创业 Khởi nghiệp chuàngyè

Giới thiệu nội dung

中文

“Khởi nghiệp”是越南语中“创业”的意思,拼音为“khởi nghiệp”。在越南,Khởi nghiệp不仅是一个经济现象,更是一种社会思潮。近年来,随着越南经济的快速发展和年轻一代的蓬勃活力,Khởi nghiệp的浪潮席卷全国。许多年轻人怀揣梦想,投身于各种各样的创业项目,从科技创新到传统产业升级,从线上电商到线下实体店,展现出强大的创造力和活力。

越南政府也积极支持Khởi nghiệp,出台了一系列优惠政策,例如税收减免、资金补贴、创业孵化器等,为创业者提供便利条件。各种创业大赛、投资论坛也层出不穷,为创业者提供融资和交流合作的机会。

然而,Khởi nghiệp并非一帆风顺。越南的创业环境也存在一些挑战,例如市场竞争激烈、资金短缺、人才匮乏、法律法规不完善等。许多创业公司在起步阶段就面临着资金链断裂、人才流失等问题。

尽管如此,越南的创业者们依然充满热情和信心。他们不断学习新知识、新技术,积极适应市场变化,努力克服各种困难,为越南经济的增长贡献力量。Khởi nghiệp已成为越南社会发展的重要引擎,也代表着越南年轻一代的积极进取和对未来的美好憧憬。

拼音

“Khởi nghiệp”shì yuènán yǔ zhōng “chuàngyè” de yìsi, pinyin wèi “khởi nghiệp”。zài yuènán, Khởi nghiệp bù jǐn shì yīgè jīngjì xiànxiàng, gèng shì yī zhǒng shèhuì sīcháo。jìnnián lái, suízhe yuènán jīngjì de kuàisù fāzhǎn hé niánqīng yīdài de péngbó huólì, Khởi nghiệp de làngcháo xíjuǎn quán guó。xǔ duō niánqīng rén huáicuán mèngxiǎng, tóushēn yú gè zhǒng gè yàng de chuàngyè xiàngmù, cóng kē jì chuàngxīn dào chuántǒng chǎnyè shēngjí, cóng xiàn shàng diàn shāng dào xiàn xià shí tǐ diàn, zhǎnxian chū qiángdà de chuàngzào lì hé huólì。

Yuènán zhèngfǔ yě jījí zhīchí Khởi nghiệp, chūtaile yī xìliè yōuhuì zhèngcè, lìrú shuìshōu jiǎnmiǎn, zījīn bǔtiē, chuàngyè fūhuà qì děng, wèi chuàngyè zhě tígōng biànlì tiáojiàn。gè zhǒng chuàngyè dàsài, tóuzī lùntán yě céngchū bùqióng, wèi chuàngyè zhě tígōng róngzī hé jiāoliú hézuò de jīhuì。

Rán'ér, Khởi nghiệp bìngfēi yīfān fēngshùn。yuènán de chuàngyè huánjìng yě cúnzài yīxiē tiǎozhàn, lìrú shìchǎng jìngzhēng jīliè, zījīn duǎnquē, réncái kuìfá, fǎlǜ fǎguī bù wánshàn děng。xǔ duō chuàngyè gōngsī zài qǐbù jiēduàn jiù miànlínzhe zījīn liàn duànliè, réncái liúshī děng wèntí。

Jǐnguǎn rúcǐ, yuènán de chuàngyè zhě men yīrán chōngmǎn rèqíng hé xìnxīn。tāmen bùduàn xuéxí xīn zhīshi, xīn jìshù, jījí shìyìng shìchǎng biànhuà, nǔlì kèfú gè zhǒng kùnnán, wèi yuènán jīngjì de zēngzhǎng gòngxiàn lìliàng。Khởi nghiệp yǐ chéngwéi yuènán shèhuì fāzhǎn de zhòngyào yǐnqíng, yě dàibiǎozhe yuènán niánqīng yīdài de jījí jìnqǔ hé duì wèilái de měihǎo chōngjǐng。

Vietnamese

“Khởi nghiệp” nghĩa là “khởi nghiệp” trong tiếng Việt. Ở Việt Nam, khởi nghiệp không chỉ là một hiện tượng kinh tế mà còn là một xu hướng xã hội. Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Việt Nam và sự năng động của thế hệ trẻ, làn sóng khởi nghiệp đã lan rộng khắp cả nước. Nhiều bạn trẻ ấp ủ giấc mơ, dấn thân vào các dự án khởi nghiệp đa dạng, từ đổi mới công nghệ đến nâng cấp ngành công nghiệp truyền thống, từ thương mại điện tử trực tuyến đến cửa hàng vật lý, thể hiện sức sáng tạo và năng lượng mạnh mẽ.

Chính phủ Việt Nam cũng tích cực hỗ trợ khởi nghiệp, ban hành nhiều chính sách ưu đãi như giảm thuế, trợ cấp vốn, vườn ươm doanh nghiệp… tạo điều kiện thuận lợi cho người khởi nghiệp. Các cuộc thi khởi nghiệp, diễn đàn đầu tư cũng liên tục xuất hiện, tạo cơ hội huy động vốn và hợp tác giao lưu cho người khởi nghiệp.

