旅游业成为越南经济支柱产业 Ngành du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn Lǚyóuyè chéngwéi Yuènán jīngjì zhīzhù chǎnyè

Giới thiệu nội dung

中文

越南旅游业的蓬勃发展使其成为国家经济的支柱产业,为国家经济增长做出了巨大贡献。得益于其丰富的自然资源、独特的文化遗产和不断改善的基础设施,越南旅游业吸引了越来越多的国际游客。

越南政府为支持旅游业发展,出台了一系列政策措施,例如简化签证流程,改善机场、酒店等基础设施,加强旅游宣传推广,并积极发展与旅游相关的配套产业,如餐饮、交通、购物等。这些措施有效地促进了旅游业的快速发展,带动了相关产业的繁荣,增加了就业机会,提高了居民收入,极大地改善了民生。

然而,越南旅游业也面临着一些挑战,例如季节性波动、环境保护压力、服务质量提升等。为了持续发展,越南需要进一步完善旅游管理体系,加强环境保护,提高服务质量,开发更多特色旅游产品,才能更好地把握机遇,实现可持续发展,巩固其作为经济支柱产业的地位。

拼音

Yuènán lǚyóuyè de péngbó fāzhǎn shǐ qí chéngwéi guójiā jīngjì de zhīzhù chǎnyè, wèi guójiā jīngjì zēngzhǎng zuò chū le jùdà gòngxiàn. Déyì yú qí fēngfù de zìrán zīyuán, dú tè de wénhuà yíchǎn hé bùduàn gǎishàn de jīchǔ shèshī, Yuènán lǚyóuyè xīyǐn le yuè lái yuè duō de guójì yóukè.

Yuènán zhèngfǔ wèi zhīchí lǚyóuyè fāzhǎn, chūtaile yī xìliè zhèngcè cuòshī, lìrú jiǎnhuà qiānzhèng liúchéng, gǎishàn jīchǎng, jiǔdiàn děng jīchǔ shèshī, jiāqiáng lǚyóu xuānchuán tuīguǎng, bìng jījí fāzhǎn yǔ lǚyóu xiāngguān de pèitào chǎnyè, rú cānyǐn, jiāotōng, gòuwù děng. Zhèxiē cuòshī yǒuxiào de cùjìn le lǚyóuyè de kuàisù fāzhǎn, dàidòng le xiāngguān chǎnyè de fánróng, zēngjiā le jiùyè jīhuì, tígāo le jūmín shōurù, jí dà dì gǎishàn le mínshēng.

Rán'ér, Yuènán lǚyóuyè yě miànlínzhe yīxiē tiǎozhàn, lìrú jìjiézìng bōdòng, huánjìng bǎohù yā lì, fúwù zhìliàng tíshēng děng. Wèile chíxù fāzhǎn, Yuènán xūyào jìnyībù wánshàn lǚyóu guǎnlǐ tǐxì, jiāqiáng huánjìng bǎohù, tígāo fúwù zhìliàng, kāifā gèng duō tèsè lǚyóu chǎnpǐn, cái néng gèng hǎo de bǎwò jīyù, shíxiàn kě chíxù fāzhǎn, gònggù qí zuòwéi jīngjì zhīzhù chǎnyè de dìwèi.

Vietnamese

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch Việt Nam đã biến nó thành ngành công nghiệp trụ cột của nền kinh tế quốc gia, đóng góp to lớn vào tăng trưởng kinh tế. Nhờ có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, di sản văn hóa độc đáo và cơ sở hạ tầng ngày càng được cải thiện, ngành du lịch Việt Nam đã thu hút ngày càng nhiều khách du lịch quốc tế.

Chính phủ Việt Nam đã ban hành nhiều chính sách để hỗ trợ sự phát triển của ngành du lịch, chẳng hạn như đơn giản hóa thủ tục xin visa, cải thiện cơ sở hạ tầng như sân bay, khách sạn, tăng cường quảng bá du lịch và tích cực phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ du lịch, chẳng hạn như ăn uống, vận tải, mua sắm. Các biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch, dẫn đến sự phát triển của các ngành công nghiệp liên quan, tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người dân và cải thiện đáng kể đời sống người dân.

