越南共产党中央总书记阮富仲对中国的正式访问 Chuyến thăm chính thức Trung Quốc của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng Yuènán Gòngchǎndǎng zhōngyāng zǒngshūjì Ruǎn Fùzhòng duì Zhōngguó de zhèngshì fǎngwèn

Giới thiệu nội dung

中文

2023年10月,越南共产党中央总书记阮富仲对中国进行了正式访问。此访是两国关系发展中的重要事件,标志着中越全面战略合作伙伴关系进入新的阶段。
阮富仲总书记此访,与中国领导人举行了会谈,就双边关系、国际和地区形势等重大问题深入交换意见,达成广泛共识。双方同意加强各领域合作,包括政治、经济、贸易、文化、科技等,进一步深化中越全面战略合作伙伴关系。
具体而言,双方将:
深化政治互信,加强高层交往;
促进经贸合作,扩大双边贸易规模;
加强人文交流,增进两国人民之间的相互了解;
密切在国际和地区事务中的协调与合作。
此次访问体现了中国和越南致力于维护地区和平稳定,推动构建更加紧密的命运共同体,共同应对各种全球性挑战的决心和意愿。在当前复杂多变的国际形势下,中越关系的稳定发展对地区和平与繁荣具有重要意义。

拼音

2023 nián 10 yuè, Yuènán gòngchǎndǎng zhōngyāng zǒngshūjì Ruǎn Fùzhòng duì Zhōngguó jìnxíng le zhèngshì fǎngwèn. Cǐ fǎng shì liǎng guó guānxi fāzhǎn zhōng de zhòngyào shìjiàn, biāozhìzhe zhōng yuè quánmiàn zhànlüè hòubàn guānxì jìnrù xīn de jiēduàn.
Ruǎn Fùzhòng zǒngshūjì cǐ fǎng, yǔ Zhōngguó lǐngdǎorén jǔxíng le huìtán, jiù shuāngbiān guānxi, guójì hé dìqū xíngshì děng zhòngdà wèntí shēnrù jiāohuàn yìjiàn, dá chéng guǎngfàn gòngshì. Shuāngfāng tóngyì jiāqiáng gè liányù hézuò, bāokuò zhèngzhì, jīngjì, màoyì, wénhuà, kē jì děng, jìnyībù shēnhuà zhōng yuè quánmiàn zhànlüè hòubàn guānxì.
Jùtǐ éryán, shuāngfāng jiāng:
Shēnhuà zhèngzhì hùxìn, jiāqiáng gāocéng jiāowǎng;
Cùjìn jīngmào hézuò, kuòdà shuāngbiān màoyì guīmó;
Jiāqiáng rénwén jiāoliú, zēngjìn liǎng guó rénmín zhī jiān de hùxiāng liǎojiě;
Mìqiè zài guójì hé dìqū shìwù zhōng de xiétiáo yǔ hézuò.
Cǐ cì fǎngwèn tǐxiàn le Zhōngguó hé Yuènán zhìyú wéihù dìqū hépíng wěndìng, tuījīn gòujiàn gèngjiā jǐnmì de mìngyùn gòngtǐ, gòngtóng yìngduì gè zhǒng quánqiú xìng tiǎozhàn de juéxīn hé yìyuàn. Zài dāngqián fùzá duōbiàn de guójì xíngshì xià, zhōng yuè guānxi de wěndìng fāzhǎn duì dìqū hépíng yǔ fánróng jù yǒu zhòngyào yìyì.

