学习制作鱼露 Học làm mắm Xuéxí zhìzuò yúlù

Giới thiệu nội dung

中文

Học làm mắm (Học làm mắm)是越南的一种传统习俗,指的是学习制作鱼露的过程。鱼露是越南菜肴中不可或缺的调味品,其制作方法历史悠久,工艺独特。

制作鱼露首先需要选择新鲜优质的小鱼或沙丁鱼,清洗干净后用盐腌制。然后将腌制好的鱼装入陶罐或大型容器中,密封发酵。发酵过程需要很长时间,通常需要几个月甚至一年以上,这期间需要控制好温度和湿度,以确保鱼露的品质。

发酵完成后,将鱼露过滤,除去鱼骨和杂质,得到清澈透明的鱼露。优质的鱼露色泽金黄,味道鲜美,具有浓郁的鱼香味。鱼露的制作过程体现了越南人民的智慧和勤劳,也体现了对传统文化的传承与尊重。

学习制作鱼露不仅能品尝到美味的鱼露,更能体验到越南传统文化的魅力,感受越南人民对生活的热爱和对美食的追求。这是一个将自然馈赠与传统技艺完美结合的过程,值得深入了解和体验。

拼音

Xué zuò mǎm (Học làm mắm) shì yuènán de yī zhǒng chuántǒng xísu, shì zhǐ de xuéxí zhìzuò yúlù de guòchéng. Yúlù shì yuènán càiyáo zhōng bùkě huòquē de diàowèipǐn, qí zhìzuò fāngfǎ lìshǐ yōujiǔ, gōngyì dúquè.

Zhìzuò yúlù shǒuxiān xūyào xuǎnzé xīnxiān yōuzhì de xiǎoyú huò shā dīng yú, qīngxǐ gānjìng hòu yòng yán yánzhì. Ránhòu jiāng yánzhì hǎo de yú zhuāng rù táoguǎn huò dàxíng róngqì zhōng, mìmì fājiào. Fājiào guòchéng xūyào hěn cháng shíjiān, chángcháng xūyào jǐ gè yuè shènzhì yī nián yǐshàng, zhè qījiān xūyào kòngzhì hǎo wēndù hé shīdù, yǐ quèbǎo yúlù de pǐnzhì.

Fājiào wánchéng hòu, jiāng yúlù guòlǜ, chúqù yúgǔ hé zázhì, dédào qīngchè tòumíng de yúlù. Yōuzhì de yúlù sèzé jīnhuáng, wèidào xiānměi, jùyǒu nóngyù de yú xiāngwèi. Yúlù de zhìzuò guòchéng tǐxiàn le yuènán rénmín de zhìhuì hé qínláo, yě tǐxiàn le duì chuántǒng wénhuà de chuánchéng yǔ zūnjìng.

Xuéxí zhìzuò yúlù bù jǐn néng pǐncháng dào měiwèi de yúlù, gèng néng tǐyàn dào yuènán chuántǒng wénhuà de mèilì, gǎnshòu yuènán rénmín duì shēnghuó de rè'ài hé duì měishí de zhuīqiú. Zhè shì yīgè jiāng zìrán kuìzèng yǔ chuántǒng jìyì wánměi jiéhé de guòchéng, zhídé shēnrù liǎojiě hé tǐyàn.

Vietnamese

Học làm mắm là một nét văn hóa truyền thống của Việt Nam, nói đến quá trình học cách làm nước mắm. Nước mắm là gia vị không thể thiếu trong các món ăn Việt Nam, phương pháp làm ra nó có lịch sử lâu đời và kỹ thuật độc đáo.

Làm nước mắm trước tiên cần chọn những con cá nhỏ tươi ngon hoặc cá cơm, làm sạch sau đó ướp muối. Tiếp theo cho cá đã ướp muối vào chum sành hoặc các thùng chứa lớn, đậy kín để ủ. Quá trình ủ rất lâu, thường mất vài tháng thậm chí hơn một năm, trong thời gian này cần kiểm soát tốt nhiệt độ và độ ẩm để đảm bảo chất lượng nước mắm.

Sau khi ủ xong, lọc nước mắm, loại bỏ xương cá và tạp chất, thu được nước mắm trong suốt. Nước mắm chất lượng tốt có màu vàng óng, vị ngon, thơm mùi cá đặc trưng. Quá trình làm nước mắm thể hiện trí tuệ và sự cần cù của người dân Việt Nam, đồng thời cũng thể hiện sự kế thừa và tôn trọng văn hóa truyền thống.

