dōng Hú Cūn,拼音:Dōng Hú Cūn)位于越南北部,是一个以制作木版年画而闻名的传统村落。其历史可以追溯到15世纪,至今已有数百年的历史。东 Hồ年画以其独特的艺术风格和浓郁的民俗特色而闻名于世。

东 Hồ年画的制作工艺十分精细,选材考究,从选纸、刻版到印刷、上色,每一个步骤都充满着匠人的心血。其画面简洁明快,色彩对比强烈,线条流畅自然,题材大多取材于越南的民间故事、神话传说和日常生活,充满了喜庆祥和的气氛,反映了越南人民的审美情趣和价值观。常见的题材包括:老鼠娶亲、金童玉女、鲤鱼跳龙门等等。

东 Hồ年画不仅是越南的传统艺术瑰宝,也是越南文化的重要组成部分。它不仅具有很高的艺术价值,也具有很强的文化内涵,向人们展现了越南人民的智慧、勤劳和对美好生活的向往。现在,东 Hồ年画已经被列入越南国家级非物质文化遗产名录,并得到了很好的保护和传承。为了让更多人了解和欣赏东 Hồ年画的艺术魅力,越南政府也积极开展了各种宣传推广活动。

如今,来到东 Hồ村,除了可以欣赏到精美的年画作品外,还可以参观到传统的木版年画制作工坊,亲身体验年画制作的全过程,感受越南传统文化的独特魅力。

拼音

Dōng Hú Cūn (Dōng Hú Cūn, pinyin: Dōng Hú Cūn) wèiyú yuè nán běi bù, shì yīgè yǐ zhìzuò mù bǎn nián huà ér wénmíng de chuántǒng cūn luò. qí lìshǐ kěyǐ zhuīsù dào 15 shìjì, zhì jīn yǐ yǒu shù bǎi nián de lìshǐ. Dōng Hú nián huà yǐ qí dú tè de yìshù fēnggé hé nóng yù de mínsú tèsè ér wénmíng yú shì.

Dōng Hú nián huà de zhìzuò gōngyì shífēn jīngxì, xuǎncái kǎojiù, cóng xuǎn zhǐ, kè bǎn dào yìnshuā, shàngsè, měi yīgè bùzhòu dōu chōngmǎn zhe jiàngrén de xīnxuè. qí huàmiàn jiǎnjié míngkuài, sècǎi duìbǐ qiángliè, xiàntiáo liúlàng zìrán, tíchái dà duō cáiqǔ yú yuè nán de mínjiān gùshì, shén huà chuán shuō hé rìcháng shēnghuó, chōngmǎn le xǐ qìng xiáng hé de qìfēn, fǎnyìng le yuè nán rénmín de shěnměi qíngqù hé jiàzhíguān. chángjiàn de tíchái bāokuò: lǎoshǔ qǔ qīn, jīn tóng yù nǚ, lǐyú tiào lóngmén děngděng.

Dōng Hú nián huà bù jǐn shì yuè nán de chuántǒng yìshù guībǎo, yě shì yuè nán wénhuà de zhòngyào zǔchéng bùfèn. tā bù jǐn jùyǒu hěn gāo de yìshù jiàzhí, yě jùyǒu hěn qiáng de wénhuà nèihán, xiàng rénmen zhǎnxian le yuè nán rénmín de zhìhuì, qínláo hé duì měihǎo shēnghuó de xiàngwǎng. xiànzài, Dōng Hú nián huà yǐ jīng bèi liè rù yuè nán guójiā jí fēi wùzhì wénhuà yíchǎn mínglù, bìng dédào le hěn hǎo de bǎohù hé chuánchéng. wèile ràng gèng duō rén liǎojiě hé xīnshǎng Dōng Hú nián huà de yìshù mèilì, yuè nán zhèngfǔ yě jījí kāizhǎn le gè zhǒng xuānchuán tuīguǎng huódòng.

Rújīn, lái dào Dōng Hú cūn, chú le kěyǐ xīnshǎng dào jīngměi de nián huà zuòpǐn wài, hái kěyǐ cānguān dào chuántǒng de mù bǎn nián huà zhìzuò gōngfāng, qīn shēntǐyàn nián huà zhìzuò de quán guòchéng, gǎnshòu yuè nán chuántǒng wénhuà de dú tè mèilì.

Vietnamese

Làng tranh Đông Hồ nằm ở phía Bắc Việt Nam, là một làng nghề truyền thống nổi tiếng với tranh khắc gỗ. Lịch sử của làng có từ thế kỷ 15, trải qua hàng trăm năm. Tranh Đông Hồ nổi tiếng với phong cách nghệ thuật độc đáo và đậm nét văn hóa dân gian.

