工作压力 Stress công việc Gōngzuò yālì

Giới thiệu nội dung

中文

“Stress công việc”指的是在工作中感受到的压力,这在越南是一个普遍存在的社会现象。越南经济快速发展,竞争日益激烈,许多人面临着高强度的工作压力。加班、高目标、不公平的待遇、人际关系紧张等都是导致工作压力的常见因素。

在越南,许多公司推崇“结果导向”的文化,员工往往需要付出比其他国家更多的时间和精力来完成工作。这导致许多人长期处于高压状态,身心健康受到严重影响。一些人甚至因此患上抑郁症、焦虑症等精神疾病。

此外,越南的社会文化也对工作压力有一定的影响。例如,越南人注重集体主义,员工通常会承受来自家庭和社会各方面的压力,这使得工作压力更加难以承受。

为了应对工作压力,越南人会采取各种不同的方法,例如加班、寻求家庭支持、参加运动和爱好来放松身心等。政府和一些企业也开始关注员工的心理健康,采取一些措施来缓解工作压力,但仍需要进一步努力。

拼音

“Stress công việc” zhǐ de shì zài gōngzuò zhōng gǎnshòu dào de yālì, zhè zài Yuènán shì yīgè pǔbiàn cúnzài de shèhuì xiànxiàng. Yuènán jīngjì kuàisù fāzhǎn, jìngzhēng rìyì jīliè, xǔduō rén miànlínzhe gāo qiángdù de gōngzuò yālì. Jiābān, gāo mùbiāo, bù gōngpíng de dàiyù, rénjì guānxì jǐnzhāng děng dōu shì dǎozhì gōngzuò yālì de chángjiàn yīnsù.

Zài Yuènán, xǔduō gōngsī tuīchóng “jiéguǒ dàoxiàng” de wénhuà, yuángōng wǎngwǎng xūyào fùchū bǐ qítā guójiā gèng duō de shíjiān hé jīnglì lái wánchéng gōngzuò. Zhè dǎozhì xǔduō rén chángqī chǔyú gāoyā zhuàngtài, shēnxīn jiànkāng shòudào yánzhòng yǐngxiǎng. Yīxiē rén shènzhì yīncǐ huàn shàng yùyuèzhèng, jiāolǜzhèng děng jīngshen jíbìng.

Cǐwài, Yuènán de shèhuì wénhuà yě duì gōngzuò yālì yǒuyīdìng de yǐngxiǎng. Lìrú, Yuènán rén zhòngshì jítítǔyìzhǔyì, yuángōng tōngcháng huì chéngshòu láizì jiātíng hé shèhuì gè fāngmiàn de yālì, zhè shǐdé gōngzuò yālì gèngjiā nán yǐ chéngshòu.

Wèile yìngduì gōngzuò yālì, Yuènán rén huì cǎiqǔ gèzhǒng bùtóng de fāngfǎ, lìrú jiābān, xúnqiú jiātíng zhīchí, cānjiā yùndòng hé àihào lái fàngsōng shēnxīn děng. Zhèngfǔ hé yīxiē qǐyè yě kāishǐ guānzhù yuángōng de xīnlǐ jiànkāng, cǎiqǔ yīxiē cuòshī lái huǎnjiě gōngzuò yālì, dàn réng xūyào jìnyībù nǔlì.

Vietnamese

“Stress công việc” là chỉ áp lực mà người ta cảm thấy trong công việc, đây là một hiện tượng xã hội phổ biến ở Việt Nam. Kinh tế Việt Nam phát triển nhanh, cạnh tranh ngày càng khốc liệt, nhiều người phải đối mặt với áp lực công việc cường độ cao. Làm thêm giờ, mục tiêu cao, đãi ngộ bất công, quan hệ giữa người với người căng thẳng… đều là những yếu tố thường gặp dẫn đến áp lực công việc.

