越南外国直接投资增长 (FDI) Tăng trưởng đầu tư nước ngoài (FDI) yuènán guówài zhíjiē tóuzī zēngzhǎng (FDI)

Giới thiệu nội dung

中文

越南外国直接投资(FDI)增长迅速,是越南经济增长的重要引擎。近年来,越南积极吸引外资,并出台了一系列优惠政策,以促进外国投资。
越南吸引外资的优势在于:
1. 年轻且成本低廉的劳动力:越南拥有庞大的年轻劳动力群体,劳动力成本相对较低,这对于劳动密集型产业具有很强的吸引力。
2. 不断改善的基础设施:越南政府近年来大力投资基础设施建设,包括交通运输、电力供应、通讯网络等,为外国投资者提供了良好的营商环境。
3. 加入各种自由贸易协定带来的市场准入便利:越南积极参与并签署了多个自由贸易协定,例如CPTPP、EVFTA等,这些协定为外国投资者提供了进入更大市场的便利。
4. 政府对外国投资的扶持政策:越南政府出台了一系列优惠政策,以吸引外国投资,例如税收优惠、土地使用优惠、投资审批流程简化等等。

这些因素共同促进了越南FDI的快速增长。外国直接投资主要集中在制造业、加工业和房地产等行业。近年来,越南FDI的年均增长率超过20%,主要投资来源国包括韩国、日本、新加坡等。

然而,越南也面临着一些挑战,例如技能差距、基础设施建设仍需进一步完善、以及部分地区营商环境有待改善等等。未来,越南需要继续完善相关政策,优化营商环境,才能持续吸引外资,推动经济持续健康发展。

拼音

yuènán guówài zhíjiē tóuzī (FDI) zēngzhǎng sùnsù, shì yuènán jīngjì zēngzhǎng de zhòngyào qǐnyǐng. jìnniánlái, yuènán jījí xīyǐn wàizī, bìng chūtaile yī xìliè yōuhuì zhèngcè, yǐ cùjìn guówài tóuzī.
yuènán xīyǐn wàizī de yōushì zàiyú:
1. niánqīng qiě chéngběn dīlián de láodònglì: yuènán yǒngyǒu pángdà de niánqīng láodònglì qūntǐ, láodònglì chéngběn xiāngduì jiào dī, zhè duìyú láodòng mìjí xíng chǎnyè jùyǒu hěn qiáng de xīyǐnlì.
2. bùduàn gǎishàn de jīchǔ shèshī: yuènán zhèngfǔ jìnniánlái dàlì tóuzī jīchǔ shèshī jiàn shè, bāokuò jiāotōng yùnshū, diànlì gōngyīng, tōngxùn wǎngluò děng, wèi guówài tóuzī zhě tígōng le liánghǎo de yíngshāng huánjìng.
3. jiārù gèzhǒng zìyóu màoyì xiédìng dài lái de shìchǎng zhǔn rù biànlì: yuènán jījí cānyù bìng qiānshǔ le duō gè zìyóu màoyì xiédìng, lìrú CPTPP, EVFTA děng, zhèxiē xiédìng wèi guówài tóuzī zhě tígōng le jìnrù gèng dà shìchǎng de biànlì.
4. zhèngfǔ duì guówài tóuzī de fúchí zhèngcè: yuènán zhèngfǔ chūtaile yī xìliè yōuhuì zhèngcè, yǐ xīyǐn guówài tóuzī, lìrú shuìshōu yōuhuì, tǔdì shǐyòng yōuhuì, tóuzī shēnpǐ liúchéng jiǎnhuà děngděng.

zhèxiē yīnsù gòngtòng cùjìn le yuènán FDI de kuàisù zēngzhǎng. guówài zhíjiē tóuzī zhǔyào jízhōng zài zhìzàoyè, jiāgōngyè hé fángdichǎn děng hángyè. jìnniánlái, yuènán FDI de niánjūn zēngzhǎng lǜ chāoguò 20%, zhǔyào tóuzī láiyuán guó bāokuò hánguó, rìběn, xīnjiāpō děng.

rá'ér, yuènán yě miànlínzhe yīxiē tiǎozhàn, lìrú jìnéng chājù, jīchǔ shèshī jiàn shè réng xū jìnyībù wánshàn, yǐjí bùfèn dìqū yíngshāng huánjìng yǒudài gǎishàn děngděng. wèilái, yuènán xūyào jìxù wánshàn xiāngguān zhèngcè, yōuhuà yíngshāng huánjìng, cáinéng chíxù xīyǐn wàizī, tuījǐn jīngjì chíxù jiànkāng fāzhǎn.

