创意产业发展经验交流 Trao đổi kinh nghiệm phát triển công nghiệp sáng tạo Chuàngyì chǎnyè fāzhǎn jīngyàn jiāoliú

Giới thiệu nội dung

中文

Trao đổi kinh nghiệm phát triển công nghiệp sáng tạo,指的是越南在创意产业发展方面的经验交流。越南近年来积极推动创意产业发展,并在设计、动画、游戏等领域取得了显著成就。此次交流旨在分享越南创意产业发展的成功经验、挑战和策略,为其他国家和地区提供借鉴。交流内容将涵盖政府政策支持、人才培养、产业集群建设、知识产权保护等多个方面,并结合越南实际情况进行深入探讨。通过经验交流,促进创意产业的国际合作,推动全球创意产业共同发展。

拼音

Trāo duì jīngyàn fāzhǎn gōngyè chuàngzào,zhǐ de shì yuènán zài chuàngyì chǎnyè fāzhǎn fāngmiàn de jīngyàn jiāoliú. Yuènán jìnnián lái jījí tuīdòng chuàngyì chǎnyè fāzhǎn, bìng zài shèjì, dònghuà, yóuxì děng lǐngyù qǔdé le xiǎnzhù chéngjiù. Cǐcì jiāoliú zhǐzéi fēnxiǎng yuènán chuàngyì chǎnyè fāzhǎn de chénggōng jīngyàn, tiǎozhàn hé cèlüè, wèi qítā guójiā hé dìqū tígōng jièjiàn. Jiāoliú nèiróng jiāng hángài zhèngfǔ zhèngcè zhīchí, réncái péiyǎng, chǎnyè jùqún jiànshè, zhīshí chǎnquán bǎohù děng duō gè fāngmiàn, bìng jiéhé yuènán shíjì qíngkuàng jìnxíng shēnrù tàn tǎo. Tōngguò jīngyàn jiāoliú, cùjìn chuàngyì chǎnyè de guójì hézuò, tuīdòng quánqiú chuàngyì chǎnyè gòngtóng fāzhǎn.

Vietnamese

Trao đổi kinh nghiệm phát triển công nghiệp sáng tạo là hoạt động chia sẻ kinh nghiệm của Việt Nam trong việc phát triển ngành công nghiệp sáng tạo. Những năm gần đây, Việt Nam tích cực thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp sáng tạo và đã đạt được những thành tựu đáng kể trong các lĩnh vực thiết kế, hoạt hình, trò chơi điện tử… Mục đích của buổi trao đổi là chia sẻ những kinh nghiệm thành công, thách thức và chiến lược phát triển ngành công nghiệp sáng tạo của Việt Nam, tạo điều kiện học hỏi cho các quốc gia và vùng lãnh thổ khác. Nội dung trao đổi sẽ bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau như chính sách hỗ trợ của chính phủ, đào tạo nhân lực, xây dựng cụm ngành, bảo hộ sở hữu trí tuệ… và được thảo luận sâu rộng dựa trên thực tiễn tại Việt Nam. Thông qua hoạt động này, chúng ta mong muốn thúc đẩy hợp tác quốc tế trong ngành công nghiệp sáng tạo và cùng nhau phát triển ngành công nghiệp sáng tạo trên toàn cầu.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你好!我很高兴有机会和你交流越南创意产业发展的经验。
B:你好!我也是。越南在创意产业方面取得了显著的进步,我很想知道你们的成功秘诀。
A:我们政府大力支持创意产业发展,并出台了一系列优惠政策,例如税收减免和资金补贴。此外,我们也积极鼓励创新,并为创意企业提供各种培训和支持。
B:这听起来很棒!你们是如何培养创意人才的呢?
A:我们与大学和职业院校合作,开设了相关的专业课程,并积极与企业合作,提供实习和就业机会。同时,我们也组织各种创意产业相关的活动和比赛,以激发年轻人的创造力。
B:这些措施确实非常有效。我们国家也在积极发展创意产业,可以互相学习借鉴。
A:当然,非常乐意。我们可以分享彼此的成功经验和挑战,共同促进创意产业的发展。

