建设智慧城市 Xây dựng thành phố thông minh jiànshè zhìhuì chéngshì

Giới thiệu nội dung

中文

近年来,越南积极推动智慧城市建设,旨在利用科技手段提升城市管理效率、改善民生,促进经济发展。这与越南快速城市化进程以及对现代化建设的需求密切相关。

具体来说,越南智慧城市建设涵盖多个领域,包括:

1. 智能交通:缓解交通拥堵,优化交通路线,提高交通效率,例如在河内、胡志明市等主要城市建设智能交通管理系统,利用大数据分析预测交通流量,动态调整信号灯时间,引导车辆行驶路线等。

2. 智慧医疗:改善医疗服务质量,提高医疗效率,方便居民就医。例如,建设远程医疗平台,实现医疗资源共享;利用物联网技术,对患者进行远程监控和管理;建设智能医院,提升医院管理水平等。

3. 智慧环保:利用科技手段监测环境污染,改善城市环境,例如建设环境监测站,实时监测空气质量、水质等;利用大数据分析,预测污染源,有效防控污染等。

4. 智慧公共服务:优化公共服务,方便市民生活,例如建设智慧政务平台,提供在线政务服务;建设智慧旅游平台,提供旅游信息服务等。

5. 安全城市:建设安全可靠的城市监控系统,维护社会治安,例如建设智能视频监控系统,提高犯罪侦破效率;利用大数据分析,预测犯罪风险,预防犯罪等。

越南智慧城市建设仍处于发展阶段,面临着资金短缺、技术瓶颈、人才不足等诸多挑战,但其发展前景广阔,对改善越南城市面貌,提高人民生活水平,推动国家现代化建设具有重要意义。

拼音

Jìnnián lái, yuènán jījí tuīdòng zhìhuì chéngshì jiànshè, zhǐ zài lìyòng kējì shǒuduàn tíshēng chéngshì guǎnlǐ xiàolǜ、gǎishàn mínshēng, cùjìn jīngjì fāzhǎn. Zhè yǔ yuènán kuàisù chéngshìhuà jìnchéng yǐjí duì xiàndàihuà jiànshè de xūqiú mìqiè xiāngguān.

Jùtǐ lái shuō, yuènán zhìhuì chéngshì jiànshè hángài duō gè lǐngyù, bāokuò:

1. Zhìnéng jiāotōng: Huǎnjiě jiāotōng yōngdǔ, yōuhuà jiāotōng lùxiàn, tígāo jiāotōng xiàolǜ, lìrú zài hénèi、hú zhìmíng shì děng zhǔyào chéngshì jiànshè zhìnéng jiāotōng guǎnlǐ xìtǒng, lìyòng dà shùjù fēnxī yùcè jiāotōng liúliàng, dòngtài tiáozhěng xìnhào dēng shíjiān, yǐndǎo chēliàng xíngshǐ lùxiàn děng.

2. Zhìhuì yīliáo: Gǎishàn yīliáo fúwù zhìliàng, tígāo yīliáo xiàolǜ, fāngbiàn jūmín jiù yī. Lìrú, jiànshè yuǎnchóng yīliáo píngtái, shíxiàn yīliáo zīyuán gòngxiǎng;lìyòng wùliǎnwǎng jìshù, duì huànzhě jìnxíng yuǎnchóng jiāncè hé guǎnlǐ;jiànshè zhìnéng yīyuàn, tíshēng yīyuàn guǎnlǐ shuǐpíng děng.

3. Zhìhuì huánbǎo: Lìyòng kējì shǒuduàn jiāncè huánjìng wūrǎn, gǎishàn chéngshì huánjìng, lìrú jiànshè huánjìng jiāncè zhàn, shíshí jiāncè kōngqì zhìliàng、shuǐzhì děng;lìyòng dà shùjù fēnxī, yùcè wūrǎn yuán, yǒuxiào fángkòng wūrǎn děng.

4. Zhìhuì gōnggòng fúwù: Yōuhuà gōnggòng fúwù, fāngbiàn shìmín shēnghuó, lìrú jiànshè zhìhuì zhèngwù píngtái, tígōng zài xiàn zhèngwù fúwù;jiànshè zhìhuì lǚyóu píngtái, tígōng lǚyóu xìnxī fúwù děng.