Học làm nước mắm không chỉ để thưởng thức nước mắm ngon, mà còn để trải nghiệm vẻ đẹp của văn hóa truyền thống Việt Nam, cảm nhận tình yêu cuộc sống và sự đam mê ẩm thực của người Việt. Đây là quá trình kết hợp hoàn hảo giữa sản vật thiên nhiên và kỹ thuật truyền thống, rất đáng để tìm hiểu và trải nghiệm.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你知道越南的鱼露是怎么做的吗?
B: 不太了解,只知道它很鲜美。
B: 你能跟我说说吗?

A: 当然可以。制作鱼露是一个很古老的传统,需要很长时间的发酵。首先,要选择新鲜的鱼,通常是小鱼或者沙丁鱼。
B: 然后呢?

A: 然后将鱼清洗干净,加盐腌制,装进陶罐里密封发酵。
B: 发酵需要多长时间呢?

A: 这取决于气候和鱼的种类,通常需要几个月甚至一年以上。
B: 哇,这么久啊!那最后成品是怎么样的呢?

A: 最后会得到一种浓稠的、棕褐色的液体,这就是鱼露。味道鲜美,是越南菜不可缺少的调味料。
B: 真是神奇的制作过程,有机会我也想试试。

拼音

A: nǐ zhīdào yuènán de yúlù shì zěnme zuò de ma?
B: bù tài liǎojiě, zhǐ zhīdào tā hěn xiānměi.
B: nǐ néng gēn wǒ shuōshuō ma?

A: dāngrán kěyǐ. zhìzuò yúlù shì yīgè hěn gǔlǎo de chuántǒng, xūyào hěn cháng shíjiān de fājiào. shǒuxiān, yào xuǎnzé xīnxiān de yú, chángcháng shì xiǎoyú huò zhě shā dīng yú.
B: ránhòu ne?

A: ránhòu jiāng yú qīngxǐ gānjìng, jiā yán yánzhì, zhuāng jìn táoguǎn lǐ mìmì fājiào.
B: fājiào xūyào duō cháng shíjiān ne?

A: zhè qūjué qìhòu hé yú de zhǒnglèi, chángcháng xūyào jǐ gè yuè shènzhì yī nián yǐshàng.
B: wā, zhème jiǔ a! nà zuìhòu chéngpǐn shì zěnmeyàng de ne?

A: zuìhòu huì dédào yī zhǒng nóngchóu de、zōnghè sè de yè tǐ, zhè jiùshì yúlù. wèidào xiānměi, shì yuènán cài bùkěquēshǎo de diàowèiliào.
B: zhēnshi shénqí de zhìzuò guòchéng, yǒu jīhuì wǒ yě xiǎng shìshì.

Vietnamese

A: Bạn có biết nước mắm Việt Nam được làm như thế nào không?
B: Mình không hiểu lắm, chỉ biết nó rất ngon.
B: Bạn có thể kể cho mình nghe không?

A: Được thôi. Làm nước mắm là một truyền thống lâu đời, cần thời gian ủ lâu. Trước tiên, phải chọn cá tươi, thường là cá nhỏ hoặc cá cơm.
B: Rồi sao nữa?

A: Sau đó rửa sạch cá, ướp muối, cho vào chum sành để ủ.
B: Ủ cần bao lâu?

A: Điều này phụ thuộc vào khí hậu và loại cá, thường cần vài tháng hoặc thậm chí hơn một năm.
B: Ồ, lâu thế! Thế thì sản phẩm cuối cùng như thế nào?

A: Cuối cùng sẽ thu được một chất lỏng đặc, màu nâu sẫm, đó chính là nước mắm. Vị ngon, là gia vị không thể thiếu trong ẩm thực Việt Nam.
B: Thật là quá trình làm ra kì diệu, có cơ hội mình cũng muốn thử.

Nền văn hóa

中文

鱼露是越南独特的传统调味料,制作过程体现了越南人民的智慧和对传统文化的传承。

在越南,鱼露不仅是调味料,更是文化和历史的象征。

学习制作鱼露,可以更好地了解越南的饮食文化和生活方式。

Các biểu hiện nâng cao

中文

精制鱼露

传统工艺

发酵技术

营养丰富

Các điểm chính

中文

注意选择新鲜的小鱼,掌握好盐的用量和发酵时间,保持良好的卫生环境,适合有一定烹饪经验的人学习,避免在发酵过程中打开容器

Các mẹo để học

中文

可以先从少量开始练习

多参考一些制作鱼露的视频或书籍

多向有经验的人请教