越南友好协会 Thành lập Hội hữu nghị Việt Yuènán Yǒuhǎo Xiéhuì

Giới thiệu nội dung

中文

越南友好协会(Thành lập Hội hữu nghị Việt)是致力于促进中国和越南两国人民友好交流与合作的民间组织。协会的成立背景源于两国长期以来深厚的历史渊源和文化联系,以及两国人民之间日益密切的经济和社会交往。协会旨在搭建一个平台,让两国人民更好地了解彼此,增进相互理解和友谊,推动两国在各个领域的合作与发展。协会开展各种形式的活动,例如:文化交流、学术研讨会、青年交流项目、经贸合作洽谈会等等。这些活动为两国人民的互动交流提供机会,增进了解,消除误解,从而为构建更加紧密的战略伙伴关系奠定坚实的基础。

协会的成员包括来自各行各业的中国和越南人士,他们对促进两国友好关系充满热情,并积极参与到协会的各项活动中来。协会一直致力于推动两国在教育、科技、文化、旅游等领域的合作,为构建更加美好的未来而努力。在当前两国关系不断深化的背景下,越南友好协会将继续发挥其桥梁纽带的作用,为促进中越友好合作做出更大贡献。

拼音

Yuènán yǒuhǎo xiéhuì (Thành lập Hội hữu nghị Việt) shì zhìyú cùjìn Zhōngguó hé Yuènán liǎng guó rénmín yǒuhǎo jiāoliú yǔ hézuò de mínjiān zǔzhī. Xiéhuì de chénglì bèijǐng yuányú liǎng guó chángqí yǐlái shēnhòu de lìshǐ yuānyuán hé wénhuà liánxì, yǐjí liǎng guó rénmín zhījiān rìyì qìmì de jīngjì hé shèhuì jiāowǎng. Xiéhuì zǐ zài dājiàn yīgè píngtái, ràng liǎng guó rénmín gèng hǎo de liǎojiě bǐcǐ, zēngjìn xiānghù lǐjiě hé yǒuyì, tuīdòng liǎng guó zài gè gè lǐngyù de hézuò yǔ fāzhǎn. Xiéhuì kāizhǎn gè zhǒng xíngshì de huódòng, lìrú: wénhuà jiāoliú, xuéshù yántǎohuì, qīngnián jiāoliú xiàngmù, jīngmào hézuò qiàtán huì děngděng. Zhèxiē huódòng wèi liǎng guó rénmín de hùdòng jiāoliú tígōng jīhuì, zēngjìn liǎojiě, xiāochú wùjiě, cóng'ér wèi gòujiàn gèngjiā jǐnmì de zhànlüè huǒbàn guānxì diàn lìng jiānshí de jīchǔ.

Xiéhuì de chéngyuán bāokuò lái zì gè xíng gè yè de Zhōngguó hé Yuènán rénshì, tāmen duì cùjìn liǎng guó yǒuhǎo guānxì chōngmǎn rèqíng, bìng jījí cānyù dào xiéhuì de gè xiàng huódòng zhōng lái. Xiéhuì yīzhí zhìyú tuīdòng liǎng guó zài jiàoyù, kē jì, wénhuà, lǚyóu děng lǐngyù de hézuò, wèi gòujiàn gèngjiā měihǎo de wèilái ér nǔlì. Zài dāngqián liǎng guó guānxì bùduàn shēnhuà de bèijǐng xià, Yuènán yǒuhǎo xiéhuì jiāng jìxù fāhuī qí qiáoliáng niǔdài de zuòyòng, wèi cùjìn zhōng yuè yǒuhǎo hézuò zuò chū gèng dà gòngxiàn.

Vietnamese

Hội hữu nghị Việt Nam (Thành lập Hội hữu nghị Việt) là một tổ chức phi chính phủ, được thành lập nhằm mục đích thúc đẩy giao lưu hữu nghị và hợp tác giữa nhân dân hai nước Việt Nam và Trung Quốc. Hội được thành lập dựa trên nền tảng của mối quan hệ lịch sử lâu đời và sự gắn bó văn hóa sâu sắc giữa hai nước, cũng như sự giao lưu ngày càng mật thiết về kinh tế và xã hội giữa hai dân tộc. Mục tiêu chính của Hội là xây dựng một cầu nối, giúp nhân dân hai nước hiểu nhau hơn, tăng cường sự hiểu biết và tình hữu nghị, thúc đẩy hợp tác và phát triển trong nhiều lĩnh vực. Hội tổ chức nhiều hoạt động phong phú, như: giao lưu văn hóa, hội thảo học thuật, chương trình giao lưu thanh niên, hội nghị hợp tác kinh tế thương mại, v.v... Các hoạt động này tạo cơ hội cho người dân hai nước giao lưu, hiểu biết lẫn nhau, xóa bỏ hiểu lầm, từ đó đặt nền móng vững chắc cho việc xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược ngày càng chặt chẽ.

