公共行政改革 Cải cách hành chính công Gōnggòng xíngzhèng gǎigé

Giới thiệu nội dung

中文

Cải cách hành chính công,中文翻译为“公共行政改革”,是越南政府为提高行政效率、透明度和服务质量而采取的一系列改革措施。

越南作为一个发展中国家,长期以来存在着行政效率低下、官僚主义盛行、腐败问题严重等问题,这些问题严重阻碍了越南的经济发展和社会进步。为了解决这些问题,越南政府近年来大力推进公共行政改革,旨在构建一个更加高效、透明、廉洁的政府。

改革措施主要包括:简化行政审批流程,减少不必要的环节;推行电子政务,方便民众在线办理业务;加强公务员队伍建设,提高公务员的素质和职业道德水平;完善监督机制,打击腐败,保障政府的廉洁性;加强信息公开,提高政府的透明度;改进服务态度,提升民众满意度。

通过这些改革措施,越南的行政效率得到了显著提高,政府服务质量也得到改善,民众的满意度也逐渐提升。当然,改革也面临着一些挑战,例如,一些基层政府部门的改革力度还不够大,一些公务员的观念转变也比较慢。但是,越南政府正在不断努力,推动公共行政改革不断深入,最终目标是建设一个服务型政府,为人民提供更加优质高效的服务。

拼音

Cải cách hành chính công,zhōngwén fānyì wéi “gōnggòng xíngzhèng gǎigé”, shì Yuènán zhèngfǔ wèi tígāo xíngzhèng xiàolǜ, tòumíngdù hé fúwù zhìliàng ér cǎiqǔ de yī xìliè gǎigé cuòshī.

Yuènán zuòwéi yīgè fāzhǎn zhōngguójiā, chángqí yǐlái cúnzài zhe xíngzhèng xiàolǜ dīxià, guānliáozhǔyì shèngxíng, fǔbài wèntí yánzhòng děng wèntí, zhèxiē wèntí yánzhòng zǔ'ài le Yuènán de jīngjì fāzhǎn hé shèhuì jìnbù. Wèile jiějué zhèxiē wèntí, Yuènán zhèngfǔ jìnnián lái dàlì tuījìn gōnggòng xíngzhèng gǎigé, zhǐzài gòujiàn yīgè gèngjiā gāoxiào, tòumíng, liánjié de zhèngfǔ.

Gǎigé cuòshī zhǔyào bāokuò: jiǎn huà xíngzhèng shēnpǐ liúchéng, jiǎnshǎo bù bìyào de huánjié; tuīxíng diànzǐ zhèngwù, fāngbiàn mínzhòng zài xiàn bànlǐ yèwù; jiāqiáng gōngwùyuán duìwǔ jiànshè, tígāo gōngwùyuán de sùzhì hé zhíyè dàodé shuǐpíng; wánshàn jiāndū jīzhì, dǎjí fǔbài, bǎozhàng zhèngfǔ de liánjié xìng; jiāqiáng xìnxī gōngkāi, tígāo zhèngfǔ de tòumíngdù; gǎijiàn fúwù tàidù, tíshēng mínzhòng mǎnyìdù.

Tōngguò zhèxiē gǎigé cuòshī, Yuènán de xíngzhèng xiàolǜ dédào le xiǎnzhù tígāo, zhèngfǔ fúwù zhìliàng yě dédào gǎishàn, mínzhòng de mǎnyìdù yě zhújiàn tíshēng. Dāngrán, gǎigé yě miànlínzhe yīxiē tiǎozhàn, lìrú, yīxiē jīcéng zhèngfǔ bùmén de gǎigé lìdù hái bù gòu dà, yīxiē gōngwùyuán de guānniàn zhuǎnbiàn yě bǐjiào màn. Dànshì, Yuènán zhèngfǔ zhèngzài bùduàn nǔlì, tuījìn gōnggòng xíngzhèng gǎigé bùduàn shēnrù, zuìzhōng mùbiāo shì jiàn shè yīgè fúwù xíng zhèngfǔ, wèi rénmín tígōng gèngjiā yōuzhì gāoxiào de fúwù.

Vietnamese

Cải cách hành chính công là một loạt các biện pháp cải cách do chính phủ Việt Nam thực hiện nhằm nâng cao hiệu quả, tính minh bạch và chất lượng dịch vụ hành chính.

Là một quốc gia đang phát triển, Việt Nam trong thời gian dài đã phải đối mặt với những vấn đề như hiệu quả hành chính thấp, quan liêu, tham nhũng… Những vấn đề này đã cản trở sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội của đất nước. Để giải quyết những thách thức này, trong những năm gần đây, chính phủ Việt Nam đã tích cực thúc đẩy cải cách hành chính, hướng tới xây dựng một chính phủ hiệu quả, minh bạch và liêm chính hơn.

Các biện pháp cải cách chủ yếu bao gồm: đơn giản hóa quy trình phê duyệt hành chính, giảm bớt các bước không cần thiết; thúc đẩy chính quyền điện tử, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân giải quyết công việc trực tuyến; tăng cường xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, nâng cao năng lực và đạo đức nghề nghiệp; hoàn thiện cơ chế giám sát, chống tham nhũng, bảo đảm tính liêm chính của chính phủ; tăng cường công khai thông tin, nâng cao tính minh bạch của chính phủ; cải thiện thái độ phục vụ, nâng cao sự hài lòng của người dân.

