加强边境省份间旅游合作 Tăng cường hợp tác du lịch giữa các tỉnh biên giới jiāqiáng biānjìng shěngfèn jiān lǚyóu hézuò

Giới thiệu nội dung

中文

近年来,越南积极推动边境省份之间的旅游合作,旨在促进经济发展,加强文化交流,提升区域整体竞争力。

越南北部与中国接壤的省份,如广宁、谅山、河江等,以及与老挝、柬埔寨接壤的南部和中部省份,都参与到这一合作中。合作模式多样,包括联合开发旅游线路、共享旅游资源、开展联合营销推广、互相培训旅游从业人员等。

例如,广宁省下龙湾与中国广西壮族自治区的旅游合作就非常成功,两地携手推出了一系列跨境旅游线路,吸引了大量中国游客,也带动了当地经济的快速增长。

这些合作项目不仅促进了旅游业的繁荣,也增进了周边国家和地区人民之间的相互理解和友谊。通过旅游合作,人们有机会接触不同的文化,体验不同的生活方式,从而减少误解,增进友谊。

然而,边境省份的旅游合作也面临一些挑战,例如基础设施建设滞后、旅游服务水平有待提高、跨境旅游政策协调不够完善等。越南政府正在积极采取措施,解决这些问题,以推动边境旅游合作的可持续发展。

未来,越南将继续加强与周边国家的旅游合作,开发更多具有特色的跨境旅游产品,进一步促进经济发展和文化交流,为区域和平与发展做出贡献。

拼音

jìn nián lái, yuènán jījí tuīdòng biānjìng shěngfèn zhī jiān de lǚyóu hézuò, zhǐ zài cùjìn jīngjì fāzhǎn, jiāqiáng wénhuà jiāoliú, tíshēng qūyù zhěngtǐ jìngzhēng lì.

yuènán běibù yǔ zhōngguó jiērǎng de shěngfèn, rú guǎngníng, liàngshān, héjiāng děng, yǐjí yǔ lǎowō, jiǎnpǔzhài jiērǎng de nánbù hé zhōngbù shěngfèn, dōu cānyù dào zhè yī hézuò zhōng. hézuò mòshì duōyàng, bāokuò liánhé kāifā lǚyóu xiànlù, gòngxiǎng lǚyóu zīyuán, kāizhǎn liánhé yíngxiāo tuīguǎng, hùxiāng péixùn lǚyóu cóngyè rényuán děng.

lìrú, guǎngníng shěng xiàlóngwān yǔ zhōngguó guǎngxī zhuàngzú zìzhìqū de lǚyóu hézuò jiù fēicháng chénggōng, liǎng dì xiéshǒu tuīchū le yī xìliè kuàjiè lǚyóu xiànlù, xīyǐn le dàliàng zhōngguó yóukè, yě dàidòng le dàodì jīngjì de kuàisù zēngzhǎng.

zhèxiē hézuò xiàngmù bùjǐn cùjìn le lǚyóu yè de fánróng, yě zēngjìn le zhōuwéi guójiā hé dìqū rénmín zhī jiān de xiānghù lǐjiě hé yǒuyì. tōngguò lǚyóu hézuò, rénmen yǒu jīhuì jiēchù bùtóng de wénhuà, tǐyàn bùtóng de shēnghuó fāngshì, cóng'ér jiǎnshǎo wùjiě, zēngjìn yǒuyì.

rán'ér, biānjìng shěngfèn de lǚyóu hézuò yě miànlín yīxiē tiǎozhàn, lìrú jīběn shèshī jiànshè zhìhòu, lǚyóu fúwù shuǐpíng yǒudài tígāo, kuàjiè lǚyóu zhèngcè xiétiáo bùgòu wánshàn děng. yuènán zhèngfǔ zhèngzài jījí cǎiqǔ cuòshī, jiějué zhèxiē wèntí, yǐ tuīdòng biānjìng lǚyóu hézuò de kěchíxù fāzhǎn.

wèilái, yuènán jiāng jìxù jiāqiáng yǔ zhōuwéi guójiā de lǚyóu hézuò, kāifā gèng duō jùyǒu tèsè de kuàjiè lǚyóu chǎnpǐn, jìnyībù cùjìn jīngjì fāzhǎn hé wénhuà jiāoliú, wèi qūyù hépíng yǔ fāzhǎn zuòchū gòngxiàn.

Vietnamese

Những năm gần đây, Việt Nam tích cực thúc đẩy hợp tác du lịch giữa các tỉnh biên giới, nhằm mục đích thúc đẩy phát triển kinh tế, tăng cường giao lưu văn hóa và nâng cao năng lực cạnh tranh toàn khu vực.

Các tỉnh phía Bắc giáp biên giới với Trung Quốc như Quảng Ninh, Lạng Sơn, Hà Giang… và các tỉnh miền Trung, Nam giáp với Lào, Campuchia đều tham gia vào sự hợp tác này. Mô hình hợp tác đa dạng, bao gồm phát triển các tuyến du lịch chung, chia sẻ nguồn lực du lịch, cùng nhau quảng bá, đào tạo nhân lực du lịch…

Ví dụ, sự hợp tác du lịch giữa Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) và khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Trung Quốc) rất thành công, hai bên cùng nhau đưa ra nhiều tuyến du lịch xuyên biên giới, thu hút rất nhiều khách du lịch Trung Quốc, đồng thời thúc đẩy tăng trưởng kinh tế địa phương.