Thành viên của Hội bao gồm những người Việt Nam và Trung Quốc đến từ nhiều ngành nghề khác nhau, họ đều rất nhiệt tình trong việc thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị giữa hai nước và tích cực tham gia vào các hoạt động của Hội. Hội luôn nỗ lực thúc đẩy hợp tác giữa hai nước trong các lĩnh vực giáo dục, khoa học công nghệ, văn hóa, du lịch,... nhằm xây dựng một tương lai tốt đẹp hơn. Trong bối cảnh quan hệ giữa hai nước ngày càng sâu rộng, Hội hữu nghị Việt Nam sẽ tiếp tục phát huy vai trò cầu nối quan trọng, đóng góp ngày càng lớn hơn cho việc thúc đẩy hữu nghị và hợp tác giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你好,请问您对"越南友好协会"了解多少?
B: 您好,我了解一些。我知道这是促进中越两国人民友谊和交流的组织,对吗?
A: 是的,您说得对。它通过各种活动,例如文化交流、学术研讨会和青年项目,增进两国人民的相互理解和友谊。
B: 这些活动听起来很有意义。请问协会的规模和影响力如何?
A: 协会规模相当大,在两国都有广泛的影响力,许多中越友好人士都参与其中,为促进两国友好关系做出了很大贡献。
B: 真是令人敬佩!请问我如何参与到这个协会的活动中来呢?
A: 您可以在协会的网站上查找相关信息,或者直接联系协会的办事处。他们会很乐意为您提供帮助。

拼音

A: Nǐ hǎo, qǐngwèn nín duì "Yuènán yǒuhǎo xiéhuì" liǎojiě duōshao?
B: Nín hǎo, wǒ liǎojiě yīxiē. Wǒ zhīdào zhè shì cùjìn zhōng yuè liǎng guó rénmín yǒuyì hé jiāoliú de zǔzhī, duì ma?
A: Shì de, nín shuō de duì. Tā tōngguò gè zhǒng huódòng, lìrú wénhuà jiāoliú, xuéshù yán tǎohuì hé qīngnián xiàngmù, zēngjìn liǎng guó rénmín de xiānghù lǐjiě hé yǒuyì.
B: Zhèxiē huódòng tīng qǐlái hěn yǒu yìyì. Qǐngwèn xiéhuì de guīmó hé yǐngxiǎnglì rúhé?
A: Xiéhuì guīmó xiāngdāng dà, zài liǎng guó dōu yǒu guǎngfàn de yǐngxiǎnglì, xǔduō zhōng yuè yǒuhǎo rénshì dōu cānyù qízhōng, wèi cùjìn liǎng guó yǒuhǎo guānxì zuò chū le hěn dà gòngxiàn.
B: Zhēnshi lìng rén jìngpèi! Qǐngwèn wǒ rúhé cānyù dào zhège xiéhuì de huódòng zhōng lái ne?
A: Nín kěyǐ zài xiéhuì de wǎngzhàn shàng cházhǎo xiāngguān xìnxī, huòzhě zhíjiē liánxì xiéhuì de bànshì chù. Tāmen huì hěn lèyì wèi nín tígōng bāngzhù.

Vietnamese

A: Xin chào, bạn có hiểu biết gì về "Hội hữu nghị Việt Nam" không?
B: Chào bạn, mình biết một chút. Mình biết đây là tổ chức thúc đẩy tình hữu nghị và giao lưu giữa nhân dân hai nước Trung Quốc và Việt Nam, phải không?
A: Đúng rồi, bạn nói đúng rồi. Nó thông qua các hoạt động khác nhau, ví dụ như giao lưu văn hóa, hội thảo học thuật và các dự án dành cho thanh niên, để tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau và tình hữu nghị giữa nhân dân hai nước.
B: Những hoạt động này nghe có vẻ rất ý nghĩa. Vậy quy mô và ảnh hưởng của hội như thế nào?
A: Hội có quy mô khá lớn, có ảnh hưởng rộng rãi ở cả hai nước, rất nhiều người Trung Quốc và Việt Nam yêu mến nhau tham gia vào đó, đã đóng góp rất lớn cho việc thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa hai nước.
B: Thật đáng khâm phục! Vậy mình có thể tham gia vào các hoạt động của hội này như thế nào?
A: Bạn có thể tìm kiếm thông tin liên quan trên trang web của hội, hoặc liên hệ trực tiếp với văn phòng của hội. Họ sẽ rất vui lòng giúp đỡ bạn.

Nền văn hóa

中文

"越南友好协会"是促进中越两国人民友好交流的民间组织,其活动在两国都具有广泛的影响力。

参加协会的活动,可以增进对越南文化的了解,促进中越两国人民的相互理解和友谊。

在与越南人交流时,应注意礼仪,尊重他们的文化习俗。

Các biểu hiện nâng cao

中文

协会致力于增进两国人民的相互理解和友谊。

协会为两国人民的交流与合作搭建桥梁。

协会为促进两国友好关系做出了积极贡献。

Các điểm chính

中文

使用场景:与越南友人交流,了解越南文化,或参加中越文化交流活动。,年龄/身份适用性:对所有年龄段和身份的人群适用。,常见错误提醒:避免使用带有歧义或不尊重越南文化的语言。

Các mẹo để học

中文

可以模仿对话示例进行练习,并尝试运用更高级的表达。

可以查找相关资料,进一步了解越南友好协会及其活动。

可以与越南友人进行交流,练习口语表达,并学习越南文化。