5. ānquán chéngshì: Jiànshè ānquán kěkào de chéngshì jiāncè xìtǒng, wéihù shèhuì zhī'ān, lìrú jiànshè zhìnéng shìpín jiāncè xìtǒng, tígāo zuìfàn zhēnpò xiàolǜ;lìyòng dà shùjù fēnxī, yùcè zuìfàn fēngxiǎn, yùfáng zuìfàn děng.

Yuènán zhìhuì chéngshì jiànshè réng chǔyú fāzhǎn jiēduàn, miànlínzhe zījīn duǎnquē、jìshù píngjǐng、réncái bùzú děng zhūduō tiǎozhàn, dàn qí fāzhǎn qiánjǐng guǎngkuò, duì gǎishàn yuènán chéngshì miàomào, tígāo rénmín shēnghuó shuǐpíng, tuīdòng guójiā xiàndàihuà jiànshè jùyǒu zhòngyào yìyì.

Vietnamese

Trong những năm gần đây, Việt Nam tích cực thúc đẩy xây dựng thành phố thông minh, nhằm mục đích sử dụng công nghệ để nâng cao hiệu quả quản lý đô thị, cải thiện đời sống dân sinh và thúc đẩy phát triển kinh tế. Điều này có liên quan mật thiết đến quá trình đô thị hóa nhanh chóng của Việt Nam và nhu cầu xây dựng hiện đại hóa.

Cụ thể, xây dựng thành phố thông minh ở Việt Nam bao gồm nhiều lĩnh vực, bao gồm:

1. Giao thông thông minh: Giảm thiểu ùn tắc giao thông, tối ưu hóa tuyến đường, nâng cao hiệu quả giao thông, ví dụ như xây dựng hệ thống quản lý giao thông thông minh tại các thành phố lớn như Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, sử dụng phân tích dữ liệu lớn để dự đoán lưu lượng giao thông, điều chỉnh thời gian đèn tín hiệu động, hướng dẫn tuyến đường cho phương tiện, v.v.

2. Y tế thông minh: Cải thiện chất lượng dịch vụ y tế, nâng cao hiệu quả y tế, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân đi khám chữa bệnh. Ví dụ như xây dựng nền tảng y tế từ xa, chia sẻ nguồn lực y tế; sử dụng công nghệ Internet vạn vật để giám sát và quản lý từ xa đối với bệnh nhân; xây dựng bệnh viện thông minh để nâng cao trình độ quản lý bệnh viện, v.v.

3. Bảo vệ môi trường thông minh: Sử dụng công nghệ để giám sát ô nhiễm môi trường, cải thiện môi trường đô thị, ví dụ như xây dựng các trạm giám sát môi trường, giám sát chất lượng không khí, chất lượng nước, v.v. trong thời gian thực; sử dụng phân tích dữ liệu lớn để dự đoán nguồn ô nhiễm, kiểm soát ô nhiễm hiệu quả, v.v.

4. Dịch vụ công cộng thông minh: Tối ưu hóa dịch vụ công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc sống của người dân, ví dụ như xây dựng nền tảng chính quyền điện tử thông minh, cung cấp dịch vụ chính quyền trực tuyến; xây dựng nền tảng du lịch thông minh, cung cấp dịch vụ thông tin du lịch, v.v.

5. Thành phố an toàn: Xây dựng hệ thống giám sát thành phố an toàn và đáng tin cậy để duy trì trật tự xã hội, ví dụ như xây dựng hệ thống giám sát video thông minh để nâng cao hiệu quả phá án; sử dụng phân tích dữ liệu lớn để dự đoán rủi ro tội phạm, phòng ngừa tội phạm, v.v.

