越南邀请中国参加国际书展 Việt Nam mời Trung Quốc tham gia triển lãm sách quốc tế Yuènán yāoqǐng Zhōngguó cānjiā guójì shū zhǎn

Giới thiệu nội dung

中文

越南诚挚邀请中国参加2024年越南国际书展,旨在促进两国文化交流,增进友谊。此次书展将汇集来自世界各地的优秀图书,为中越两国读者带来一场文化盛宴。中国作为越南重要的文化交流合作伙伴,一直以来都积极参与越南的文化活动,为促进两国文化交流做出了巨大贡献。此次书展的邀请,体现了越南对中国文化的高度重视和友好合作的态度。
越南国际书展拥有悠久的历史,是东南亚地区重要的文化交流平台,吸引了众多国际出版商和读者前来参展参观。此次书展为中国出版社和作家提供了一个绝佳的平台,可以向越南及其他国家的读者推介中国优秀的文化作品,进一步加深两国人民的相互了解和友谊。
参与此次书展,中国不仅可以展示其丰富的文化资源,还可以与来自世界各国的出版商和读者进行交流,学习先进的出版经验,开拓国际市场,为促进中越文化交流和共同繁荣做出积极贡献。我们相信,此次书展必将成为中越文化交流史上的又一重要里程碑。

拼音

Yuènán chéngzhì yāoqǐng Zhōngguó cānjiā 2024 nián Yuènán guójì shū zhǎn, zhìzài cùjìn liǎng guó wénhuà jiāoliú, zēngjìn yǒuyì. Cǐcì shū zhǎn jiāng huìjí láizì shìjiè gèdì de yōuxiù túshū, wèi zhōng yuè liǎng guó dúzhě dài lái yī chǎng wénhuà shènyàn. Zhōngguó zuòwéi Yuènán zhòngyào de wénhuà jiāoliú hùzuò huǒbàn, yīzhí yǐlái dōu jījí cān yù Yuènán de wénhuà huódòng, wèi cùjìn liǎng guó wénhuà jiāoliú zuò chū le jùdà gòngxiàn. Cǐcì shū zhǎn de yāoqǐng, tǐxiàn le Yuènán duì Zhōngguó wénhuà de gāodù zhòngshì hé yǒuhǎo hézuò de tàidu.
Yuènán guójì shū zhǎn yǒngyǒu yōujiǔ de lìshǐ, shì dōngnán yà dìqū zhòngyào de wénhuà jiāoliú píngtái, xīyǐn le zhòngduō guójì chūbǎnshāng hé dúzhě qáng lái cānzǎn cānguān. Cǐcì shū zhǎn wèi Zhōngguó chūbǎnshè hé zuòjiā tígōng le yīgè juéjiā de píngtái, kěyǐ xiàng Yuènán jí qítā guójiā de dúzhě tuījiè Zhōngguó yōuxiù de wénhuà zuòpǐn, jìnyībù jiāshēn liǎng guó rénmín de xiānghù liǎojiě hé yǒuyì.
cānyù cǐcì shū zhǎn, Zhōngguó bù jǐn kěyǐ zhǎnshì qí fēngfù de wénhuà zīyuán, hái kěyǐ yǔ láizì shìjiè gèguó de chūbǎnshāng hé dúzhě jìnxíng jiāoliú, xuéxí xiānjìn de chūbǎn jīngyàn, kāituò guójì shìchǎng, wèi cùjìn zhōng yuè wénhuà jiāoliú hé gòngtóng fánróng zuò chū jījí gòngxiàn. Wǒmen xiāngxìn, cǐcì shū zhǎn bì jiāng chéngwéi zhōng yuè wénhuà jiāoliú shǐ shang de yòu yī zhòngyào lǐchéngbēi.

Vietnamese

Việt Nam trân trọng mời Trung Quốc tham gia Triển lãm sách quốc tế Việt Nam năm 2024, nhằm mục đích thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước, tăng cường tình hữu nghị. Triển lãm sách lần này sẽ quy tụ những cuốn sách xuất sắc từ khắp nơi trên thế giới, mang đến cho độc giả hai nước Trung Quốc và Việt Nam một bữa tiệc văn hóa thịnh soạn. Trung Quốc, với vai trò là đối tác quan trọng trong giao lưu văn hóa với Việt Nam, luôn tích cực tham gia các hoạt động văn hóa của Việt Nam, đóng góp to lớn vào việc thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước. Lời mời tham gia triển lãm sách lần này thể hiện sự coi trọng cao độ của Việt Nam đối với văn hóa Trung Quốc và thái độ hợp tác hữu nghị.
Triển lãm sách quốc tế Việt Nam có lịch sử lâu đời, là một trong những diễn đàn giao lưu văn hóa quan trọng ở khu vực Đông Nam Á, thu hút nhiều nhà xuất bản và độc giả quốc tế đến tham quan và tham dự. Triển lãm sách lần này mang đến cho các nhà xuất bản và nhà văn Trung Quốc một nền tảng tuyệt vời để giới thiệu những tác phẩm văn hóa xuất sắc của Trung Quốc đến độc giả Việt Nam và các quốc gia khác, góp phần làm sâu sắc thêm sự hiểu biết và tình hữu nghị giữa nhân dân hai nước.
Tham gia triển lãm sách lần này, Trung Quốc không chỉ có thể trưng bày nguồn tài nguyên văn hóa phong phú của mình, mà còn có thể giao lưu với các nhà xuất bản và độc giả từ khắp nơi trên thế giới, học hỏi kinh nghiệm xuất bản tiên tiến, mở rộng thị trường quốc tế, tích cực đóng góp vào việc thúc đẩy giao lưu văn hóa Trung - Việt và cùng nhau phát triển thịnh vượng. Chúng tôi tin tưởng rằng, triển lãm sách lần này chắc chắn sẽ trở thành một cột mốc quan trọng khác trong lịch sử giao lưu văn hóa Trung - Việt.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:您好!我们收到了越南国际书展的邀请函,非常荣幸。
B:您好!非常欢迎贵方参加!此次书展旨在促进中越两国文化交流,我们准备了丰富的活动和展位,期待贵方带来精彩的图书展出。
A:是的,我们对此次交流机会非常重视,也准备了一些优秀的图书作品。请问展位分配和相关事宜如何安排?
B:展位分配我们会根据贵方需求和书展规划进行安排,稍后会有专人与您联系,沟通具体的细节,例如展位大小、位置以及相关费用等。
A:好的,非常感谢您的热情邀请和详细的说明,我们期待进一步的合作。
B:期待与贵方在书展上见面,祝旅途顺利!