Ở Việt Nam, nhiều công ty đề cao văn hóa "hướng tới kết quả", nhân viên thường phải bỏ ra nhiều thời gian và công sức hơn so với các nước khác để hoàn thành công việc. Điều này dẫn đến nhiều người phải sống trong tình trạng áp lực cao trong thời gian dài, sức khỏe thể chất và tinh thần bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Một số người thậm chí còn mắc các bệnh tâm thần như trầm cảm, lo âu…

Ngoài ra, văn hóa xã hội của Việt Nam cũng ảnh hưởng đến áp lực công việc ở một mức độ nhất định. Ví dụ, người Việt Nam coi trọng chủ nghĩa tập thể, nhân viên thường phải chịu áp lực từ nhiều phía trong gia đình và xã hội, điều này khiến áp lực công việc càng khó chịu đựng.

Để đối phó với áp lực công việc, người Việt Nam sẽ áp dụng nhiều phương pháp khác nhau, ví dụ làm thêm giờ, tìm kiếm sự hỗ trợ từ gia đình, tham gia thể thao và các sở thích để thư giãn… Chính phủ và một số doanh nghiệp cũng bắt đầu quan tâm đến sức khỏe tâm thần của nhân viên, áp dụng một số biện pháp để giảm bớt áp lực công việc, nhưng vẫn cần nỗ lực hơn nữa.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:最近工作压力很大,感觉快撑不住了。
B:是啊,在越南工作,压力真的很大。你具体遇到了什么问题?
A:加班太多,而且项目要求又高,经常需要熬夜完成。
B:我懂,我之前也经历过这样的情况。你尝试过跟领导沟通吗?
A:尝试过,但是效果不明显。领导说这是为了公司业绩,大家都要努力。
B:哎,越南的公司文化就是这样,业绩导向很明显。也许你可以尝试调整一下自己的工作方法,或者寻求同事的帮助?
A:好的,谢谢你的建议。我会尝试的。

拼音

A:Zuìjìn gōngzuò yālì hěn dà, gǎnjué kuài chēngbuzhù le.
B:Shì a, zài Yuènán gōngzuò, yālì zhēn de hěn dà. Nǐ jùtǐ yùndào le shénme wèntí?
A:Jiābān tài duō, érqiě xiàngmù yāoqiú yòu gāo, chángcháng xūyào áoyè wánchéng.
B:Wǒ dǒng, wǒ zhīqián yě jīnglì guò zhèyàng de qíngkuàng. Nǐ chángshì guò gēn lǐngdǎo gōutōng ma?
A:Chángshì guò, dànshì xiàoguǒ bù míngxiǎn. Lǐngdǎo shuō zhè shì wèile gōngsī jīyì, dàjiā dōu yào nǔlì.
B:Ai, Yuènán de gōngsī wénhuà jiù shì zhèyàng, jīyì dàoxiàng hěn míngxiǎn. Yěxǔ nǐ kěyǐ chángshì tiáozhěng yīxià zìjǐ de gōngzuò fāngfǎ, huòzhě xúnqiú tóngshì de bāngzhù?
A:Hǎo de, xièxie nǐ de jiànyì. Wǒ huì chángshì de.

Vietnamese

A: Dạo này công việc áp lực quá, cảm thấy sắp không chịu nổi rồi.
B: Đúng rồi, làm việc ở Việt Nam, áp lực thật sự rất lớn. Cụ thể bạn gặp vấn đề gì vậy?
A: Làm thêm giờ quá nhiều, lại thêm yêu cầu dự án cao, thường xuyên phải thức khuya để hoàn thành.
B: Mình hiểu, trước đây mình cũng đã trải qua tình trạng như vậy. Bạn đã thử nói chuyện với cấp trên chưa?
A: Đã thử rồi, nhưng hiệu quả không rõ rệt. Cấp trên nói đây là vì thành tích của công ty, mọi người đều phải cố gắng.
B: Ối, văn hoá công ty ở Việt Nam là như vậy, hướng tới thành tích rất rõ rệt. Có lẽ bạn có thể thử điều chỉnh phương pháp làm việc của mình, hoặc tìm kiếm sự giúp đỡ của đồng nghiệp?
A: Được rồi, cảm ơn lời khuyên của bạn. Mình sẽ thử.