Tuy nhiên, khởi nghiệp không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió. Môi trường khởi nghiệp Việt Nam cũng gặp một số thách thức như cạnh tranh thị trường gay gắt, thiếu vốn, thiếu nhân lực, luật pháp chưa hoàn thiện… Nhiều công ty khởi nghiệp gặp khó khăn về vấn đề đứt gãy chuỗi vốn, mất nhân sự ngay từ giai đoạn ban đầu.

Mặc dù vậy, tinh thần và niềm tin của những người khởi nghiệp Việt Nam vẫn rất mãnh liệt. Họ không ngừng học hỏi kiến thức, công nghệ mới, chủ động thích ứng với sự thay đổi của thị trường, nỗ lực vượt qua mọi khó khăn, góp phần vào sự tăng trưởng kinh tế của Việt Nam. Khởi nghiệp đã trở thành động lực quan trọng cho sự phát triển kinh tế xã hội Việt Nam, đồng thời thể hiện sự năng động, tích cực và khát vọng tươi sáng về tương lai của thế hệ trẻ Việt Nam.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你好,最近越南的创业环境怎么样?
B:你好,总体来说还是不错的,政府出台了很多扶持政策,年轻人创业热情很高。不过竞争也比较激烈。
A:那创业成功率高吗?
B:这个不好说,成功率和创业者的能力、项目以及市场环境都有很大关系。有些创业公司发展得很快,但也有些很快就失败了。
A:看来创业有风险,投资需谨慎啊。
B:是的,创业需要有充分的准备,包括市场调研、资金筹备、团队建设等等。
A:谢谢你的分享,很有帮助。
B:不客气,祝你一切顺利。

拼音

A:nǐ hǎo, zuìjìn yuènán de chuàngyè huánjìng zěnmeyàng?
B:nǐ hǎo, zǒngtǐ lái shuō háishi bùcuò de, zhèngfǔ chūtaile hěn duō fúchí zhèngcè, niánqīng rén chuàngyè rèqíng hěn gāo. bùguò jìngzhēng yě bǐjiào jīliè.
A:nà chuàngyè chénggōng lǜ gāo ma?
B:zhège bù hǎo shuō, chénggōng lǜ hé chuàngyè zhě de nénglì, xiàngmù yǐjí shìchǎng huánjìng dōu yǒu hěn dà guānxi. yǒuxiē chuàngyè gōngsī fāzhǎn de hěn kuài, dàn yě yǒuxiē hěn kuài jiù shībài le.
A:kàn lái chuàngyè yǒu fēngxiǎn, tóuzī xū jǐnxùn a.
B:shì de, chuàngyè xūyào yǒu chōngfèn de zhǔnbèi, bāokuò shìchǎng diàoyán, zījīn chóubèi, tuánduì jiànshè děngděng.
A:xièxie nǐ de fēnxiǎng, hěn yǒu bāngzhù.
B:bù kèqì, zhù nǐ yīqiè shùnlì。

Vietnamese

A: Chào bạn, gần đây môi trường khởi nghiệp ở Việt Nam thế nào?
B: Chào bạn, nhìn chung vẫn khá tốt, chính phủ đã ban hành nhiều chính sách hỗ trợ, giới trẻ rất nhiệt tình khởi nghiệp. Tuy nhiên, cạnh tranh cũng khá gay gắt.
A: Vậy tỷ lệ khởi nghiệp thành công cao không?
B: Cái này khó nói, tỷ lệ thành công phụ thuộc rất nhiều vào năng lực của người khởi nghiệp, dự án và môi trường thị trường. Có những công ty khởi nghiệp phát triển rất nhanh, nhưng cũng có những công ty nhanh chóng thất bại.
A: Có vẻ khởi nghiệp có rủi ro, đầu tư cần thận trọng.
B: Đúng vậy, khởi nghiệp cần chuẩn bị đầy đủ, bao gồm nghiên cứu thị trường, chuẩn bị vốn, xây dựng đội ngũ…
A: Cảm ơn bạn đã chia sẻ, rất hữu ích.
B: Không có gì, chúc bạn mọi việc thuận lợi.

Nền văn hóa

中文

Khởi nghiệp在越南语境下,既包含了经济层面的创业,也涵盖了社会文化层面的积极进取和创新精神。

在非正式场合,越南人之间会用更口语化的表达,例如“làm ăn”或“kinh doanh”来代替“khởi nghiệp”。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“Khởi nghiệp sáng tạo” (sáng tạo意为创新)

“Mô hình kinh doanh bền vững” (bền vững意为可持续)

“Thúc đẩy tinh thần khởi nghiệp” (thúc đẩy意为促进)

Các điểm chính

中文

使用场景:在谈论越南经济、社会发展、青年现状等话题时,可以使用“Khởi nghiệp”。,年龄/身份适用性:各个年龄段和身份的人都可以使用,但年轻人使用更频繁。,常见错误提醒:不要将“Khởi nghiệp”与“kinh doanh”(做生意)完全等同,后者侧重商业活动,前者更强调创业精神和创新活力。

Các mẹo để học

中文

可以尝试用越南语和朋友讨论越南的创业环境,分享一些成功的或失败的创业案例,并用“Khởi nghiệp”来表达。

可以阅读一些关于越南创业的新闻报道或文章,学习更多相关的词汇和表达。