English Español 日本語 Français Deutsch 한국어 中文 Italiano Português ไทย Bahasa Melayu Türkçe Tiếng Việt Bahasa Indonesia Русский हिन्दी
  • Cuộc trò chuyện cảnh
    • Giới thiệu bản thân | self-intro
    • Chào hỏi | hello
    • Thời gian | time
    • Số | numbers
    • Mua sắm | shopping
    • Bữa ăn | meal
    • Giao thông | traffic
    • Sở thích | hobbies
    • Sức khỏe | health
    • Giáo dục | education
    • Thời tiết | weather
    • Gia đình | family
    • Hướng dẫn | guide
    • Làm việc | working
    • Giải trí | entertainment
    • Xã hội | social
    • Lễ hội | festival
    • comercial
    • Giấc mơ | dream
    • Văn hóa | culture
    • Đồ điện gia dụng | home-appliances
    • Thuê khách sạn | hotel-rental
    • Giao hàng nhanh | express-takeaway
    • Trợ giúp chính thức | official-help
    • Luật pháp | law
    • Môi trường | environment
    • Nghệ thuật | art
  • Thành ngữ
  • Tiếng Việt Văn hóa 中文介绍

  • Các nhân vật lịch sử
  • Điểm du lịch
  • Nền văn hóa
  • Thói quen truyền thống
  • Kinh tế thương mại
  • Trao đổi văn hóa
  • Hiện tượng xã hội

场景列表

  • Đoàn thuyền của Lý Thường Kiệt sang Trung Quốc (李常杰船队访华)

  • Chuyến thăm Trung Quốc của Chủ tịch Hồ Chí Minh (1955) (胡志明主席1955年访华)

  • Hội đàm biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc (1999) (越南与中国边境会谈 (1999))

  • Ký kết Hiệp định biên giới trên đất liền (1999) (中越陆地边界划界协议(1999))

  • Hiệp định phân định vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc (2000) (2000年中国—越南北部湾划界协议)

  • Chuyến thăm Việt Nam của Thủ tướng Chu Ân Lai (1955) (周恩来总理1955年访问越南)

  • Hội nghị Geneva về Đông Dương (1954) (日内瓦会议关于印度支那问题(1954))

  • Khai thông tuyến đường sắt liên vận Việt Nam (开通越南铁路联运线路)

  • Thành lập Trường Đại học Việt-Trung ở Hà Nội (1955) (成立河内越中大学(1955年))

  • Việt Nam và Trung Quốc tổ chức Tuần lễ văn hóa hữu nghị (越南和中国举办友谊文化周)

  • Hợp tác đào tạo sinh viên giữa hai nước (中越两国学生合作培养项目)

  • Hội chợ thương mại Việt Nam (越南贸易博览会)

  • Ký kết Hiệp định thương mại tự do ASEAN (东盟自由贸易协定签署)

  • Chuyến thăm chính thức Trung Quốc của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng (越南共产党中央总书记阮富仲对中国的正式访问)

  • Hợp tác xây dựng đường cao tốc Lào Cai (中越合作建设老街高速公路)

  • Hội nghị Thành Đô giữa lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc (1990) (1990年成都会议:越南和中国领导人会晤)

  • Thành lập Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Bắc Kinh (成立越南文化中心在北京)

  • Trung Quốc gửi viện trợ y tế cho Việt Nam trong đại dịch (中国向越南提供医疗援助抗击疫情)

  • Việt Nam xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc (越南农产品出口到中国)

  • Hợp tác phát triển năng lượng tái tạo Việt (越南可再生能源合作发展)

  • Hội thảo nghiên cứu văn hóa truyền thống hai nước (中越传统文化研讨会)

  • Trao đổi nghệ thuật múa rối nước giữa Việt Nam và Trung Quốc (越南与中国水上木偶戏艺术交流)

  • Lễ hội hoa Đào (越南桃花节)

  • Hợp tác về bảo vệ môi trường ở vịnh Bắc Bộ (北部湾环境保护合作)

  • Chuyến thăm Việt Nam của Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình (中国国家主席习近平访问越南)

  • Hợp tác bảo tồn di sản văn hóa phi vật thể giữa hai nước (中越两国非物质文化遗产保护合作)