Việc xây dựng thành phố thông minh ở Việt Nam vẫn đang trong giai đoạn phát triển, đang phải đối mặt với nhiều thách thức như thiếu vốn, tắc nghẽn công nghệ, thiếu nhân lực, v.v., nhưng triển vọng phát triển rất rộng mở, có ý nghĩa quan trọng đối với việc cải thiện diện mạo đô thị của Việt Nam, nâng cao mức sống của người dân và thúc đẩy công cuộc xây dựng hiện đại hóa đất nước.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你知道越南现在大力发展智慧城市吗?
B:听说过,具体是怎么做的呢?
A:他们利用科技手段改善城市管理和市民生活,比如智能交通、智慧医疗等等。
B:听起来很先进,能举些具体的例子吗?
A:例如,河内正在建设智能交通系统,缓解交通拥堵;胡志明市则在推广智慧医疗,提升医疗服务效率。
B:那这些项目对当地居民的生活有什么影响呢?
A:改善了生活便利性,提升了生活品质,也推动了越南的现代化进程。

拼音

A:Nǐ zhīdào yuènán xiànzài dàlì fāzhǎn zhìhuì chéngshì ma?
B:Tīngshuō guò, jùtǐ shì zěnme zuò de ne?
A:Tāmen lìyòng kējì shǒuduàn gǎishàn chéngshì guǎnlǐ hé shìmín shēnghuó, bǐrú zhìnéng jiāotōng、zhìhuì yīliáo děngděng.
B:Tīng qǐlái hěn xiānjìn, néng jǔ xiē jùtǐ de lìzi ma?
A:Lìrú, hé nèi zhèngzài jiànshè zhìnéng jiāotōng xìtǒng, huǎnjiě jiāotōng yōngdǔ;hú zhìmíng shì zé zài tuīguǎng zhìhuì yīliáo, tíshēng yīliáo fúwù xiàolǜ.
B:Nà zhèxiē xiàngmù duì dāngdì jūmín de shēnghuó yǒu shénme yǐngxiǎng ne?
A:Gǎishàn le shēnghuó biànlì xìng, tíshēng le shēnghuó pínzhì, yě tuīdòng le yuènán de xiàndàihuà jìnchéng.

Vietnamese

A: Bạn có biết hiện nay Việt Nam đang rất tích cực phát triển đô thị thông minh không?
B: Mình nghe nói rồi, cụ thể là làm như thế nào vậy?
A: Họ sử dụng công nghệ để cải thiện quản lý đô thị và đời sống người dân, ví dụ như giao thông thông minh, y tế thông minh, vân vân.
B: Nghe có vẻ rất hiện đại, bạn có thể cho mình một vài ví dụ cụ thể được không?
A: Ví dụ, Hà Nội đang xây dựng hệ thống giao thông thông minh để giảm thiểu ùn tắc giao thông; Thành phố Hồ Chí Minh thì đang triển khai y tế thông minh để nâng cao hiệu quả dịch vụ y tế.
B: Vậy những dự án này ảnh hưởng như thế nào đến đời sống người dân địa phương?
A: Cải thiện sự tiện lợi trong sinh hoạt, nâng cao chất lượng cuộc sống, đồng thời thúc đẩy quá trình hiện đại hóa của Việt Nam.

Nền văn hóa

中文

“Xây dựng thành phố thông minh” (Xây dựng thành phố thông minh) là một thuật ngữ hiện đại, thể hiện sự quan tâm của Việt Nam đối với công nghệ và sự phát triển bền vững.

Trong giao tiếp hàng ngày, người Việt Nam thường dùng từ “thành phố thông minh” một cách thân thiện và cởi mở.

Khi nói về chính sách và kế hoạch, người ta sẽ dùng giọng điệu trang trọng hơn

Các biểu hiện nâng cao

中文

“Việt Nam đang nỗ lực xây dựng một hệ sinh thái đô thị thông minh, tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến.”

“Sự phát triển của thành phố thông minh không chỉ dựa trên công nghệ, mà còn phụ thuộc vào sự tham gia tích cực của người dân.”

Các điểm chính

中文

使用场景:介绍越南的社会发展、城市建设等话题时;与越南人交流关于科技、城市规划等话题时。,年龄/身份适用性:所有年龄段和身份的人均适用。,常见错误提醒:避免使用过多的专业术语,确保语言简洁易懂,便于跨文化交流。

Các mẹo để học

中文

多阅读关于越南智慧城市建设的新闻报道和文章,加深理解。

与越南朋友或同事交流,了解他们对智慧城市建设的看法和感受。

尝试用越南语表达关于智慧城市建设的观点,并请越南人进行纠正。