Quá trình làm tranh Đông Hồ rất tinh tế, từ khâu chọn giấy, khắc gỗ đến in ấn, tô màu, mỗi công đoạn đều đòi hỏi sự tỉ mỉ, tâm huyết của người nghệ nhân. Tranh có bố cục đơn giản, màu sắc tương phản mạnh mẽ, đường nét mềm mại, tự nhiên, chủ đề thường lấy cảm hứng từ truyện dân gian, thần thoại và cuộc sống thường nhật của người Việt, toát lên vẻ đẹp tươi vui, ấm áp, phản ánh guồng quay cuộc sống, tình cảm và giá trị của người dân Việt Nam. Một số chủ đề phổ biến bao gồm: Chuột đón dâu, Kim Đồng Ngọc Nữ, Cá chép hóa rồng…

Tranh Đông Hồ không chỉ là báu vật nghệ thuật truyền thống của Việt Nam, mà còn là một phần quan trọng trong nền văn hóa Việt. Nó không chỉ có giá trị nghệ thuật cao mà còn giàu ý nghĩa văn hóa, thể hiện trí tuệ, cần cù và khát vọng về một cuộc sống tốt đẹp của người dân Việt Nam. Hiện nay, tranh Đông Hồ đã được ghi danh vào Danh mục Di sản Văn hóa phi vật thể quốc gia của Việt Nam và được bảo tồn, kế thừa rất tốt. Để nhiều người hơn hiểu và thưởng thức vẻ đẹp nghệ thuật của tranh Đông Hồ, chính phủ Việt Nam cũng tích cực triển khai các hoạt động tuyên truyền, quảng bá.

Ngày nay, đến làng Đông Hồ, ngoài việc chiêm ngưỡng những tác phẩm tranh tuyệt đẹp, du khách còn có thể tham quan các xưởng sản xuất tranh khắc gỗ truyền thống, tự mình trải nghiệm toàn bộ quá trình làm tranh, cảm nhận vẻ đẹp độc đáo của văn hóa truyền thống Việt Nam.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你听说过越南的东 Hồ村吗?
B: 没有,是什么地方?

A: 那是越南著名的木版年画村,绘画风格独特,很有特色。
B: 哦,听起来很有意思!那里的年画有什么特别之处呢?

A: 它们大多以民间故事、神话传说为题材,色彩鲜艳,线条简洁,充满喜庆祥和的气氛。
B: 哇,听你这么说,真想去看看!

A: 有机会一定要去,你会被那里的文化氛围所感染的。
B: 好啊,谢谢你的介绍!

拼音

A: nǐ tīng shuō guò yuè nán de dōng hú cūn ma?
B: méiyǒu, shì shénme dìfang?

A: nà shì yuè nán zhùmíng de mù bǎn nián huà cūn, huì huà fēnggé dú tè, hěn yǒu tèsè.
B: ó, tīng qǐlái hěn yǒu yìsi! nà lǐ de nián huà yǒu shénme tèbié zhī chù ne?

A: tāmen dà duō yǐ mínjiān gùshì, shén huà chuán shuō wéi tícái, sècǎi xiānyàn, xiàntiáo jiǎn jié, chōngmǎn xǐ qìng xiáng hé de qìfēn.
B: wā, tīng nǐ zhè me shuō, zhēn xiǎng qù kàn kan!

A: yǒu jīhuì yīdìng yào qù, nǐ huì bèi nà lǐ de wénhuà fēngwéi suǒ gǎnrǎn de.
B: hǎo a, xièxie nǐ de jièshào!

Vietnamese

A: Anh/Chị có biết làng tranh Đông Hồ ở Việt Nam không?
B: Chưa, đó là ở đâu vậy?

A: Đó là một làng nổi tiếng về tranh khắc gỗ của Việt Nam, phong cách hội họa độc đáo, rất đặc sắc.
B: Ồ, nghe thú vị đấy! Tranh ở đó có gì đặc biệt vậy?

A: Chúng chủ yếu lấy đề tài từ các câu chuyện dân gian, truyền thuyết thần thoại, màu sắc tươi sáng, đường nét đơn giản, tràn đầy không khí vui tươi, ấm áp.
B: Ồ, nghe anh/chị nói vậy, mình thật muốn đi xem!

A: Có cơ hội nhất định phải đi, anh/chị sẽ bị cuốn hút bởi không khí văn hóa ở đó.
B: Được, cảm ơn anh/chị đã giới thiệu!

Nền văn hóa

中文

东 Hồ年画是越南的传统艺术,反映了越南人民的审美情趣和价值观

在越南,年画通常在春节期间张贴,寓意着吉祥和好运

Các biểu hiện nâng cao

中文

这幅东 Hồ年画的色彩运用非常巧妙,体现了越南独特的艺术风格

东 Hồ年画的题材丰富多样,反映了越南人民的生活和文化

Các điểm chính

中文

介绍东 Hồ年画时,应该注重其独特的艺术风格和浓郁的民俗特色,可以结合越南的节日和文化背景进行介绍,避免出现文化误解,尊重越南的文化

Các mẹo để học

中文

可以找一些东 Hồ年画的图片或视频进行学习

可以和朋友一起练习对话,并互相纠正错误

可以尝试用越南语进行简单的介绍