  • Tăng cường hợp tác giáo dục giữa các trường đại học Việt (加强越南大学间的教育合作)

  • Ký kết chương trình hợp tác du lịch Việt Nam (越南旅游合作项目签署)

  • Tổ chức giao lưu thanh niên Việt (越南青年交流组织)

  • Đoàn y tế Trung Quốc hỗ trợ Việt Nam trong khắc phục hậu quả thiên tai (中国医疗队支援越南抗击台风灾害)

  • Giao lưu văn hóa về hát Ca trù và nhạc kịch Trung Quốc (越南Ca trù与中国戏曲文化交流)

  • Hội nghị hợp tác kinh tế Việt Nam (越南经济合作会议)

  • Lễ hội Văn hóa Việt (越南文化节)

  • Việt Nam mời Trung Quốc tham gia triển lãm sách quốc tế (越南邀请中国参加国际书展)

  • Hợp tác xây dựng tuyến cao tốc Bắc Nam Việt Nam (越南南北高速公路建设合作)

  • Đoàn tàu hải quân Trung Quốc thăm cảng Đà Nẵng (中国海军舰艇访问岘港)

  • Việt Nam và Trung Quốc hợp tác nghiên cứu Đông Dương cổ đại (越南和中国合作研究古代中南半岛)

  • Hội thảo nghiên cứu về Khổng Tử tại Việt Nam (在越南举办的关于孔子的研究研讨会)

  • Thành lập Hội hữu nghị Việt (越南友好协会)

  • Tổ chức diễn đàn kinh tế ASEAN (东盟经济论坛)

  • Chương trình hợp tác phòng chống buôn lậu qua biên giới (越南跨境反走私合作项目)

  • Tăng cường hợp tác quốc phòng Việt Nam (加强越南国防合作)

  • Hội nghị song phương về hợp tác Biển Đông (关于南海合作的双边会议)

  • Hợp tác phát triển khu kinh tế cửa khẩu (合作发展边境经济特区)

  • Trao đổi nghệ thuật thư pháp giữa Việt Nam và Trung Quốc (越南与中国书法艺术交流)

  • Việt Nam và Trung Quốc tổ chức giải bóng đá hữu nghị (越南和中国举办友谊足球赛)

  • Chuyến thăm Trung Quốc của Thủ tướng Phạm Văn Đồng (范文同总理访问中国)

  • Hợp tác xây dựng khu công nghiệp Việt (越南工业园区合作建设)

  • Hội thảo về phát triển đô thị Việt (越南城市发展研讨会)

  • Thành lập quan hệ đối tác chiến lược toàn diện Việt Nam (建立越南全面战略伙伴关系)

  • Hội nghị hợp tác biên giới Việt (越南边境合作会议)

  • Hợp tác văn hóa dân gian giữa Việt Nam và Trung Quốc (越南与中国的民间文化合作)

  • Trao đổi nghệ thuật múa lân giữa hai nước (越南与中国之间的舞狮艺术交流)

  • Tham gia hội chợ Trung Quốc (参加中国进出口商品交易会)

  • Ký kết hợp đồng mua bán gạo giữa Việt Nam và Trung Quốc (越南与中国签订大米贸易合同)

  • Trung Quốc viện trợ xây dựng trường học tại Việt Nam (中国援助建设越南学校)

  • Việt Nam và Trung Quốc hợp tác chống biến đổi khí hậu (越南和中国合作抗击气候变化)

  • Tăng cường giao lưu văn học giữa hai nước (加强两国文学交流)

  • Hội thảo khoa học Việt (越南科学研讨会)

  • Chuyến thăm hữu nghị của Đoàn đại biểu Quốc hội Việt Nam tới Trung Quốc (越南国会代表团友好访问中国)

  • Giao lưu văn hóa Tết Nguyên Đán giữa Việt Nam và Trung Quốc (越南与中国春节文化交流)

  • Ký kết hiệp định hợp tác nông nghiệp Việt Nam (越南农业合作协议签署)

  • Hợp tác nghiên cứu về vùng đồng bằng sông Hồng và Dương Tử (红河三角洲与长江三角洲合作研究项目)

  • Hợp tác xây dựng tuyến đường sắt cao tốc Việt Nam (越南高铁合作建设)