Những dự án hợp tác này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn giúp tăng cường sự hiểu biết và tình hữu nghị giữa người dân các nước và vùng lãnh thổ lân cận. Qua hợp tác du lịch, mọi người có cơ hội tiếp xúc với các nền văn hóa khác nhau, trải nghiệm lối sống khác nhau, từ đó giảm thiểu hiểu lầm và tăng cường tình hữu nghị.

Tuy nhiên, hợp tác du lịch giữa các tỉnh biên giới cũng gặp một số thách thức, chẳng hạn như cơ sở hạ tầng còn thiếu, chất lượng dịch vụ du lịch cần được nâng cao, chính sách du lịch xuyên biên giới chưa được phối hợp hoàn thiện… Chính phủ Việt Nam đang tích cực tìm cách giải quyết những vấn đề này để thúc đẩy sự phát triển bền vững của hợp tác du lịch biên giới.

Trong tương lai, Việt Nam sẽ tiếp tục tăng cường hợp tác du lịch với các nước láng giềng, phát triển thêm nhiều sản phẩm du lịch xuyên biên giới độc đáo, thúc đẩy hơn nữa phát triển kinh tế và giao lưu văn hóa, góp phần vào hòa bình và phát triển của khu vực.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

你好!我想了解一下越南边境省份之间的旅游合作情况。

拼音

nǐ hǎo! wǒ xiǎng liǎojiě yīxià yuènán biānjìng shěngfèn zhī jiān de lǚyóu hézuò qíngkuàng.

Vietnamese

Chào bạn! Mình muốn tìm hiểu thêm về sự hợp tác du lịch giữa các tỉnh biên giới của Việt Nam.

Cuộc trò chuyện 2

中文

越南边境省份的旅游合作主要体现在哪些方面?有哪些具体的合作项目?

拼音

yuènán biānjìng shěngfèn de lǚyóu hézuò zhǔyào tǐxiàn zài nǎxiē fāngmiàn? yǒuxiē nǎxiē jùtǐ de hézuò xiàngmù?

Vietnamese

Sự hợp tác du lịch giữa các tỉnh biên giới Việt Nam chủ yếu thể hiện ở những khía cạnh nào? Có những dự án hợp tác cụ thể nào?

Cuộc trò chuyện 3

中文

这些合作项目对促进当地经济发展和文化交流起到了什么作用?

拼音

zhèxiē hézuò xiàngmù duì cùjìn dàodì jīngjì fāzhǎn hé wénhuà jiāoliú qǐdào le shénme zuòyòng?

Vietnamese

Những dự án hợp tác này đóng góp như thế nào cho sự phát triển kinh tế địa phương và giao lưu văn hóa?

Cuộc trò chuyện 4

中文

未来越南计划如何进一步加强边境省份之间的旅游合作?

拼音

wèilái yuènán jìhuà rúhé jìnyībù jiāqiáng biānjìng shěngfèn zhī jiān de lǚyóu hézuò?

Vietnamese

Việt Nam có kế hoạch gì để thúc đẩy hơn nữa sự hợp tác du lịch giữa các tỉnh biên giới trong tương lai?

Cuộc trò chuyện 5

中文

非常感谢您的详细解答!

拼音

fēicháng gǎnxiè nín de xiángxì jiědá!

Vietnamese

Cảm ơn bạn rất nhiều về những giải đáp chi tiết!

Nền văn hóa

中文

“Tăng cường hợp tác du lịch giữa các tỉnh biên giới” thể hiện chính sách mở cửa, thúc đẩy phát triển kinh tế và giao lưu văn hóa của Việt Nam.

Đây là một chủ đề mang tính tích cực, phù hợp cho các cuộc trò chuyện thân thiện, không trang trọng.

Nên chú trọng sự lịch sự và tôn trọng khi trao đổi về chủ đề này, tránh những lời lẽ mang tính chỉ trích hoặc tiêu cực.

Việc hiểu biết về địa lý và kinh tế của Việt Nam sẽ giúp cho cuộc trò chuyện thêm hiệu quả.

Các biểu hiện nâng cao

中文

“Việc hợp tác này mang lại lợi ích kinh tế to lớn cho cả hai bên.”

“Chính phủ Việt Nam đang nỗ lực xây dựng cơ sở hạ tầng để phục vụ du lịch xuyên biên giới.”

“Sự hợp tác này không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa của các tỉnh biên giới.”

Các điểm chính

中文

适用场景:与越南人进行友好交流,了解越南旅游业发展情况,或讨论关于两国旅游合作的议题。,年龄/身份适用性:对所有年龄段和身份的人士都适用。,常见错误提醒:避免使用带有偏见或歧视性的言论,尊重彼此的文化差异。

Các mẹo để học

中文

可以先从简单的问候语开始,例如“Chào bạn!”(你好),然后逐步过渡到关于旅游合作的主题。

可以结合实际情况和图片、视频等资料来辅助练习,提高理解和表达能力。

可以尝试与越南友人进行模拟对话,提高实际运用能力。