Vietnamese

Sự tăng trưởng đầu tư nước ngoài trực tiếp (FDI) của Việt Nam đang tăng nhanh và là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của Việt Nam. Trong những năm gần đây, Việt Nam tích cực thu hút vốn đầu tư nước ngoài và ban hành nhiều chính sách ưu đãi nhằm thúc đẩy đầu tư nước ngoài.

Những lợi thế thu hút vốn đầu tư nước ngoài của Việt Nam bao gồm:
1. Lực lượng lao động trẻ và chi phí thấp: Việt Nam có lực lượng lao động trẻ đông đảo, chi phí lao động tương đối thấp, điều này rất hấp dẫn đối với các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
2. Cơ sở hạ tầng không ngừng được cải thiện: Chính phủ Việt Nam trong những năm gần đây đã đầu tư mạnh vào xây dựng cơ sở hạ tầng, bao gồm giao thông vận tải, cung cấp điện, mạng lưới viễn thông, v.v... tạo điều kiện kinh doanh thuận lợi cho các nhà đầu tư nước ngoài.
3. Tiếp cận thị trường thuận lợi nhờ tham gia nhiều hiệp định thương mại tự do: Việt Nam tích cực tham gia và ký kết nhiều hiệp định thương mại tự do, ví dụ như CPTPP, EVFTA, v.v... những hiệp định này giúp các nhà đầu tư nước ngoài dễ dàng tiếp cận thị trường rộng lớn hơn.
4. Chính sách hỗ trợ đầu tư nước ngoài của Chính phủ: Chính phủ Việt Nam đã ban hành nhiều chính sách ưu đãi để thu hút đầu tư nước ngoài, ví dụ như ưu đãi thuế, ưu đãi sử dụng đất, đơn giản hóa thủ tục phê duyệt đầu tư, v.v...

Những yếu tố này cùng thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh chóng của FDI vào Việt Nam. Đầu tư nước ngoài trực tiếp chủ yếu tập trung vào các ngành sản xuất, chế biến và bất động sản. Trong những năm gần đây, tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của FDI tại Việt Nam vượt quá 20%, các quốc gia đầu tư chính bao gồm Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore, v.v...

Tuy nhiên, Việt Nam cũng đang đối mặt với một số thách thức, ví dụ như khoảng cách về kỹ năng, xây dựng cơ sở hạ tầng vẫn cần được hoàn thiện hơn nữa và môi trường kinh doanh ở một số khu vực cần được cải thiện, v.v... Trong tương lai, Việt Nam cần tiếp tục hoàn thiện các chính sách có liên quan, tối ưu hóa môi trường kinh doanh để liên tục thu hút vốn đầu tư nước ngoài và thúc đẩy sự phát triển kinh tế bền vững.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

你好,我想了解一下越南的外国直接投资增长情况。
好的,请问您关注哪些具体方面?例如投资规模、行业分布、增长速度等等。
我比较关心近几年的增长速度,以及主要投资来源国。
好的,近年来越南FDI增长迅速,年均增长率超过20%,主要投资来源国包括韩国、日本、新加坡等。
谢谢,那这些投资主要集中在哪些行业呢?
主要集中在制造业、加工业和房地产等行业。

拼音

nǐ hǎo, wǒ xiǎng liǎojiě yīxià yuènán de guówài zhíjiē tóuzī zēngzhǎng qíngkuàng.
hǎode, qǐngwèn nín guānzhù nǎxiē jùtǐ fāngmiàn? lìrú tóuzī guīmó, hángyè fēnbù, zēngzhǎng sùdù děngděng.
wǒ bǐjiào guānxīn jìn jǐ nián de zēngzhǎng sùdù, yǐjí zhǔyào tóuzī láiyuán guó.
hǎode, jìnnián yuènán FDI zēngzhǎng sùnsù, niánjūn zēngzhǎng lǜ chāoguò 20%, zhǔyào tóuzī láiyuán guó bāokuò hánguó, rìběn, xīnjiāpō děng.
xièxie, nà zhèxiē tóuzī zhǔyào jízhōng zài nǎxiē hángyè ne?
zhǔyào jízhōng zài zhìzàoyè, jiāgōngyè hé fángdichǎn děng hángyè.

