越南可持续农村发展研讨会 Hội thảo về phát triển nông thôn bền vững Việt yuè nán kě chíxù nóng cūn fāzhǎn yántǎohuì

Giới thiệu nội dung

中文

此次研讨会"Hội thảo về phát triển nông thôn bền vững Việt",旨在探讨如何促进越南农村的可持续发展。越南是一个农业大国,农村人口众多,经济发展与环境保护之间的矛盾日益突出。此次研讨会将邀请国内外专家学者、政府官员以及农村社区代表,共同探讨越南农村发展的挑战和机遇,并寻求切实可行的解决方案。研讨会的议题涵盖农业现代化、农村基础设施建设、农村能源和环境保护、乡村旅游发展以及农村社区发展等多个方面。通过深入的交流与探讨,旨在为越南农村的可持续发展提供有益的借鉴和指导,为建设美丽乡村贡献力量。

拼音

cǐ cì yán tǎo huì "Hội thảo về phát triển nông thôn bền vững Việt", zhǐ zài tàntǎo rú hé cù jìn yuè nán nóng cūn de kě chíxù fā zhǎn. yuè nán shì yīgè nóng yè dà guó, nóng cūn rén kǒu zhòng duō, jīng jì fā zhǎn yǔ huán jìng bǎo hù zhī jiān de máo dùn rì yì tū chū. cǐ cì yán tǎo huì jiāng yāo qǐng guó nèi wài zhuān jiā xué zhě, zhèng fǔ guān yuán yǐ jí nóng cūn shè qū dài biǎo, gòng tóng tàntǎo yuè nán nóng cūn fā zhǎn de tiǎo zhàn hé jī yù, bìng xún qiú qiéshí kěxíng de jiě jué fāng àn. yán tǎo huì de yì tí hán gài nóng yè xiàn dài huà, nóng cūn jī chǔ shè shī jiàn shè, nóng cūn néng yuán hé huán jìng bǎo hù, xiāng cūn lǚ yóu fā zhǎn yǐ jí nóng cūn shè qū fā zhǎn děng duō gè fāng miàn. tōng guò shēn rù de jiāo liú yǔ tǎo lùn, zhǐ zài wèi yuè nán nóng cūn de kě chíxù fā zhǎn tí gōng yǒu yì de jiè jiàn hé zhǐ dǎo, wèi jiàn shè měi lì xiāng cūn gòng xiàn lì liàng.

Vietnamese

Hội thảo "Hội thảo về phát triển nông thôn bền vững Việt" nhằm mục đích thảo luận về cách thúc đẩy phát triển bền vững ở nông thôn Việt Nam. Việt Nam là một quốc gia nông nghiệp, với dân số nông thôn đông đảo, mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường ngày càng trở nên nổi bật. Hội thảo sẽ mời các chuyên gia, học giả trong và ngoài nước, các quan chức chính phủ và đại diện cộng đồng nông thôn cùng nhau thảo luận về những thách thức và cơ hội phát triển nông thôn Việt Nam, và tìm kiếm các giải pháp khả thi. Các chủ đề của hội thảo bao gồm hiện đại hóa nông nghiệp, xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, bảo vệ năng lượng và môi trường nông thôn, phát triển du lịch nông thôn và phát triển cộng đồng nông thôn. Thông qua sự trao đổi và thảo luận sâu sắc, hội thảo nhằm mục đích cung cấp những bài học kinh nghiệm và hướng dẫn hữu ích cho sự phát triển bền vững của nông thôn Việt Nam, góp phần xây dựng nông thôn Việt Nam tươi đẹp hơn.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你好,请问您对这次关于越南可持续农村发展的研讨会了解多少?
B: 我知道一些,听说这次研讨会旨在探讨如何平衡越南农村地区的经济发展与环境保护。
A: 是的,研讨会将邀请专家学者和政府官员,共同探讨适合越南国情的可持续发展模式。
B: 听起来很有意义,这次研讨会预计会讨论哪些具体的议题呢?
A: 预计会涉及到农业现代化、农村基础设施建设、乡村旅游发展以及农民增收等方面。
B: 太好了,这些议题都非常重要,期待研讨会能提出一些切实可行的方案。

拼音

A: nǐ hǎo, qǐngwèn nín duì zhè cì guānyú yuè nán kě chíxù nóng cūn fāzhǎn de yántǎohuì liǎojiě duōshao?
B: wǒ zhīdào yīxiē, tīngshuō zhè cì yántǎohuì zhìzài tàntǎo rúhé pínghéng yuè nán nóng cūn dìqū de jīngjì fāzhǎn yǔ huánjìng bǎohù.
A: shì de, yántǎohuì jiāng yāoqǐng zhuānjiā xuézhě hé zhèngfǔ guān yuán, gòngtóng tàntǎo shìhé yuè nán guó qíng de kě chíxù fāzhǎn mòshì.
B: tīng qǐlái hěn yǒu yìyì, zhè cì yántǎohuì yùjì huì tǎolùn nǎxiē jùtǐ de yítí ne?
A: yùjì huì shèjí dào nóngyè xiàndài huà, nóng cūn jīchǔ shèshī jiànshè, xiāngcūn lǚyóu fāzhǎn yǐjí nóngmín zēngshōu děng fāngmiàn.
B: tài hǎo le, zhèxiē yítí dōu fēicháng zhòngyào, qídài yántǎohuì néng tíchū yīxiē qiéshí kěxíng de fāng'àn.

Vietnamese

A: Chào bạn, bạn có hiểu biết gì về hội thảo về phát triển nông thôn bền vững ở Việt Nam không?
B: Mình biết một chút, nghe nói hội thảo này nhằm mục đích thảo luận về cách cân bằng giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường ở nông thôn Việt Nam.
A: Đúng rồi, hội thảo sẽ mời các chuyên gia, học giả và quan chức chính phủ cùng thảo luận về mô hình phát triển bền vững phù hợp với điều kiện của Việt Nam.
B: Nghe có vẻ rất ý nghĩa, hội thảo này dự kiến sẽ thảo luận những vấn đề cụ thể nào?
A: Dự kiến sẽ đề cập đến hiện đại hóa nông nghiệp, xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển du lịch nông thôn và tăng thu nhập cho nông dân.
B: Tuyệt vời, những vấn đề này đều rất quan trọng, rất mong hội thảo sẽ đưa ra những giải pháp khả thi.

Nền văn hóa

中文

研讨会是正式场合,语言应正式、得体。

在越南,农业是国民经济的重要支柱,农村发展问题备受关注。

与越南人交流时,应尊重他们的文化传统和习俗。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“可持续发展模式” (kě chíxù fāzhǎn mòshì)

“乡村振兴战略” (xiāngcūn zhènxīng zhànlüè)

“绿色发展理念” (lǜsè fāzhǎn lǐniǎn)

Các điểm chính

中文

使用场景:与越南朋友、同事或专家交流关于越南农村发展的话题。,年龄/身份适用性:适用于各年龄段和各种身份的人群,但语言表达应根据对象进行调整。,常见错误提醒:避免使用过于口语化的表达或带有歧视性的词语。

Các mẹo để học

中文

多阅读关于越南农村发展现状和政策的资料。

与越南人进行实际对话练习,并注意语言的正式程度。

学习一些越南语常用表达,以便更好地进行跨文化交流。