塔克廷瀑布 Thác Tác Tình Tǎkètíng Pùbù

Giới thiệu nội dung

中文

Thác Tác Tình(Thác Tác Tình,Tà Tắc Tình)位于越南广南省南特县,是一个风景秀丽的瀑布。瀑布从高高的悬崖上飞泻而下,水流湍急,气势磅礴。周围环绕着茂密的森林和翠绿的山峦,空气清新,环境幽静。

瀑布附近还有许多其他的景点,例如:山洞、小溪、河流等等,可以进行徒步探险。当地居民热情好客,在瀑布附近有很多小吃摊位,可以品尝到各种越南特色小吃。

瀑布的名称“Tác Tình”在越南语中意为“爱情”,当地流传着许多关于瀑布和爱情的美丽传说。据说,在很久以前,有一对恋人为了躲避战乱而来到这里,最终双双跳崖殉情,他们的爱情感动了上天,最终化作了这个美丽的瀑布。

Thác Tác Tình是一个值得一游的景点,它不仅拥有美丽的自然风光,还蕴含着丰富的文化底蕴。这里适合徒步旅行、摄影爱好者、探险爱好者等。建议您在旱季(11月-4月)期间前往,可以欣赏到瀑布最壮观的景象。

到达 thác Tác Tình瀑布,您可以选择自驾,或者乘坐当地的交通工具。瀑布附近有停车场,交通较为便利。需要注意的是,瀑布景区内有一些崎岖的山路,需要谨慎行走。

拼音

Thác Tác Tình(Thác Tác Tình,Tà Tắc Tình)wèiyú yuè nán guǎng nán shěng nán tè xiàn,shì yīgè fēngjǐng xiùlì de pùbù. pùbù cóng gāo gāo de xuányá shang fēixiè ér xià,shuǐ liú tuānjí,qìshì bàngbó. zhōuwéi huánrào zhe màomì de sēnlín hé cuìlǜ de shānlúan,kōngqì qīngxīn,huánjìng yōujìng。

pùbù fùjìn hái yǒu xǔduō qítā de jǐngdiǎn,lìrú:shāndòng、xiǎoxī、héliú děngděng,kěyǐ jìnxíng túbù tànxiǎn. dāngdì jūmín rèqíng hàokè,zài pùbù fùjìn yǒu hěn duō xiǎochī tānwèi,kěyǐ pǐncháng dào gè zhǒng yuènán tèsè xiǎochī。

pùbù de míngchēng “Tác Tình” zài yuènán yǔ zhōng yì wèi “àiqíng”,dāngdì liúchuánzhe xǔduō guānyú pùbù hé àiqíng de měilì chuán shuō. shuō jù, zài hěn jiǔ yǐqián, yǒu yī duì liànrén wèile duǒbì zhànluàn ér lái dào zhèlǐ, zuìzhōng shuāng shuāng tiàoyá xùnqíng, tāmen de àiqíng gǎndòngle shàng tiān, zuìzhōng zhuō zuòle zhège měilì de pùbù。

Thác Tác Tình shì yīgè zhídé yī yóu de jǐngdiǎn,tā bù jǐn yǒngyǒu měilì de zìrán fēngguāng,hái yùnhánzhe fēngfù de wénhuà dǐyùn. zhèlǐ shìhé túbù lǚxíng、shèyǐng àihào zhě、tànxiǎn àihào zhě děng. jiànyì nín zài hànjì (11 yuè-4 yuè)qījiān qiánwǎng,kěyǐ xīnshǎng dào pùbù zuì zhuàngguān de jǐngxiàng。

dào dá thác Tác Tình pùbù,nǐ kěyǐ xuǎnzé zìjià,huò zhě chéngzuò dāngdì de jiāotōng gōngjù. pùbù fùjìn yǒu tíngchē chǎng,jiāotōng jiào wéi biànlì. xūyào zhùyì de shì,pùbù jǐngqū nèi yǒu yīxiē qíqū de shānlù,xūyào jǐnzhèn xíngzǒu。

Vietnamese

Thác Tác Tình (Thác Tác Tình, Tà Tắc Tình) nằm ở huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam, là một thác nước với khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp. Thác nước đổ xuống từ vách đá cao, dòng chảy mạnh mẽ, hùng vĩ. Xung quanh được bao quanh bởi những khu rừng rậm rạp và những ngọn núi xanh mướt, không khí trong lành, môi trường yên tĩnh.