  • Ký kết thỏa thuận hợp tác phát triển công nghệ 5G (签署5G技术发展合作协议)

  • Thành lập khu vực thương mại tự do biên giới Việt (越南边境自由贸易区)

  • Việt Nam và Trung Quốc tổ chức hội nghị về bảo vệ tài nguyên nước (越南和中国举办关于保护水资源的会议)

  • Trao đổi đoàn múa rối nước giữa Việt Nam và Trung Quốc (越南与中国水上木偶戏交流)

  • Hợp tác phát triển công nghiệp điện tử Việt (越南电子工业合作发展项目)

  • Chuyến thăm hữu nghị của Chủ tịch Quốc hội Việt Nam tới Trung Quốc (越南国会主席友好访问中国)

  • Hợp tác nghiên cứu về lịch sử giao lưu văn hóa Việt (越南文化交流史研究合作项目)

  • Trung Quốc viện trợ phát triển y tế cho Việt Nam (中国援助越南医疗卫生事业发展)

  • Tăng cường hợp tác du lịch giữa các tỉnh biên giới (加强边境省份间旅游合作)

  • Ký kết hiệp định hợp tác năng lượng Việt Nam (越南能源合作协议签署)

  • Hội thảo giáo dục Việt (越南教育研讨会)

  • Tăng cường trao đổi nghệ thuật hội họa Việt (加强越南绘画艺术交流)

  • Thành lập diễn đàn doanh nghiệp Việt (越南企业论坛成立)

  • Hợp tác về phát triển thủy sản Việt (越南水产养殖合作)

  • Thành lập tuyến du lịch đường sông Việt (建立越南水上旅游线路)

  • Giao lưu thể thao giữa thanh niên Việt (越南青年体育交流)

  • Trao đổi kinh nghiệm phát triển đô thị thông minh (交流智慧城市建设经验)

  • Chuyến thăm hữu nghị của Thủ tướng Phạm Minh Chính tới Trung Quốc (越南总理范明正对中国的友好访问)

  • Hợp tác xây dựng cầu hữu nghị Việt (越南友谊桥建设合作项目)

  • Khai trương tuyến xe buýt xuyên biên giới Việt (越南开通跨境巴士线路)

  • Thành lập trung tâm hợp tác nghiên cứu khoa học Việt Nam (越南科学研究合作中心成立)

  • Hội nghị hợp tác về phát triển giáo dục kỹ thuật nghề (职业技术教育发展合作会议)

  • Việt Nam và Trung Quốc tổ chức triển lãm ảnh hữu nghị (越南和中国举办友谊摄影展)

  • Hợp tác xây dựng tuyến đường ống dẫn khí Việt Nam (越南天然气管道建设合作项目)

  • Tăng cường hợp tác về bảo tồn động vật quý hiếm (加强珍稀动物保护合作)

  • Chương trình giao lưu nghệ thuật truyền thống Việt (越南传统艺术交流节目)

  • Hợp tác xây dựng cảng biển Việt (越南港口建设合作)

  • Hội thảo về phát triển nông thôn bền vững Việt (越南可持续农村发展研讨会)

  • Hợp tác nghiên cứu về văn hóa Đông Sơn và Hán Đường (东山文化和汉唐文化研究合作)

  • Trao đổi kinh nghiệm phát triển công nghiệp sáng tạo (创意产业发展经验交流)

  • Chuyến thăm hữu nghị của Bí thư Thành ủy Hà Nội tới Bắc Kinh (河内市委书记友好访问北京)

  • Hợp tác nghiên cứu tài liệu lịch sử Việt (合作研究越南历史文献)

  • Việt Nam mời Trung Quốc tham gia hội nghị quốc tế về môi trường (越南邀请中国参加国际环境会议)

  • Hợp tác phát triển khu công nghệ cao Việt (越南高科技园区合作发展)

  • Tăng cường hợp tác về an ninh mạng giữa Việt Nam và Trung Quốc (加强越南与中国之间的网络安全合作)

  • Tuyến đường sắt cao tốc hữu nghị Việt - Trung (越中友谊高速铁路)

Contact us:contact@xuezhongwen.org
Privacy Policy About Us

© 2025 学中文网 All Rights Reserved.