Vietnamese

Tháng 10 năm 2023, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng đã có chuyến thăm chính thức tới Trung Quốc. Chuyến thăm này là một sự kiện quan trọng trong quan hệ giữa hai nước, đánh dấu một bước phát triển mới trong quan hệ Đối tác chiến lược toàn diện Việt Nam - Trung Quốc.
Trong chuyến thăm này, Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng đã có các cuộc hội đàm với các nhà lãnh đạo Trung Quốc, trao đổi sâu rộng về quan hệ song phương, tình hình quốc tế và khu vực, và đạt được nhiều sự đồng thuận. Hai bên nhất trí tăng cường hợp tác trên nhiều lĩnh vực, bao gồm chính trị, kinh tế, thương mại, văn hóa, khoa học và công nghệ, nhằm làm sâu sắc hơn nữa quan hệ Đối tác chiến lược toàn diện Việt Nam - Trung Quốc.
Cụ thể, hai bên sẽ:
Làm sâu sắc hơn nữa sự tin tưởng chính trị, tăng cường giao lưu cấp cao;
Thúc đẩy hợp tác kinh tế thương mại, mở rộng quy mô thương mại song phương;
Tăng cường giao lưu nhân dân, thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau giữa người dân hai nước;
Thắt chặt sự phối hợp và hợp tác trong các vấn đề quốc tế và khu vực.
Chuyến thăm này thể hiện quyết tâm và thiện chí của Việt Nam và Trung Quốc trong việc duy trì hòa bình và ổn định khu vực, thúc đẩy xây dựng một cộng đồng có cùng vận mệnh ngày càng gắn bó, cùng nhau đối phó với các thách thức toàn cầu. Trong bối cảnh tình hình quốc tế phức tạp và biến động hiện nay, sự phát triển ổn định của quan hệ Việt Nam - Trung Quốc có ý nghĩa quan trọng đối với hòa bình và thịnh vượng của khu vực.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:您好!听说您对越南国家主席访问中国的情况很了解?
B:是的,我略知一二。这次访问对中越两国关系发展具有重要意义。
A:能详细说说吗?有哪些具体成果?
B:这次访问达成了很多共识,比如加强经贸合作、人文交流等等,具体细节可以在网上查到官方报道。
A:谢谢您的讲解!看来这次访问对两国未来合作大有裨益。
B:是的,希望两国人民都能从中受益。

拼音

A:Nín hǎo! Tīngshuō nín duì Yuènán guójiā zhǔxí fǎngwèn Zhōngguó de qíngkuàng hěn liǎojiě?
B:Shì de, wǒ lüè zhī yī èr. Zhè cì fǎngwèn duì zhōng yuè liǎng guó guānxi fāzhǎn jù yǒu zhòngyào yìyì.
A:Néng xiángxì shuōshuō ma? Yǒu nǎxiē jùtǐ chéngguǒ?
B:Zhè cì fǎngwèn dá chéng le hěn duō gòngshì, bǐrú jiāqiáng jīngmào hézuò, rénwén jiāoliú děng děng, jùtǐ xìjié kěyǐ zài wǎng shàng chá dào guānfāng bàodào.
A:Xièxiè nín de jiǎngjiě! Kàn lái zhè cì fǎngwèn duì liǎng guó wèilái hézuò dà yǒu bìyì.
B:Shì de, xīwàng liǎng guó rénmín dōu néng cóng zhōng shòuyì.

Vietnamese

A: Xin chào! Tôi nghe nói anh/chị hiểu biết khá rõ về chuyến thăm chính thức của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng tới Trung Quốc?
B: Vâng, tôi biết một chút. Chuyến thăm này rất quan trọng đối với sự phát triển quan hệ giữa hai nước Trung Quốc và Việt Nam.
A: Anh/chị có thể nói chi tiết hơn được không? Có những kết quả cụ thể nào?
B: Chuyến thăm này đã đạt được nhiều thỏa thuận, chẳng hạn như tăng cường hợp tác kinh tế thương mại, giao lưu văn hóa… Chi tiết cụ thể thì anh/chị có thể tìm thấy trên các bản tin chính thức.
A: Cảm ơn anh/chị đã giải thích! Có vẻ như chuyến thăm này rất có ích cho hợp tác tương lai giữa hai nước.
B: Đúng vậy, hi vọng người dân của cả hai nước đều được hưởng lợi từ chuyến thăm này.

Nền văn hóa

中文

“Chuyến thăm chính thức” mang tính chất ngoại giao, nhấn mạnh sự trang trọng và ý nghĩa quan trọng của chuyến đi.

Trong giao tiếp với người Trung Quốc về chủ đề này, nên thể hiện sự tôn trọng và hiểu biết về quan hệ song phương giữa hai nước.

Chú ý sử dụng ngôn ngữ lịch sự, tránh những lời bình luận thiếu thiện chí hoặc gây hiểu lầm.

Các biểu hiện nâng cao

中文

“此次访问意义深远,将为中越两国关系发展注入新的活力。”

“两国领导人就一系列重大问题达成广泛共识,为未来合作奠定了坚实基础。”

“相信在双方共同努力下,中越全面战略合作伙伴关系将迈向更高水平。”

Các điểm chính

中文

适用场景:与中国人交流关于中越关系、国际政治等话题时。,年龄/身份适用性:适用于各年龄段和身份的人群,但需要根据对方的身份和背景调整语言风格。,常见错误提醒:避免使用带有偏见或歧视性言论,尊重对方的文化背景。

Các mẹo để học

中文

多阅读相关新闻报道和官方文件,了解中越关系发展的最新动态。

多与中国人进行交流,练习用中文表达对中越关系的看法。

注意学习和使用一些常用的外交辞令,提升语言表达的正式性和准确性。