基础设施建设投资 Đầu tư cơ sở hạ tầng Jīchǔ shèshī jiànshè tóuzī

Giới thiệu nội dung

中文

越南的基础设施建设投资(Đầu tư cơ sở hạ tầng)是越南经济发展的重要引擎。近年来,越南政府持续加大对基础设施建设的投入,旨在改善交通运输、能源供应、通讯网络等方面,以支持经济增长和提升人民生活水平。

越南的地理位置特殊,狭长地带,山地丘陵众多,基础设施建设面临着诸多挑战,例如地形复杂、资金短缺、技术限制等。因此,越南政府积极寻求国际合作,吸引外资参与基础设施建设项目。例如,日本、韩国、中国等国家都参与了越南的高速公路、铁路、港口等项目的建设。

这些基础设施建设项目对越南经济发展和社会进步起到了积极作用。首先,它改善了交通运输条件,降低了物流成本,促进了国内外贸易的发展。其次,它提升了能源供应保障能力,满足了经济发展和人民生活的需求。再次,它完善了通讯网络,方便了信息交流和沟通,促进了社会信息化进程。最后,它也创造了大量的就业机会,促进了社会稳定和发展。

然而,越南基础设施建设也面临一些问题,例如项目建设周期长、成本高、环保问题等。越南政府正在努力解决这些问题,以确保基础设施建设的可持续发展。

拼音

Yuènán de jīchǔ shèshī jiànshè tóuzī (Đầu tư cơ sở hạ tầng) shì yuènán jīngjì fāzhǎn de zhòngyào yǐnqíng. Jìnnián lái, yuènán zhèngfǔ chíxù jiādà duì jīchǔ shèshī jiànshè de tóurù, zhǐ zài gǎishàn jiāotōng yùnshù, néngyuán gōngyīng, tōngxùn wǎngluò děng fāngmiàn, yǐ zhīchí jīngjì zēngzhǎng hé tíshēng rénmín shēnghuó shuǐpíng.

Yuènán de dìlǐ wèizhì tèshū, xiázhǎng dìdài, shāndì qiūlíng zhòngduō, jīchǔ shèshī jiànshè miànlínzhe zhūduō tiǎozhàn, lìrú dìxíng fùzá, zījīn duǎnquē, jìshù xiànzhì děng. Yīncǐ, yuènán zhèngfǔ jījí xúnqiú guójì hézuò, xīyǐn wài zī cānyù jīchǔ shèshī jiànshè xiàngmù. Lìrú, rìběn, hánguó, zhōngguó děng guójiā dōu cānyù le yuènán de gāosù gōnglù, tiělù, gǎngkǒu děng xiàngmù de jiànshè.

Zhèxiē jīchǔ shèshī jiànshè xiàngmù duì yuènán jīngjì fāzhǎn hé shèhuì jìnbù qǐdàole jījí zuòyòng. Shǒuxiān, tā gǎishàn le jiāotōng yùnshù tiáojiàn, jiàngdī le wùliú chéngběn, cùjìn le guónèi wài màoyì de fāzhǎn. Qícì, tā tíshēng le néngyuán gōngyīng bǎozhàng nénglì, mǎnzú le jīngjì fāzhǎn hé rénmín shēnghuó de xūqiú. Zàicì, tā wánshàn le tōngxùn wǎngluò, fāngbiàn le xìnxī jiāoliú hé gōutōng, cùjìn le shèhuì xìnxīhuà jìngchéng. Zuìhòu, tā yě chuàngzào le dàliàng de jiùyè jīhuì, cùjìn le shèhuì wěndìng hé fāzhǎn.

Rán'ér, yuènán jīchǔ shèshī jiànshè yě miànlín yīxiē wèntí, lìrú xiàngmù jiànshè zhōuqí cháng, chéngběn gāo, huánbǎo wèntí děng. Yuènán zhèngfǔ zhèngzài nǔlì jiějué zhèxiē wèntí, yǐ quèbǎo jīchǔ shèshī jiànshè de kěchíxù fāzhǎn.

Vietnamese

Đầu tư cơ sở hạ tầng là động lực quan trọng cho sự phát triển kinh tế của Việt Nam. Trong những năm gần đây, Chính phủ Việt Nam liên tục tăng cường đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng, nhằm mục đích cải thiện giao thông vận tải, cung cấp năng lượng, mạng lưới viễn thông… để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.

Việt Nam có vị trí địa lý đặc biệt, lãnh thổ hẹp, nhiều đồi núi, việc xây dựng cơ sở hạ tầng gặp nhiều thách thức, ví dụ như địa hình phức tạp, thiếu vốn, hạn chế về công nghệ… Chính vì vậy, Chính phủ Việt Nam tích cực tìm kiếm sự hợp tác quốc tế, thu hút vốn đầu tư nước ngoài tham gia các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng. Ví dụ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc… đều tham gia xây dựng các dự án đường cao tốc, đường sắt, cảng biển… ở Việt Nam.

