农村地区发展 Phát triển vùng nông thôn nóngcūn dìqū fāzhǎn

Giới thiệu nội dung

中文

“Phát triển vùng nông thôn”指的是越南政府为促进农村地区经济社会发展而采取的一系列政策和措施。这其中包括改善农村基础设施建设,例如修建道路、桥梁、电力、通讯等;发展农村经济,例如支持农业产业化、发展乡镇企业、鼓励农村劳动力转移就业等;提升农村公共服务水平,例如改善医疗卫生、教育、文化等服务;加强农村社会管理,维护农村社会稳定等。

越南是一个农业大国,农村人口众多,农村经济发展水平直接关系到国家的整体经济发展和社会稳定。长期以来,越南农村地区发展相对滞后,存在基础设施薄弱、农业生产效率低下、农民收入水平较低等问题。因此,越南政府高度重视农村发展,将其作为国家经济社会发展的重要战略任务。

近年来,越南政府在农村发展方面取得了显著成就,农村基础设施建设得到加强,农业生产效率有所提高,农民收入水平逐步提升,农村居民生活条件得到改善。但是,农村发展仍然面临诸多挑战,例如城乡发展差距依然较大、农村人才流失严重、农村环境污染日益突出等。未来,越南政府将继续加大对农村发展的投入力度,完善相关政策措施,努力推动农村经济社会持续健康发展。

拼音

“Phát triển vùng nông thôn” zhǐ de shì yuènán zhèngfǔ wèi cùjìn nóngcūn dìqū jīngjì shèhuì fāzhǎn ér cǎiqǔ de yī xìliè zhèngcè hé cuòshī. zhè qízhōng bāokuò gǎishàn nóngcūn jīchǔ shèshī jiànshè, lìrú xiūjiàn dàolù, qiáoliáng, diànlì, tōngxùn děng; fāzhǎn nóngcūn jīngjì, lìrú zhīchí nóngyè chǎnyè huà, fāzhǎn xiāngzhèn qǐyè, gǔlì nóngcūn láodònglì zhuǎnyí jiùyè děng; tíshēng nóngcūn gōnggòng fúwù shuǐpíng, lìrú gǎishàn yīliáo wèishēng, jiàoyù, wénhuà děng fúwù; jiāqiáng nóngcūn shèhuì guǎnlǐ, wéihù nóngcūn shèhuì wěndìng děng.

Yuènán shì yīgè nóngyè dàguó, nóngcūn rénkǒu zhòngduō, nóngcūn jīngjì fāzhǎn shuǐpíng zhíjiē guānxì dào guójiā de zhěngtǐ jīngjì fāzhǎn hé shèhuì wěndìng. chángqí yǐlái, yuènán nóngcūn dìqū fāzhǎn xiāngduì zhìhòu, cúnzài jīchǔ shèshī bóruò, nóngyè shēngchǎn xiàolǜ dīxià, nóngmín shōurù shuǐpíng jiào dī děng wèntí. yīncǐ, yuènán zhèngfǔ gāodù zhòngshì nóngcūn fāzhǎn, jiāng qí zuòwéi guójiā jīngjì shèhuì fāzhǎn de zhòngyào zhànlüè rènwù.

Jìnnián lái, yuènán zhèngfǔ zài nóngcūn fāzhǎn fāngmiàn qǔdé le xiǎnzhù chéngjiù, nóngcūn jīchǔ shèshī jiànshè dédào jiāqiáng, nóngyè shēngchǎn xiàolǜ yǒusuǒ tígāo, nóngmín shōurù shuǐpíng zhúbù tíshēng, nóngcūn jūmín shēnghuó tiáojiàn dédào gǎishàn. dànshì, nóngcūn fāzhǎn réngrán miànlín zhūduō tiǎozhàn, lìrú chéngxiāng fāzhǎn chājù yīrán jiào dà, nóngcūn réncái liúshī yánzhòng, nóngcūn huánjìng wūrǎn rìyì tūchū děng. wèilái, yuènán zhèngfǔ jiāng jìxù jiā dà duì nóngcūn fāzhǎn de tóurù lìdù, wánshàn xiāngguān zhèngcè cuòshī, nǔlì tuījīn nóngcūn jīngjì shèhuì chíxù jiànkāng fāzhǎn.

Vietnamese

“Phát triển vùng nông thôn” là chỉ những chính sách và biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã thực hiện nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng nông thôn. Điều này bao gồm việc cải thiện cơ sở hạ tầng nông thôn, chẳng hạn như xây dựng đường sá, cầu cống, điện, viễn thông…; phát triển kinh tế nông thôn, chẳng hạn như hỗ trợ công nghiệp hóa nông nghiệp, phát triển các doanh nghiệp ở các vùng nông thôn, khuyến khích chuyển đổi việc làm của lao động nông thôn…; nâng cao chất lượng dịch vụ công ở nông thôn, chẳng hạn như cải thiện các dịch vụ y tế, giáo dục, văn hóa…; tăng cường quản lý xã hội nông thôn, duy trì ổn định xã hội nông thôn…

Việt Nam là một quốc gia nông nghiệp, dân số nông thôn đông đảo, trình độ phát triển kinh tế nông thôn liên quan trực tiếp đến sự phát triển kinh tế tổng thể và ổn định xã hội của đất nước. Từ lâu, sự phát triển ở các vùng nông thôn Việt Nam tương đối chậm, tồn tại những vấn đề như cơ sở hạ tầng yếu kém, năng suất nông nghiệp thấp, thu nhập của nông dân thấp… Vì vậy, chính phủ Việt Nam rất coi trọng phát triển nông thôn, coi đó là nhiệm vụ chiến lược quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

