支持越南中小企业 Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ zhīchí yuènán zhōngxiǎo qǐyè

Giới thiệu nội dung

中文

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ) 指的是越南政府为促进中小企业发展而采取的一系列政策和措施。越南是一个发展中国家,中小企业是国民经济的重要组成部分,提供了大量的就业机会,对经济增长起着至关重要的作用。

为了支持中小企业克服发展中的挑战,越南政府实施了多项政策,涵盖税收优惠、金融支持、技能培训、市场准入等多个方面。例如,政府会对符合条件的中小企业提供税收减免,降低企业运营成本;通过银行和金融机构,为中小企业提供低息贷款,解决企业融资难题;还会组织开展各种技能培训项目,提升企业员工的素质和竞争力;简化市场准入程序,降低企业进入市场的门槛。

这些政策的实施,有效地促进了越南中小企业的发展壮大,创造了更多的就业岗位,推动了经济的持续增长。当然,这些政策也并非完美无缺,在实施过程中也存在一些挑战,例如政策的宣传力度不足,部分企业难以获得政策支持等问题。但总体来说,越南政府对中小企业的支持力度不断加大,为中小企业的发展创造了越来越好的环境。

拼音

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ) zhǐ de shì yuènán zhèngfǔ wèi cùjìn zhōngxiǎo qǐyè fāzhǎn ér cǎiqǔ de yī xìliè zhèngcè hé cuòshī. yuènán shì yīgè fāzhǎn zhōng guójiā, zhōngxiǎo qǐyè shì guómín jīngjì de zhòngyào zǔchéng bùfèn, tígōng le dàliàng de jiùyè jīhuì, duì jīngjì zēngzhǎng qǐzhe zhì guān zhòngyào de zuòyòng.

Wèile zhīchí zhōngxiǎo qǐyè kèfú fāzhǎn zhōng de tiǎozhàn, yuènán zhèngfǔ shíshī le duōxiàng zhèngcè, hángài shuìshōu yōuhuì、jīnróng zhīchí、jìnéng péixùn、shìchǎng zhǔn rù děng duō gè fāngmiàn. lìrú, zhèngfǔ huì duì fúhé tiáojiàn de zhōngxiǎo qǐyè tǐgōng shuìshōu jiǎnmiǎn, jiàngdī qǐyè yùnyíng chéngběn; tōngguò yínháng hé jīnróng jīgòu, wèi zhōngxiǎo qǐyè tǐgōng dīxī dài kuǎn, jiějué qǐyè róngzī nántí; hái huì zǔzhī kāizhǎn gè zhǒng jìnéng péixùn xiàngmù, tíshēng qǐyè yuángōng de sùzhì hé jìngzhēnglì; jiǎnhuà shìchǎng zhǔn rù chéngxù, jiàngdī qǐyè jìnrù shìchǎng de ménkǎn.

Zhèxiē zhèngcè de shíshī, yǒuxiào de cùjìn le yuènán zhōngxiǎo qǐyè de fāzhǎn zhuàngdà, chuàngzào le gèng duō de jiùyè gǎngwèi, tuīdòng le jīngjì de chíxù zēngzhǎng. dāngrán, zhèxiē zhèngcè yě bìngfēi wánměi wúquē, zài shíshī guòchéng zhōng yě cúnzài yīxiē tiǎozhàn, lìrú zhèngcè de xuānchuán lìdù bùzú, bùfèn qǐyè nányǐ huòdé zhèngcè zhīchí děng wèntí. dàn zǒngtǐ lái shuō, yuènán zhèngfǔ duì zhōngxiǎo qǐyè de zhīchí lìdù bùdùn jiā dà, wèi zhōngxiǎo qǐyè de fāzhǎn chuàngzào le yuè lái yuè hǎo de huánjìng.

Vietnamese

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ) là chính sách và biện pháp mà Chính phủ Việt Nam thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVNN). Việt Nam là một quốc gia đang phát triển, DNVVNN đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, tạo ra nhiều việc làm và đóng góp rất lớn vào tăng trưởng kinh tế.