Gần thác nước còn có nhiều điểm tham quan khác, ví dụ: hang động, suối nhỏ, sông suối,... bạn có thể đi bộ khám phá. Người dân địa phương thân thiện và mến khách, gần thác nước có nhiều quầy bán đồ ăn nhẹ, bạn có thể thưởng thức các món ăn nhẹ đặc sản của Việt Nam.

Tên gọi thác nước “Tác Tình” trong tiếng Việt có nghĩa là “tình yêu”, địa phương lưu truyền nhiều truyền thuyết đẹp về thác nước và tình yêu. Tương truyền, từ rất lâu về trước, có một đôi tình nhân đến đây để trốn tránh chiến tranh, cuối cùng cả hai đã cùng nhau nhảy xuống vực tự vẫn, tình yêu của họ đã cảm động trời đất, cuối cùng biến thành thác nước tuyệt đẹp này.

Thác Tác Tình là một điểm đến đáng để tham quan, nó không chỉ sở hữu vẻ đẹp tự nhiên tuyệt vời, mà còn mang đậm giá trị văn hóa. Nơi đây thích hợp cho những người thích đi bộ đường dài, những người yêu thích nhiếp ảnh, những người thích khám phá,... Khuyến nghị bạn nên đến vào mùa khô (tháng 11 - tháng 4) để chiêm ngưỡng vẻ đẹp hùng vĩ nhất của thác nước.

Để đến thác Tác Tình, bạn có thể tự lái xe hoặc sử dụng phương tiện giao thông địa phương. Gần thác nước có bãi đậu xe, giao thông khá thuận tiện. Cần lưu ý rằng, trong khu vực thác nước có một số con đường núi gồ ghề, cần đi lại cẩn thận.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你好,请问去瀑布怎么走?
B: 您好!去 thác Tác Tình瀑布?沿着这条路一直走,大约需要30分钟。路上会有指示牌,很容易找到。
A: 谢谢!瀑布门票多少钱?
B: 门票是2万越南盾一人,儿童半价。
A: 好的,谢谢你的帮助!
B: 不客气,祝您旅途愉快!

拼音

A: nǐ hǎo, qǐngwèn qù pùbù zěnme zǒu?
B: nín hǎo! qù thác Tác Tình pùbù? yánzhe zhè tiáo lù yīzhí zǒu, dàyuè xūyào 30 fēnzhōng. lù shang huì yǒu zhǐshì pāi, hěn róngyì zhǎodào.
A: xiè xie! pùbù ménpiào duōshao qián?
B: ménpiào shì 2 wàn yuènán dùn yī rén, értóng bànjià.
A: hǎo de, xiè xie nǐ de bāngzhù!
B: bù kèqì, zhù nín lǚtú yúkuài!

Vietnamese

A: Chào bạn, làm ơn chỉ đường đi đến thác có được không?
B: Chào bạn! Đến thác Tác Tình à? Bạn đi thẳng theo con đường này khoảng 30 phút. Trên đường có biển chỉ dẫn, rất dễ tìm.
A: Cảm ơn bạn! Vé vào thác giá bao nhiêu?
B: Vé vào cửa là 20.000 đồng/người, trẻ em nửa giá.
A: Được rồi, cảm ơn bạn đã giúp đỡ!
B: Không có gì, chúc bạn có chuyến đi vui vẻ!

Nền văn hóa

中文

“Tác Tình”在越南语中意为“爱情”,体现了越南人对爱情的向往和美好祝愿。

瀑布传说体现了越南人民的浪漫情怀和对自然的敬畏之情。

Các biểu hiện nâng cao

中文

您可以尝试使用一些更高级的越南语表达,例如:景色如画(Cảnh đẹp như tranh vẽ),美不胜收(Cảnh đẹp mê hồn)等等,以展现您对越南文化的了解。

在与当地人交流时,可以尝试使用一些更地道的越南语表达,例如:您想去哪里?(Bạn muốn đi đâu?), 今天天气真好!(Thời tiết hôm nay thật tốt!)等等,以拉近与当地人的距离。

Các điểm chính

中文

适用年龄:所有年龄段都适用,但需要根据年龄和身体状况选择合适的游览方式。,身份适用性:适用于所有身份的人群,例如:游客、摄影爱好者、探险爱好者等等。,常见错误提醒:在与当地人交流时,要注意礼貌用语,避免使用粗鲁的语言。

Các mẹo để học

中文

可以与朋友或家人进行角色扮演,模拟真实的旅游场景。

可以尝试用越南语向他人介绍Thác Tác Tình瀑布,并用中文进行翻译。

多看一些关于越南文化的视频或书籍,提高您的越南语水平和对越南文化的了解。