Những năm gần đây, chính phủ Việt Nam đã đạt được những thành tựu đáng kể trong phát triển nông thôn, cơ sở hạ tầng nông thôn được tăng cường, năng suất nông nghiệp được nâng cao, thu nhập của nông dân tăng dần, điều kiện sống của người dân nông thôn được cải thiện. Tuy nhiên, phát triển nông thôn vẫn còn nhiều thách thức, chẳng hạn như chênh lệch phát triển giữa thành thị và nông thôn vẫn còn lớn, tình trạng chảy máu chất xám ở nông thôn nghiêm trọng, ô nhiễm môi trường nông thôn ngày càng nổi bật… Trong tương lai, chính phủ Việt Nam sẽ tiếp tục tăng cường đầu tư cho phát triển nông thôn, hoàn thiện các chính sách và biện pháp liên quan, nỗ lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội nông thôn bền vững và lành mạnh.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你了解越南的农村发展吗?
B: 了解一些,听说越南政府近年来大力推进农村发展,改善农村基础设施,发展农村经济。
A: 是的,我最近看到一些报道,说越南政府在农村地区建设了很多新的道路、学校和医院,还帮助农民发展农业产业,提高他们的收入。
B: 这样看来,越南农村的面貌应该有了很大的变化吧?
A: 变化很大,但是挑战依然存在,比如城乡差距、人才流失等等。
B: 确实,发展不平衡的问题在很多国家都存在。希望越南能够更好地解决这些问题,让农村地区也能够共享发展成果。

拼音

A: nǐ liǎojiě yuènán de nóngcūn fāzhǎn ma?
B: liǎojiě yīxiē, tīngshuō yuènán zhèngfǔ jìnnián lái dàlì tuījīn nóngcūn fāzhǎn, gǎishàn nóngcūn jīchǔ shèshī, fāzhǎn nóngcūn jīngjì.
A: shì de, wǒ zuìjìn kàn dào yīxiē bàodào, shuō yuènán zhèngfǔ zài nóngcūn dìqū jiànshè le hěn duō xīn de dàolù, xuéxiào hé yīyuàn, hái bāngzhù nóngmín fāzhǎn nóngyè chǎnyè, tígāo tāmen de shōurù.
B: zhèyàng kàn lái, yuènán nóngcūn de miànmào yīnggāi yǒu le hěn dà de biànhuà ba?
A: biànhuà hěn dà, dàn shì tiǎozhàn yīrán cúnzài, bǐrú chéngxiāng chājù, réncái liúshī děngděng.
B: quèshí, fāzhǎn bù pínghéng de wèntí zài hěn duō guójiā dōu cúnzài. xīwàng yuènán nénggòu gèng hǎo de jiějué zhèxiē wèntí, ràng nóngcūn dìqū yě nénggòu gòngxiǎng fāzhǎn chéngguǒ.

Vietnamese

A: Bạn có hiểu về phát triển nông thôn ở Việt Nam không?
B: Hiểu một chút, nghe nói những năm gần đây chính phủ Việt Nam rất tích cực thúc đẩy phát triển nông thôn, cải thiện cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển kinh tế nông thôn.
A: Đúng vậy, gần đây tôi thấy một số bài báo nói rằng chính phủ Việt Nam đã xây dựng nhiều con đường, trường học và bệnh viện mới ở nông thôn, và còn giúp nông dân phát triển ngành nông nghiệp, nâng cao thu nhập của họ.
B: Như vậy thì diện mạo nông thôn Việt Nam hẳn là đã thay đổi rất nhiều đúng không?
A: Thay đổi rất nhiều, nhưng thách thức vẫn còn đó, chẳng hạn như chênh lệch giữa thành thị và nông thôn, tình trạng chảy máu chất xám…
B: Đúng vậy, vấn đề phát triển không cân bằng ở nhiều quốc gia đều tồn tại. Hy vọng Việt Nam có thể giải quyết tốt hơn những vấn đề này, để vùng nông thôn cũng được hưởng thành quả phát triển.

Nền văn hóa

中文

Phát triển vùng nông thôn là một vấn đề then chốt trong sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam, phản ánh sự quan tâm của chính phủ đối với người dân nông thôn.

谈论越南农村发展时,应避免使用带有偏见或歧视性的言论。

在正式场合,应使用正式的语言和表达方式;在非正式场合,可以根据具体情况使用相对轻松的语言和表达方式。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“越南农村经济的现代化转型”

“城乡一体化发展战略”

“可持续农村发展模式”

Các điểm chính

中文

在与他人交流关于越南农村发展的话题时,应注意对方的身份和背景,并根据具体情况选择合适的语言和表达方式。,避免使用过于专业或生僻的词汇,以免造成误解。,注意倾听对方的观点,并尊重对方的意见。,年龄和身份会影响表达方式,对长辈或权威人士应保持尊重。,避免使用不准确或不恰当的词汇。

Các mẹo để học

中文

可以尝试用越南语和中文两种语言表达同一个意思,比较不同语言的表达方式。

多阅读关于越南农村发展的资料,积累相关知识。

可以与越南朋友交流,了解他们的真实感受。

多进行实际的对话练习,提高语言表达能力。