English
Español
日本語
Français
Deutsch
한국어
中文
Italiano
Português
ไทย
Bahasa Melayu
Türkçe
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Русский
हिन्दी
Cuộc trò chuyện cảnh
Giới thiệu bản thân | self-intro
Chào hỏi | hello
Thời gian | time
Số | numbers
Mua sắm | shopping
Bữa ăn | meal
Giao thông | traffic
Sở thích | hobbies
Sức khỏe | health
Giáo dục | education
Thời tiết | weather
Gia đình | family
Hướng dẫn | guide
Làm việc | working
Giải trí | entertainment
Xã hội | social
Lễ hội | festival
comercial
Giấc mơ | dream
Văn hóa | culture
Đồ điện gia dụng | home-appliances
Thuê khách sạn | hotel-rental
Giao hàng nhanh | express-takeaway
Trợ giúp chính thức | official-help
Luật pháp | law
Môi trường | environment
Nghệ thuật | art
Thành ngữ
Tiếng Việt Văn hóa 中文介绍
Các nhân vật lịch sử
Điểm du lịch
Nền văn hóa
Thói quen truyền thống
Kinh tế thương mại
Trao đổi văn hóa
Hiện tượng xã hội
场景列表
Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
(越南经济快速增长)
Đổi mới kinh tế (Đổi Mới 1986)
(越南经济革新(Doi Moi 1986))
Hội nhập kinh tế quốc tế
(国际经济一体化)
Thành lập các khu công nghiệp
(成立工业园区)
Xuất khẩu dệt may tăng trưởng mạnh mẽ
(越南纺织服装出口强劲增长)
Xuất khẩu gạo nằm trong top đầu thế giới
(越南大米出口位居世界前列)
Việt Nam trở thành thành viên WTO (2007)
(越南加入WTO (2007年))
Thành lập khu vực mậu dịch tự do ASEAN
(东盟自由贸易区建立)
Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam
(越南自由贸易协定)
Hiệp định CPTPP có hiệu lực tại Việt Nam
(《跨太平洋伙伴关系全面与进步协定》在越南生效)
Tăng trưởng đầu tư nước ngoài (FDI)
(越南外国直接投资增长 (FDI))
Samsung đầu tư lớn vào Việt Nam
(三星巨资投资越南)
Xuất khẩu điện thoại thông minh dẫn đầu
(越南智能手机出口领先)
Thành lập các khu công nghệ cao (Hòa Lạc, Sài Gòn)
(越南高科技园区建设 (和乐、西贡))
Đầu tư vào ngành công nghiệp ô tô
(投资越南汽车工业)
Phát triển ngành công nghiệp điện tử
(越南电子工业发展)
Ngành du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn
(旅游业成为越南经济支柱产业)
Bùng nổ thương mại điện tử
(电子商务的爆炸式增长)
Thương hiệu VinFast ra mắt ô tô điện
(VinFast推出电动汽车)
Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 tại Việt Nam
(越南工业4.0革命)
Phát triển năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió)
(可再生能源发展(太阳能、风能))
Khai thác dầu khí ở Biển Đông
(越南南海石油天然气开采)
Tăng trưởng ngành xuất khẩu thủy sản
(越南水产品出口增长)
Đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông
(越南交通基础设施投资)
Xây dựng tuyến đường sắt đô thị (Metro)
(越南城市轨道交通建设(地铁))
Thị trường bất động sản bùng nổ
(越南房地产市场火爆)
Sự phát triển của các tập đoàn tư nhân lớn (Vingroup, Masan)
(越南大型私营集团发展历程(Vingroup, Masan))
Phát triển ngành công nghệ tài chính (Fintech)
(越南金融科技发展)
Thanh toán không dùng tiền mặt tăng trưởng
(越南非现金支付增长)
Thành lập ngân hàng số
(成立数字银行)
Thị trường chứng khoán tăng trưởng mạnh mẽ
(越南股市强劲增长)
Thành lập Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội và TP.HCM
(成立河内和胡志明市证券交易所)
Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước
(国有企业股份化)
Phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm
(越南食品加工业发展)
Xuất khẩu cà phê đứng thứ hai thế giới
(越南咖啡出口位居世界第二)
Ngành sản xuất giày dép phát triển mạnh
(越南制鞋业蓬勃发展)
Việt Nam trở thành trung tâm sản xuất toàn cầu
(越南成为全球生产中心)
Tăng trưởng xuất khẩu hàng điện tử
(越南电子产品出口增长)