拼音

A:Nín hǎo! Wǒmen shōudào le yuènán guójì shū zhǎn de yāoqǐng hàn, fēicháng róngxìng.
B:Nín hǎo! Fēicháng huānyíng guì fāng cānjiā! Cǐcì shū zhǎn zhìzài cùjìn zhōng yuè liǎng guó wénhuà jiāoliú, wǒmen zhǔnbèi le fēngfù de huódòng hé zhǎnwèi, qídài guì fāng dài lái jīngcǎi de túshū zhǎnchū.
A:Shì de, wǒmen duì cǐcì jiāoliú jīhuì fēicháng zhòngshì, yě zhǔnbèi le yīxiē yōuxiù de túshū zuòpǐn. Qǐngwèn zhǎnwèi fēnpèi hé xiāngguān shìyí rúhé ānpái?
B:Zhǎnwèi fēnpèi wǒmen huì gēnjù guì fāng xūqiú hé shū zhǎn guīhuà jìnxíng ānpái, shāohòu huì yǒu zhuān rén yǔ nín liánxì, gōngtōng jùtǐ de xìjié, lìrú zhǎnwèi dàxiǎo, wèizhì yǐjí xiāngguān fèiyòng děng.
A:Hǎo de, fēicháng gǎnxiè nín de rèqíng yāoqǐng hé xiángxì de shuōmíng, wǒmen qídài jìnyībù de hézuò.
B:Qídài yǔ guì fāng zài shū zhǎn shàng jiànmiàn, zhù lǚtú shùnlì!

Vietnamese

A: Xin chào! Chúng tôi đã nhận được thư mời tham gia Triển lãm sách quốc tế Việt Nam, rất vinh dự.
B: Xin chào! Rất hân hạnh được chào đón quý vị tham gia! Triển lãm sách lần này nhằm mục đích thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước Trung Quốc và Việt Nam, chúng tôi đã chuẩn bị nhiều hoạt động và gian hàng phong phú, rất mong chờ quý vị mang đến những gian hàng sách đặc sắc.
A: Vâng, chúng tôi rất coi trọng cơ hội giao lưu này, và cũng đã chuẩn bị một số tác phẩm sách xuất sắc. Vậy việc phân bổ gian hàng và các vấn đề liên quan được sắp xếp như thế nào?
B: Việc phân bổ gian hàng, chúng tôi sẽ sắp xếp dựa trên nhu cầu của quý vị và kế hoạch của triển lãm, sau đó sẽ có người liên hệ với quý vị để trao đổi cụ thể hơn, ví dụ như kích thước gian hàng, vị trí và các khoản phí liên quan.
A: Được rồi, rất cảm ơn lời mời nhiệt tình và giải thích chi tiết của quý vị, chúng tôi mong chờ sự hợp tác sâu rộng hơn nữa.
B: Mong được gặp quý vị tại triển lãm sách, chúc quý vị có một chuyến đi tốt lành!

Nền văn hóa

中文

越南国际书展是越南重要的文化交流活动,体现了越南政府对国际文化交流的重视。

邀请中国参加书展,体现了越南对中国文化的尊重和友好合作的态度。

在越南,赠送书籍是很常见的礼仪,体现了尊重和友好的意思。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“期盼与贵方进一步合作” (qīpàn yǔ guì fāng jìnyībù hézuò)

“对此次交流机会倍感荣幸” (duì cǐcì jiāoliú jīhuì bèigǎn róngxìng)

“为促进中越两国文化交流贡献力量” (wèi cùjìn zhōng yuè liǎng guó wénhuà jiāoliú gòngxiàn lìliàng)

Các điểm chính

中文

注意语言的正式程度,根据场合和对象选择合适的表达方式。,避免使用过于口语化或俚语的表达。,在与越南人交流时,保持尊重和友好的态度。,了解一些越南的文化习俗,可以更好地促进交流。

Các mẹo để học

中文

多练习一些常用的越南语表达,提高语言表达能力。

可以找一些越南语的学习资料,例如书籍、网站或app。

可以尝试与越南人进行交流,提高口语表达能力。