Vietnamese

Chào bạn, mình muốn tìm hiểu về tình hình tăng trưởng đầu tư nước ngoài của Việt Nam.
Được rồi, bạn quan tâm đến những khía cạnh cụ thể nào? Ví dụ như quy mô đầu tư, phân bổ ngành nghề, tốc độ tăng trưởng v.v...
Mình khá quan tâm đến tốc độ tăng trưởng trong những năm gần đây và các quốc gia đầu tư chính.
Được rồi, trong những năm gần đây, FDI của Việt Nam tăng trưởng nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm vượt quá 20%, các quốc gia đầu tư chính bao gồm Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore v.v...
Cảm ơn, vậy những khoản đầu tư này chủ yếu tập trung vào những ngành nào?
Chủ yếu tập trung vào các ngành sản xuất, chế biến và bất động sản.

Cuộc trò chuyện 2

中文

请问越南吸引外资的优势是什么?
越南的优势在于其年轻且成本低廉的劳动力、不断改善的基础设施、加入各种自由贸易协定带来的市场准入便利以及政府对外国投资的扶持政策。
具体来说,政府提供了哪些扶持政策?
例如,税收优惠、土地使用优惠、投资审批流程简化等等。
明白了,谢谢!

拼音

qǐngwèn yuènán xīyǐn wàizī de yōushì shì shénme?
yuènán de yōushì zàiyú qí niánqīng qiě chéngběn dīlián de láodònglì, bùduàn gǎishàn de jīchǔ shèshī, jiārù gèzhǒng zìyóu màoyì xiédìng dài lái de shìchǎng zhǔn rù biànlì yǐjí zhèngfǔ duì guówài tóuzī de fúchí zhèngcè.
jùtǐ lái shuō, zhèngfǔ tígōng le nǎxiē fúchí zhèngcè?
lìrú, shuìshōu yōuhuì, tǔdì shǐyòng yōuhuì, tóuzī shēnpǐ liúchéng jiǎnhuà děngděng.
míngbái le, xièxie!

Vietnamese

Việt Nam có những lợi thế gì để thu hút vốn đầu tư nước ngoài?
Việt Nam có lợi thế về lực lượng lao động trẻ và chi phí thấp, cơ sở hạ tầng không ngừng được cải thiện, thuận lợi về tiếp cận thị trường nhờ tham gia nhiều hiệp định thương mại tự do và các chính sách hỗ trợ đầu tư nước ngoài của Chính phủ.
Cụ thể thì Chính phủ đã đưa ra những chính sách hỗ trợ nào?
Ví dụ như ưu đãi thuế, ưu đãi về sử dụng đất, đơn giản hóa thủ tục phê duyệt đầu tư, v.v...
Mình hiểu rồi, cảm ơn!

Nền văn hóa

中文

“Tăng trưởng đầu tư nước ngoài (FDI)” là thuật ngữ kinh tế chuyên ngành, thường được sử dụng trong các cuộc họp, hội thảo, báo cáo kinh tế...

Các biểu hiện nâng cao

中文

“越南的投资环境日趋完善”

“越南政府积极推进营商环境改革”

“越南经济的持续增长得益于FDI的强劲支撑”

Các điểm chính

中文

适用于与商业、经济、投资相关人士的交流; 在正式场合使用更正式的表达; 避免使用口语化、过于随意的表达; 注意准确表达数据和信息,避免夸大或缩小; 根据对话对象的背景知识调整表达的复杂程度。

Các mẹo để học

中文

多练习使用相关的经济词汇和表达; 尝试与不同的人进行模拟对话,并及时调整表达方式; 关注越南经济新闻和数据,了解最新的FDI信息,丰富自己的知识储备; 学习运用更高级的商务英语表达方式,提升交流的专业性。