Hợp tác kinh tế Việt Nam
(越南经济合作)
Thành lập các khu kinh tế cửa khẩu
(建立边境经济特区)
Phát triển cảng biển quốc tế
(越南国际港口发展)
Tăng trưởng ngành logistics
(越南物流业增长)
Phát triển các tuyến cao tốc Bắc Nam
(越南南北高速公路建设)
Thành lập các khu đô thị mới
(建设新的城市区域)
Bùng nổ thị trường căn hộ cao cấp
(越南高端公寓市场爆发)
Việt Nam trở thành nước xuất khẩu thép lớn
(越南成为钢铁出口大国)
Phát triển kinh tế xanh
(绿色经济发展)
Thành lập các khu nông nghiệp công nghệ cao
(成立高科技农业园区)
Tăng trưởng ngành công nghiệp chế tạo
(越南制造业增长)
Phát triển ngành công nghiệp dược phẩm
(越南制药工业发展)
Xuất khẩu đồ gỗ nội thất
(越南家具出口)
Thị trường ô tô nhập khẩu mở rộng
(越南进口汽车市场蓬勃发展)
Phát triển ngành du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
(越南高端旅游业发展)
Thành lập các khu công nghiệp liên doanh
(合资建设工业园区)
Giá trị xuất khẩu nông sản tăng cao
(越南农产品出口价值增长)
Đầu tư vào lĩnh vực giáo dục tư nhân
(投资越南私立教育行业)
Hợp tác đào tạo kỹ thuật nghề với quốc tế
(越南国际职业技术培训合作)
Phát triển ngành công nghiệp sáng tạo
(越南创意产业发展)
Thành lập các công ty khởi nghiệp (Startup)
(成立创业公司(Startup))
Bùng nổ thị trường ứng dụng di động
(越南移动应用市场爆发)
Xuất khẩu hoa quả tươi sang nước ngoài
(越南鲜果出口海外)
Tăng trưởng ngành công nghiệp bao bì
(越南包装工业增长)
Phát triển ngành công nghiệp hóa dầu
(越南石油化工产业发展)
Đầu tư vào ngành năng lượng điện gió ngoài khơi
(越南海上风电投资)
Phát triển ngành công nghiệp game
(越南游戏产业发展)
Tăng trưởng thương mại điện tử qua biên giới
(越南跨境电子商务增长)
Phát triển hệ thống bán lẻ hiện đại
(现代零售系统发展)
Hợp tác phát triển ngành công nghiệp blockchain
(越南区块链产业合作发展)
Phát triển ngành công nghệ thực phẩm sạch
(清洁食品科技产业发展)
Thành lập các trung tâm đổi mới sáng tạo
(建立创新中心)
Phát triển ngành công nghiệp robot
(越南机器人产业发展)
Xuất khẩu thủ công mỹ nghệ sang thị trường quốc tế
(越南手工艺品出口国际市场)
Đầu tư vào ngành công nghệ sinh học
(投资越南生物科技产业)
Hợp tác phát triển ngành hàng không
(航空业合作发展)
Tăng trưởng ngành công nghiệp đào tạo nhân lực
(人力资源培训行业增长)
Thành lập các quỹ đầu tư mạo hiểm
(成立风险投资基金)
Thúc đẩy thanh toán kỹ thuật số
(推动数字支付)
Phát triển các chợ đầu mối hiện đại
(越南现代批发市场发展)
Đầu tư vào ngành công nghệ tài chính (Fintech)
(投资越南金融科技(Fintech))
Thành lập các trung tâm thương mại lớn
(大型购物中心建设)
Thành lập các khu đô thị sinh thái
(建立生态城市)
Tăng trưởng ngành công nghiệp xi măng
(越南水泥工业增长)
Phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ
(越南木材加工业发展)
Hợp tác xây dựng nhà máy thủy điện
(合作建设水电站)
Thành lập các công ty công nghệ Việt Nam
(在越南成立科技公司)
Ngành công nghiệp nặng phát triển mạnh
(越南重工业蓬勃发展)
Phát triển thị trường năng lượng tái tạo
(越南可再生能源市场发展)
Đầu tư vào ngành công nghệ VR/AR
(投资越南VR/AR行业)
Phát triển ngành công nghiệp logistics thông minh
(越南智能物流产业发展)
Tăng trưởng ngành xuất khẩu thực phẩm đông lạnh
(越南冷冻食品出口行业增长)
Thành lập các công ty bảo hiểm tư nhân
(成立越南私人保险公司)
Phát triển ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe
(越南医疗保健产业发展)
Tăng trưởng thị trường thương mại điện tử nội địa
(越南国内电商市场增长)
Hợp tác xây dựng các khu công nghiệp xanh
(合作建设绿色工业园区)
Thành lập các công ty sản xuất linh kiện điện tử
(成立越南电子元件生产公司)
Phát triển ngành công nghiệp truyền thông số
(越南数字媒体产业发展)
Hợp tác xây dựng hệ thống giao thông công cộng hiện đại
(合作建设现代公共交通系统)