天堂洞 Động Thiên Đường Tiāntáng Dòng

Giới thiệu nội dung

中文

天堂洞(Động Thiên Đường)位于越南中部广平省风牙者榜国家公园内,是世界上最长的溶洞之一,全长超过31公里,仅开放参观的部分就长达1.5公里。洞内景观奇特壮观,遍布各种形态各异的钟乳石和石笋,仿佛置身于一个神奇的地下世界。洞内常年保持着恒温20℃左右的舒适温度,空气清新湿润。

天堂洞的形成经历了数百万年的地质变迁,地质学家认为,天堂洞的形成与河流的冲蚀作用密切相关,经过长期地质作用的雕琢,才形成了如今这令人叹为观止的壮丽景观。

游览天堂洞,游客可以漫步在平坦的木制栈道上,欣赏沿途变幻莫测的灯光效果下的奇岩怪石。洞内还设有休息区和观景台,方便游客休息和拍照留念。

天堂洞是越南重要的旅游资源,它以其独特的自然景观和丰富的文化底蕴吸引着世界各地的游客前来参观游览。这里不仅可以欣赏到令人惊叹的自然奇观,还可以感受越南独特的文化魅力。

来到越南,不容错过天堂洞,感受大自然的鬼斧神工。

拼音

Tiāntáng dòng (Động Thiên Đường) wèiyú yuènán zhōngbù guǎngpíng shěng fēngyá zhěbǎng guójiā gōngyuán nèi, shì shìjiè shàng zuì cháng de róngdòng zhī yī, quán cháng chāoguò 31 gōnglǐ, jǐn kāifàng cānguān de bùfèn jiù chángdào 1.5 gōnglǐ. dòng nèi jǐngguān qí tè zhuàngguān, biànbù gè zhǒng xíngtài gèyì de zhōngrǔ shí hé shítún, fǎngfú zhì shēn yú yīgè shénqí de dìxià shìjiè. dòng nèi chángnián bǎochí zhe héngwēn 20℃ zuǒyòu de shūshì wēndù, kōngqì qīngxīn shīrùn.

Tiāntáng dòng de xíngchéng jīnglì le shù bǎi wàn nián de dìzhì biànqiān, dìzhì xuéjiā rènwéi, tiāntáng dòng de xíngchéng yǔ héliú de chōngshí zuòyòng mìqiè xiāngguān, jīngguò chángqí dìzhì zuòyòng de diāozhuō, cái xíngchéng le rújīn zhè lìng rén tàn wèi guān zhǐ de zhuànglì jǐngguān.

Yóulǎn tiāntáng dòng, yóukè kěyǐ màn bù zài píngtǎn de mùzhì zhàndào shàng, xīn shǎng yántú biànhuàn mòcè de dēngguāng xiàoguǒ xià de qíyán guài shí. dòng nèi hái shè yǒu xiūxí qū hé guānjǐng tái, fāngbiàn yóukè xiūxí hé pāizhào liúniàn.

Tiāntáng dòng shì yuènán zhòngyào de lǚyóu zīyuán, tā yǐ qí dú tè de zìrán jǐngguān hé fēngfù de wénhuà dǐyùn xīyǐn zhe shìjiè gèdì de yóukè lái qīan cānguān yóulǎn. zhèlǐ bùjǐn kěyǐ xīn shǎng dào lìng rén jīngtàn de zìrán qíguān, hái kěyǐ gǎnshòu yuènán dú tè de wénhuà mèilì.

Lái dào yuènán, bùróng cuòguò tiāntáng dòng, gǎnshòu dà zìrán de guǐfǔ shén gōng.

Vietnamese

Động Thiên Đường nằm trong Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình, miền Trung Việt Nam. Đây là một trong những hang động dài nhất thế giới, với tổng chiều dài hơn 31km, tuy nhiên phần được mở cửa tham quan chỉ khoảng 1,5km. Hang động sở hữu vẻ đẹp kỳ vĩ và ngoạn mục, với hệ thống nhũ đá và măng đá muôn hình vạn trạng, tạo nên một thế giới ngầm huyền ảo. Nhiệt độ bên trong hang động quanh năm ổn định ở khoảng 20 độ C, không khí trong lành và ẩm thấp.

Sự hình thành của động Thiên Đường trải qua hàng triệu năm biến đổi địa chất. Các nhà địa chất cho rằng sự hình thành của động Thiên Đường có liên quan mật thiết đến quá trình xói mòn của dòng sông. Qua hàng triệu năm bào mòn và kiến tạo, thiên nhiên đã tạo nên một kiệt tác hùng vĩ, làm say đắm lòng người.

Khi tham quan động Thiên Đường, du khách sẽ được dạo bước trên những con đường lát gỗ bằng phẳng, chiêm ngưỡng vẻ đẹp kỳ ảo của các khối đá vôi dưới ánh sáng lung linh huyền ảo. Bên trong hang động còn có các khu vực nghỉ ngơi và các điểm ngắm cảnh, thuận tiện cho du khách nghỉ chân và chụp ảnh lưu niệm.

Động Thiên Đường là một trong những điểm đến du lịch nổi bật của Việt Nam, thu hút du khách trong và ngoài nước bởi vẻ đẹp tự nhiên độc đáo và giá trị văn hóa phong phú. Đến đây, du khách không chỉ được chiêm ngưỡng những kỳ quan thiên nhiên ngoạn mục mà còn được trải nghiệm nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam.