Những dự án đầu tư cơ sở hạ tầng này đóng vai trò tích cực đối với sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội của Việt Nam. Thứ nhất, nó cải thiện điều kiện giao thông vận tải, giảm chi phí logistics, thúc đẩy phát triển thương mại trong và ngoài nước. Thứ hai, nó nâng cao năng lực đảm bảo cung cấp năng lượng, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và đời sống của người dân. Thứ ba, nó hoàn thiện mạng lưới viễn thông, tạo điều kiện thuận lợi cho việc trao đổi thông tin và giao tiếp, thúc đẩy quá trình số hóa xã hội. Cuối cùng, nó cũng tạo ra nhiều việc làm, góp phần vào ổn định và phát triển xã hội.

Tuy nhiên, xây dựng cơ sở hạ tầng ở Việt Nam cũng gặp một số vấn đề, chẳng hạn như thời gian thực hiện dự án dài, chi phí cao, vấn đề môi trường… Chính phủ Việt Nam đang nỗ lực khắc phục những vấn đề này để đảm bảo sự phát triển bền vững của cơ sở hạ tầng.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你知道越南的基础设施建设投资吗?
B:知道一些,听说越南政府近年来在这方面投入很大。
A:是的,为了促进经济发展和改善民生,越南大力发展基础设施,包括道路、桥梁、港口、机场等等。
B:这些投资对越南老百姓的生活有什么影响呢?
A:影响很大!交通更便利了,货物运输成本降低了,也吸引了更多外资,创造了更多就业机会。
B:听起来确实很有利于越南的发展。

拼音

A:Nǐ zhīdào yuènán de jīchǔ shèshī jiànshè tóuzī ma?
B:Zhīdào yīxiē, tīngshuō yuènán zhèngfǔ jìnnián lái zài zhè fāngmiàn tóurù hěn dà.
A:Shì de, wèile cùjìn jīngjì fāzhǎn hé gǎishàn mín shēng, yuènán dàlì fāzhǎn jīchǔ shèshī, bāokuò dàolù, qiáoliáng, gǎngkǒu, jīchǎng děng děng.
B:Zhèxiē tóuzī duì yuènán lǎobǎixìng de shēnghuó yǒu shénme yǐngxiǎng ne?
A:Yǐngxiǎng hěn dà! Jiāotōng gèng biànlì le, huòwù yùnshù chéngběn jiàngdī le, yě xīyǐn le gèng duō wài zī, chuàngzào le gèng duō jiùyè jīhuì.
B:Tīng qǐlái quèshí hěn lì yú yuènán de fāzhǎn.

Vietnamese

A: Bạn có biết về đầu tư cơ sở hạ tầng ở Việt Nam không?
B: Biết một chút, nghe nói chính phủ Việt Nam đầu tư rất lớn vào lĩnh vực này trong những năm gần đây.
A: Đúng vậy, để thúc đẩy phát triển kinh tế và cải thiện đời sống nhân dân, Việt Nam đang đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, bao gồm đường bộ, cầu, cảng biển, sân bay…
B: Những khoản đầu tư này ảnh hưởng thế nào đến cuộc sống của người dân Việt Nam?
A: Ảnh hưởng rất lớn! Giao thông thuận tiện hơn, chi phí vận chuyển hàng hóa giảm xuống, đồng thời thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, tạo ra nhiều việc làm hơn.
B: Nghe có vẻ rất có lợi cho sự phát triển của Việt Nam.

Nền văn hóa

中文

“Đầu tư cơ sở hạ tầng” là một thuật ngữ chính thức, thường được sử dụng trong các văn bản chính phủ, báo cáo kinh tế…

在非正式场合,越南人可能会用更通俗易懂的表达方式来描述基础设施建设,例如:xây dựng đường sá, cầu cống, điện nước…

Các biểu hiện nâng cao

中文

“Thúc đẩy hiện đại hóa cơ sở hạ tầng” (Thúc đẩy hiện đại hóa cơ sở hạ tầng)

“Nâng cấp và mở rộng mạng lưới giao thông” (Nâng cấp và mở rộng mạng lưới giao thông)

Các điểm chính

中文

使用场景:在讨论越南经济、社会发展、国际合作等话题时,可以使用该短语。,年龄/身份适用性:该短语适用于各年龄段、各身份的人群。,常见错误提醒:注意“Đầu tư cơ sở hạ tầng”的发音和声调。

Các mẹo để học

中文

可以结合具体的案例,例如:高速公路、铁路、港口建设等,来练习使用该短语。

可以尝试用不同的方式来表达同一个意思,例如:投资基础设施建设,发展基础设施,改善基础设施等。