拼音

A:Nǐ hǎo! Wǒ hěn gāoxìng yǒu jīhuì hé nǐ jiāoliú yuènán chuàngyì chǎnyè fāzhǎn de jīngyàn.
B:Nǐ hǎo! Wǒ yěshì. Yuènán zài chuàngyì chǎnyè fāngmiàn qǔdé le xiǎnzhù de jìnbù, wǒ hěn xiǎng zhīdào nǐmen de chénggōng mìjué.
A:Wǒmen zhèngfǔ dàlì zhīchí chuàngyì chǎnyè fāzhǎn, bìng chūtaile yī xìliè yōuhuì zhèngcè, lìrú shuìshōu jiǎnmiǎn hé zījīn bǔtiē. Cǐwài, wǒmen yě jījí gǔlì chuàngxīn, bìng wèi chuàngyì qǐyè tígōng gè zhǒng péixùn hé zhīchí.
B:Zhè tīng qǐlái hěnbàng! Nǐmen shì rúhé péiyǎng chuàngyì réncái de ne?
A:Wǒmen yǔ dàxué hé zhíyè xuéyuàn hézuò, kāishè le xiāngguān de zhuānyè kèchéng, bìng jījí yǔ qǐyè hézuò, tígōng shíxí hé jiùyè jīhuì. Tóngshí, wǒmen yě zǔzhī gè zhǒng chuàngyì chǎnyè xiāngguān de huódòng hé bǐsài, yǐ jīfā niánqīng rén de chuàngzàolì.
B:Zhèxiē cuòshī quèshí fēicháng yǒuxiào. Wǒmen guójiā yě zài jījí fāzhǎn chuàngyì chǎnyè, kěyǐ hùxiāng xuéxí jièjiàn.
A:Dāngrán, fēicháng lèyì. Wǒmen kěyǐ fēnxiǎng bǐcǐ de chénggōng jīngyàn hé tiǎozhàn, gòngtóng cùjìn chuàngyì chǎnyè de fāzhǎn.

Vietnamese

A: Xin chào! Tôi rất vui khi có cơ hội được trao đổi với bạn về kinh nghiệm phát triển công nghiệp sáng tạo của Việt Nam.
B: Xin chào! Tôi cũng vậy. Việt Nam đã đạt được những tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực công nghiệp sáng tạo, và tôi rất muốn biết bí quyết thành công của các bạn.
A: Chính phủ chúng tôi rất tích cực hỗ trợ phát triển công nghiệp sáng tạo và đã ban hành nhiều chính sách ưu đãi, chẳng hạn như giảm thuế và trợ cấp vốn. Ngoài ra, chúng tôi còn tích cực khuyến khích đổi mới sáng tạo và cung cấp các chương trình đào tạo và hỗ trợ cho các doanh nghiệp sáng tạo.
B: Nghe có vẻ tuyệt vời! Các bạn đã đào tạo nhân tài sáng tạo như thế nào?
A: Chúng tôi hợp tác với các trường đại học và cao đẳng nghề để mở các chương trình đào tạo chuyên ngành liên quan và tích cực hợp tác với các doanh nghiệp để cung cấp cơ hội thực tập và việc làm. Đồng thời, chúng tôi cũng tổ chức các hoạt động và cuộc thi liên quan đến công nghiệp sáng tạo để khơi dậy sự sáng tạo của giới trẻ.
B: Những biện pháp này thực sự rất hiệu quả. Quốc gia chúng tôi cũng đang tích cực phát triển công nghiệp sáng tạo và chúng ta có thể học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau.
A: Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng. Chúng ta có thể chia sẻ những kinh nghiệm thành công và thách thức của nhau để cùng nhau thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp sáng tạo.

Nền văn hóa

中文

Trao đổi kinh nghiệm là một hoạt động rất phổ biến trong văn hóa Việt Nam, thể hiện sự cởi mở và chia sẻ. Trong các cuộc trao đổi, người Việt thường rất tôn trọng ý kiến của người khác và sẵn sàng học hỏi từ kinh nghiệm của họ.

Đây là một chủ đề mang tính chất chuyên nghiệp, nên ngôn ngữ sử dụng cần trang trọng và lịch sự. Tuy nhiên, trong những buổi trao đổi không chính thức, các bạn có thể sử dụng ngôn ngữ thân thiện hơn để tạo bầu không khí thoải mái và cởi mở hơn.

Các biểu hiện nâng cao

中文

“Việt Nam đã áp dụng mô hình kinh tế tri thức để thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp sáng tạo.”

“Chúng ta cần xây dựng một hệ sinh thái đổi mới sáng tạo bền vững.”

Các điểm chính

中文

适用场景:在商务会议、学术研讨会、行业交流活动等正式场合,用于介绍越南创意产业发展经验。 年龄/身份适用性:适用于各年龄段的专业人士,以及对创意产业感兴趣的人士。 常见错误提醒:避免使用过于口语化的表达,应力求语言精准、得体。

Các mẹo để học

中文

多阅读相关的文章和资料,了解越南创意产业的最新发展动态。 多与从事创意产业的人士交流,学习他们的经验和看法。 进行模拟练习,提升自己的表达能力和沟通技巧。