Thông qua những biện pháp cải cách này, hiệu quả hành chính của Việt Nam đã được cải thiện đáng kể, chất lượng dịch vụ công cũng được nâng cao, và sự hài lòng của người dân cũng dần được cải thiện. Tất nhiên, quá trình cải cách cũng gặp phải một số thách thức, ví dụ như một số cơ quan chính phủ ở cấp cơ sở chưa thực hiện cải cách mạnh mẽ, nhận thức của một số cán bộ, công chức cũng chưa thay đổi nhanh chóng. Tuy nhiên, chính phủ Việt Nam đang không ngừng nỗ lực thúc đẩy cải cách hành chính công đi sâu hơn nữa, với mục tiêu cuối cùng là xây dựng một chính phủ phục vụ, cung cấp các dịch vụ chất lượng cao và hiệu quả hơn cho nhân dân.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:您好,请问Cải cách hành chính công具体是指什么?
B:您好,Cải cách hành chính công,中文翻译是“公共行政改革”,指的是越南政府为了提高行政效率、透明度和服务质量而进行的一系列改革措施。
A:哦,那这些改革措施具体包括哪些方面呢?
B:主要包括简化行政程序、减少官僚主义、提高公务员素质、加强信息公开等。例如,现在很多政府服务都可以通过线上办理,非常方便。
A:听起来很有成效,请问这些改革对普通民众的生活有什么影响?
B:改革让老百姓办事更方便快捷,减少了等待时间和不必要的麻烦,也提高了政府的公信力。
A:感谢您的解答!

拼音

A:Nín hǎo, qǐngwèn Cải cách hành chính công jùtǐ shì zhǐ shénme?
B:Nín hǎo, Cải cách hành chính công, zhōngwén fānyì shì “gōnggòng xíngzhèng gǎigé”, zhǐ de shì Yuènán zhèngfǔ wèile tígāo xíngzhèng xiàolǜ, tòumíngdù hé fúwù zhìliàng ér jìnxíng de yī xìliè gǎigé cuòshī.
A:Ó, nà zhèxiē gǎigé cuòshī jùtǐ bāokuò nǎxiē fāngmiàn ne?
B:Zhǔyào bāokuò jiǎn huà xíngzhèng chéngxù, jiǎnshǎo guānliáozhǔyì, tígāo gōngwùyuán sùzhì, jiāqiáng xìnxī gōngkāi děng. Lìrú, xiànzài hěn duō zhèngfǔ fúwù dōu kěyǐ tōngguò xiàn shàng bànlǐ, fēicháng fāngbiàn.
A:Tīng qǐlái hěn yǒu chéngxiào, qǐngwèn zhèxiē gǎigé duì pǔtōng mínzhòng de shēnghuó yǒu shénme yǐngxiǎng?
B:Gǎigé ràng lǎobǎixìng bàn shì gèng fāngbiàn kuàijié, jiǎnshǎo le děngdài shíjiān hé bù bìyào de máfan, yě tígāo le zhèngfǔ de gōngxìnlì.
A:Gǎnxiè nín de jiědá!

Vietnamese

A: Chào bạn, cho mình hỏi Cải cách hành chính công cụ thể là gì vậy?
B: Chào bạn, Cải cách hành chính công, dịch sang tiếng Trung là “Cải cách hành chính công cộng”, đề cập đến các biện pháp cải cách mà chính phủ Việt Nam thực hiện nhằm nâng cao hiệu quả, tính minh bạch và chất lượng dịch vụ hành chính.
A: À, vậy những biện pháp cải cách này cụ thể bao gồm những khía cạnh nào?
B: Chủ yếu bao gồm đơn giản hóa thủ tục hành chính, giảm bớt chủ nghĩa quan liêu, nâng cao chất lượng công chức, tăng cường công khai thông tin, v.v… Ví dụ, hiện nay nhiều dịch vụ công đều có thể được thực hiện trực tuyến, rất thuận tiện.
A: Nghe có vẻ rất hiệu quả, vậy những cải cách này có ảnh hưởng gì đến cuộc sống của người dân bình thường không?
B: Nhờ cải cách mà người dân được hưởng sự tiện lợi và nhanh chóng hơn khi giải quyết công việc, giảm thiểu thời gian chờ đợi và những rắc rối không cần thiết, đồng thời nâng cao lòng tin của người dân đối với chính phủ.
A: Cảm ơn bạn đã giải đáp!

Nền văn hóa

中文

Cải cách hành chính công是越南政府一项重要的政策,旨在改善公共服务,提高行政效率,增强政府透明度,减少腐败。理解这一政策需要了解越南的政治和社会背景。

在正式场合,应使用正式的越南语和中文表达;在非正式场合,可以采用更轻松自然的表达方式。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“越南政府正积极推进公共行政改革,以期建设一个更加高效、透明、廉洁的政府” (Yuènán zhèngfǔ zhèng jījí tuījìn gōnggòng xíngzhèng gǎigé, yǐ qī jiàn shè yīgè gèngjiā gāoxiào, tòumíng, liánjié de zhèngfǔ)

“通过简化行政程序、加强信息公开等措施,提高了政府的公信力” (Tōngguò jiǎn huà xíngzhèng chéngxù, jiāqiáng xìnxī gōngkāi děng cuòshī, tígāo le zhèngfǔ de gōngxìnlì)

Các điểm chính

中文

使用该场景对话时,要注意语境和场合,选择合适的表达方式。,该场景对话适用于各种年龄和身份的人群。,常见错误包括:发音不准、词语使用不当、表达不清晰等。

Các mẹo để học

中文

可以与朋友或家人进行角色扮演练习,模拟实际场景进行对话。

可以多阅读关于Cải cách hành chính công的新闻和文章,了解相关知识。

可以多听越南语语音材料,提高发音准确性。