Đến Việt Nam, đừng bỏ lỡ cơ hội khám phá động Thiên Đường, chiêm ngưỡng kỳ quan thiên tạo của tạo hóa.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你好,请问去天堂洞怎么走?
B: 天堂洞在风牙者榜国家公园内,您可以乘坐出租车或者包车前往。从洞口到景区入口处,还需要步行一段距离,大约需要15分钟。
A: 好的,谢谢!请问天堂洞里面有什么值得看的地方?
B: 天堂洞是世界上最长的溶洞之一,里面有各种各样的钟乳石和石笋,景色非常壮观。建议您预留足够的时间参观,至少需要2-3个小时。
A: 听起来很不错!请问门票多少钱?
B: 门票价格是25万越南盾/人,大概人民币75元左右。建议您提前购买门票,以免排队等候。
A: 好的,我知道了。谢谢你的帮助!
B: 不客气,祝您旅途愉快!

拼音

A: nǐ hǎo, qǐngwèn qù tiāntáng dòng zěnme zǒu?
B: tiāntáng dòng zài fēngyá zhěbǎng guójiā gōngyuán nèi, nín kěyǐ chéngzuò chūzū chē huòzhě bāo chē qiánwǎng. cóng dòngkǒu dào jǐngqū rùkǒuchù, hái xūyào bùxíng yī duàn jùlí, dàyuè xūyào 15 fēnzhōng.
A: hǎo de, xiè xie! qǐngwèn tiāntáng dòng lǐmiàn yǒu shénme zhídé kàn de dìfang?
B: tiāntáng dòng shì shìjiè shàng zuì cháng de róngdòng zhī yī, lǐmiàn yǒu gè zhǒng gè yàng de zhōngrǔ shí hé shítún, jǐngsè fēicháng zhuàngguān. jiànyì nín yùliú gòuzòng de shíjiān cānguān, zhìshǎo xūyào 2-3 gè xiǎoshí.
A: tīng qǐlái hěn bùcuò! qǐngwèn ménpiào duōshao qián?
B: ménpiào jiàgé shì 25 wàn yuènán dùn/rén, dàyuè rénmínbì 75 yuán zuǒyòu. jiànyì nín tiánqí gòumǎi ménpiào, yǐmiǎn páiduì děnghòu.
A: hǎo de, wǒ zhīdào le. xiè xie nǐ de bāngzhù!
B: bù kèqì, zhù nín lǚtú yúkuài!

Vietnamese

A: Xin chào, làm ơn cho biết đường đi đến động Thiên Đường?
B: Động Thiên Đường nằm trong Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, bạn có thể đi taxi hoặc thuê xe riêng. Từ cửa hang đến lối vào khu du lịch, bạn cần đi bộ một đoạn khoảng 15 phút.
A: Được rồi, cảm ơn! Vậy bên trong động Thiên Đường có gì đáng xem?
B: Động Thiên Đường là một trong những hang động dài nhất thế giới, bên trong có rất nhiều nhũ đá và măng đá với cảnh quan rất ngoạn mục. Tôi khuyên bạn nên dành đủ thời gian tham quan, ít nhất 2-3 giờ.
A: Nghe hay đấy! Vậy vé vào cửa bao nhiêu tiền?
B: Vé vào cửa là 250.000 đồng/người, khoảng 75 tệ. Tôi khuyên bạn nên mua vé trước để tránh phải chờ đợi.
A: Được rồi, tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ!
B: Không có gì, chúc bạn có chuyến đi vui vẻ!

Nền văn hóa

中文

在越南,称呼对方时,通常会根据年龄和身份来选择合适的称呼,例如对长辈可以使用"bác"(伯父/伯母)、"dì"(阿姨)、"chú"(叔叔)等,对平辈可以使用"anh"(哥哥)、"chị"(姐姐)、"bạn"(朋友)等。

在与越南人交流时,要注意保持谦逊的态度,避免直接表达自己的不满或批评。

在越南,人们普遍比较注重礼貌和尊重,所以在与人交流时,要注意使用礼貌用语,例如"xin chào"(你好)、"cảm ơn"(谢谢)、"xin lỗi"(对不起)等。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“Động Thiên Đường thực sự là một kiệt tác của thiên nhiên.” (Động Thiên Đường thực sự là một kiệt tác của thiên nhiên.)

“Tôi bị choáng ngợp bởi vẻ đẹp hùng vĩ của hang động này.” (Tôi bị choáng ngợp bởi vẻ đẹp hùng vĩ của hang động này.)

“Đây chắc chắn là một trải nghiệm khó quên trong chuyến đi của tôi.” (Đây chắc chắn là một trải nghiệm khó quên trong chuyến đi của tôi.)

Các điểm chính

中文

使用该场景对话时,要注意根据对方的身份和年龄选择合适的称呼和表达方式。,在询问价格或路线时,可以使用礼貌的语气,例如"làm ơn"(请)等。,在与越南人交流时,要注意避免使用过于口语化的表达方式,以免造成误解。,该场景对话适用于所有年龄段和身份的人群。

Các mẹo để học

中文

可以与朋友或家人进行角色扮演,模拟实际场景进行练习。

可以利用在线翻译工具或学习资料,进一步学习和掌握相关词汇和表达方式。

可以多听一些越南语的音频资料,提高对越南语语调和发音的理解。