Cuộc trò chuyện 2

中文

A:最近工作压力好大,感觉身心俱疲。
B:在越南工作压力确实不小,尤其是在大城市。你是什么行业?
A:我是做软件开发的,加班很常见。
B:开发行业压力确实很大,加班是常态。你们公司氛围怎么样?
A:氛围还可以,同事们都很努力,互相帮助。但压力还是挺大的。
B:理解,越南的竞争很激烈,所以压力普遍很大。你有没有什么缓解压力的方法?
A:我平时会运动,听音乐来放松。

拼音

A:Zuìjìn gōngzuò yālì hǎo dà, gǎnjué shēnxīn jùpí.
B:Zài Yuènán gōngzuò yālì quèshí bù xiǎo, yóuqí shì zài dà chéngshì. Nǐ shì shénme hángyè?
A:Wǒ shì zuò ruǎnjiàn kāifā de, jiābān hěn chángjiàn.
B:Kāifā hángyè yālì quèshí hěn dà, jiābān shì chángtài. Nǐmen gōngsī fēnwéi zěnmeyàng?
A:Fēnwéi hái kěyǐ, tóngshìmen dōu hěn nǔlì, hùxiāng bāngzhù. Dàn yālì háishì tǐng dà de.
B:Lǐjiě, Yuènán de jìngzhēng hěn jīliè, suǒyǐ yālì pǔbiàn hěn dà. Nǐ yǒu méiyǒu shénme huǎnjiě yālì de fāngfǎ?
A:Wǒ píngshí huì yùndòng, tīng yīnyuè lái fàngsōng.

Vietnamese

A: Dạo này áp lực công việc lớn quá, cảm thấy kiệt sức cả về thể chất lẫn tinh thần.
B: Làm việc ở Việt Nam áp lực thực sự không nhỏ, nhất là ở các thành phố lớn. Bạn làm ngành gì vậy?
A: Mình làm phát triển phần mềm, làm thêm giờ là chuyện rất bình thường.
B: Ngành phát triển phần mềm áp lực thực sự rất lớn, làm thêm giờ là chuyện thường ngày. Không khí làm việc ở công ty các bạn thế nào?
A: Không khí cũng tạm được, các đồng nghiệp đều rất nỗ lực, giúp đỡ lẫn nhau. Nhưng áp lực vẫn khá lớn.
B: Mình hiểu, sự cạnh tranh ở Việt Nam rất khốc liệt, nên áp lực nói chung là rất lớn. Bạn có cách nào để giảm bớt áp lực không?
A: Mình thường xuyên tập thể dục, nghe nhạc để thư giãn.

Nền văn hóa

中文

在越南,“结果导向”的企业文化非常普遍,员工通常需要付出更多的时间和精力来完成工作,这在一定程度上加剧了工作压力。

越南人普遍重视家庭和集体,因此工作压力会受到家庭和社会关系的影响。

在越南,公开表达工作压力或寻求帮助有时会被人认为是软弱的表现,所以很多人选择默默承受压力。

Các biểu hiện nâng cao

中文

身心俱疲 (shēnxīn jùpí): 指身体和精神都非常疲惫。

加班熬夜 (jiābān áoyè): 指加班到很晚,甚至熬夜工作。

业绩导向 (jīyì dàoxiàng): 指以业绩为首要目标。

缓解压力 (huǎnjiě yālì): 指减轻压力。

Các điểm chính

中文

该场景适用于讨论工作压力的话题,尤其是在越南工作的场景。,该场景适用于各种年龄段和身份的人,但表达方式需要根据场合和对象进行调整。,在使用该场景时,需要注意避免使用过于负面的词语,以免造成不必要的误会。,表达工作压力时,可以适当加入一些缓解压力的方法,显得更有建设性。

Các mẹo để học

中文

可以根据自己的实际情况,替换对话中的具体内容,例如行业、遇到的问题等。

可以尝试用不同的语气和方式表达工作压力,例如委婉的、直接的等。

可以练习在不同的语境下使用该场景对话,例如与同事、朋友、家人等交流。