Tuy nhiên, ngành du lịch Việt Nam cũng phải đối mặt với một số thách thức, chẳng hạn như biến động theo mùa, áp lực bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng dịch vụ. Để phát triển bền vững, Việt Nam cần tiếp tục hoàn thiện hệ thống quản lý du lịch, tăng cường bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng dịch vụ, phát triển thêm nhiều sản phẩm du lịch đặc trưng để nắm bắt tốt hơn các cơ hội, đạt được sự phát triển bền vững và củng cố vị thế của ngành du lịch như một ngành công nghiệp trụ cột.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:听说越南旅游业发展得很快,现在已经成为支柱产业了?
B:是的,越南旅游业发展迅速,对国家经济贡献巨大,现在已经成为经济的尖端产业了。
A:那越南政府都采取了什么措施来支持旅游业的发展呢?
B:越南政府出台了很多政策,比如简化签证手续,改善旅游基础设施,加大对旅游景点的宣传力度等等。
A:这些措施看来确实很有效。
B:是的,也吸引了很多外国游客,带动了相关产业的发展,对当地居民的收入也提高不少。
A:看来越南旅游业发展的潜力巨大啊。
B:没错,未来发展前景非常可观。

拼音

A: tīngshuō yuènán lǚyóuyè fāzhǎn de hěn kuài, xiànzài yǐjīng chéngwéi zhīzhù chǎnyè le?
B: shì de, yuènán lǚyóuyè fāzhǎn sùnsù, duì guójiā jīngjì gòngxiàn jùdà, xiànzài yǐjīng chéngwéi jīngjì de jiānduān chǎnyè le。
A: nà yuènán zhèngfǔ dōu cǎiqǔ le shénme cuòshī lái zhīchí lǚyóuyè de fāzhǎn ne?
B: yuènán zhèngfǔ chūtaile hěn duō zhèngcè, bǐrú jiǎnhuà qiānzhèng shǒuxù, gǎishàn lǚyóu jīchǔ shèshī, jiā dà duì lǚyóu jǐngdiǎn de xuānchuán lìdù děngděng。
A: zhèxiē cuòshī kànlái quèshí hěn yǒuxiào。
B: shì de, yě xīyǐn le hěn duō wàiguó yóukè, dàidòng le xiāngguān chǎnyè de fāzhǎn, duì dāngdì jūmín de shōurù yě tígāo bù shǎo。
A: kàn lái yuènán lǚyóuyè fāzhǎn de qiányí jùdà a。
B: mèicuò, wèilái fāzhǎn qiánjǐng fēicháng kěguān。

Vietnamese

A: Nghe nói ngành du lịch Việt Nam phát triển rất nhanh, bây giờ đã trở thành ngành công nghiệp trụ cột rồi phải không?
B: Đúng vậy, ngành du lịch Việt Nam phát triển nhanh chóng, đóng góp rất lớn cho nền kinh tế quốc gia, hiện nay đã trở thành ngành kinh tế mũi nhọn rồi.
A: Vậy chính phủ Việt Nam đã thực hiện những biện pháp nào để hỗ trợ sự phát triển của ngành du lịch?
B: Chính phủ Việt Nam đã ban hành nhiều chính sách, ví dụ như đơn giản hóa thủ tục xin visa, cải thiện cơ sở hạ tầng du lịch, tăng cường tuyên truyền về các điểm du lịch, v.v...
A: Những biện pháp này quả thực rất hiệu quả.
B: Đúng vậy, nó cũng thu hút được rất nhiều khách du lịch nước ngoài, thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp liên quan, và cũng làm tăng thu nhập của người dân địa phương.
A: Có vẻ như ngành du lịch Việt Nam có tiềm năng phát triển rất lớn.
B: Đúng vậy, triển vọng phát triển trong tương lai rất khả quan.

Nền văn hóa

中文

“Ngành kinh tế mũi nhọn” 指的是一个国家或地区经济中起着关键作用,对经济增长贡献最大的产业。在越南语境下,旅游业作为“Ngành kinh tế mũi nhọn”体现了越南政府对发展旅游业的重视以及旅游业对国家经济的重大贡献。

正式场合下,可以使用更正式的表达,例如“Ngành du lịch đóng góp quan trọng vào tăng trưởng kinh tế quốc gia”;非正式场合下,可以使用更口语化的表达,例如“Du lịch là ngành kinh tế quan trọng của Việt Nam”。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“Sự phát triển bền vững của ngành du lịch đóng vai trò then chốt trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân Việt Nam.””,

“Việt Nam đang nỗ lực xây dựng ngành du lịch trở thành một ngành kinh tế hiện đại, có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường quốc tế.”

Các điểm chính

中文

使用场景:商务谈判、经济分析报告、旅游业发展研讨会等。,年龄/身份适用性:适用于各年龄段,各身份人士。,常见错误提醒:避免使用过于口语化或不正式的表达;注意越南语的语法和词语搭配。

Các mẹo để học

中文

反复练习对话,熟悉越南语表达。

尝试将对话中的词汇替换成其他同义词。

尝试根据实际情况进行情景模拟,提高口语表达能力。