Để hỗ trợ DNVVNN vượt qua những thách thức trong quá trình phát triển, Chính phủ Việt Nam đã thực hiện nhiều chính sách khác nhau, bao gồm các chính sách ưu đãi thuế, hỗ trợ tài chính, đào tạo kỹ năng, và tiếp cận thị trường. Ví dụ, Chính phủ sẽ giảm thuế cho các DNVVNN đáp ứng đủ điều kiện, giảm chi phí hoạt động; thông qua các ngân hàng và tổ chức tài chính, cung cấp các khoản vay với lãi suất thấp cho DNVVNN, giải quyết vấn đề khó khăn về vốn; tổ chức các chương trình đào tạo kỹ năng, nâng cao trình độ và năng lực cạnh tranh của người lao động; đơn giản hóa các thủ tục tiếp cận thị trường, giảm bớt các rào cản cho DNVVNN.

Việc thực hiện các chính sách này đã góp phần thúc đẩy sự phát triển và lớn mạnh của DNVVNN tại Việt Nam, tạo ra nhiều việc làm hơn, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững. Tuy nhiên, các chính sách này không phải là hoàn hảo và gặp một số thách thức trong quá trình thực hiện, chẳng hạn như công tác tuyên truyền chưa đủ, một số doanh nghiệp khó tiếp cận được các chính sách hỗ trợ. Nhưng nhìn chung, Chính phủ Việt Nam đang ngày càng tăng cường hỗ trợ cho DNVVNN, tạo ra môi trường ngày càng tốt hơn cho sự phát triển của họ.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你好,我想了解一下越南政府对中小企业的支持政策。
B:您好!越南政府非常重视中小企业的发展,推出了很多扶持政策,例如税收减免、贷款优惠、技能培训等等。您具体想了解哪方面的政策呢?
A:税收减免方面,有哪些具体的措施?
B:例如,对于符合条件的中小企业,政府会提供一定的税收减免,具体比例和条件会根据企业类型和所在地区有所不同。您可以访问越南税务总局的网站查询详细内容。
A:好的,谢谢!另外,我想问一下关于贷款优惠方面的信息。
B:这方面,政府会通过一些银行和金融机构,为中小企业提供低息贷款或者担保服务,帮助企业更容易获得资金支持。
A:明白了,非常感谢您的解答。

拼音

A:nǐ hǎo, wǒ xiǎng liǎojiě yīxià yuènán zhèngfǔ duì zhōngxiǎo qǐyè de zhīchí zhèngcè.
B:nín hǎo! yuènán zhèngfǔ fēicháng zhòngshì zhōngxiǎo qǐyè de fāzhǎn, tuīchū le hěn duō fúchí zhèngcè, lìrú shuìshōu jiǎnmiǎn、dài kuǎn yōuhuì、jìnéng péixùn děngděng. nín jùtǐ xiǎng liǎojiě nǎ fāngmiàn de zhèngcè ne?
A:shuìshōu jiǎnmiǎn fāngmiàn, yǒu nǎxiē jùtǐ de cuòshī?
B:lìrú, duìyú fúhé tiáojiàn de zhōngxiǎo qǐyè, zhèngfǔ huì tǐgōng yīdìng de shuìshōu jiǎnmiǎn, jùtǐ bǐlì hé tiáojiàn huì gēnjù qǐyè lèixíng hé suǒzài dìqū yǒusuǒ bùtóng. nín kěyǐ fǎngwèn yuènán shuìwù zǒngjú de wǎngzhàn cháxún xiángxì nèiróng.
A:hǎo de, xièxie! língwài, wǒ xiǎng wèn yīxià guānyú dài kuǎn yōuhuì fāngmiàn de xìnxī.
B:zhè fāngmiàn, zhèngfǔ huì tōngguò yīxiē yínháng hé jīnróng jīgòu, wèi zhōngxiǎo qǐyè tǐgōng dīxī dài kuǎn huòzhě dānbǎo fúwù, bāngzhù qǐyè gèng róngyì huòdé zījīn zhīchí.
A:míngbái le, fēicháng gǎnxiè nín de jiědá.

Vietnamese

A: Chào bạn, mình muốn tìm hiểu về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ của chính phủ Việt Nam.
B: Chào bạn! Chính phủ Việt Nam rất coi trọng sự phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ, đã ban hành nhiều chính sách hỗ trợ, ví dụ như giảm thuế, ưu đãi vay vốn, đào tạo kỹ năng, v.v… Bạn muốn tìm hiểu cụ thể về chính sách nào vậy?
A: Về chính sách giảm thuế, cụ thể có những biện pháp nào?
B: Ví dụ, đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ đáp ứng đủ điều kiện, nhà nước sẽ hỗ trợ giảm thuế theo một tỷ lệ nhất định, tỷ lệ và điều kiện cụ thể sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp và địa phương. Bạn có thể truy cập vào trang web của Tổng cục Thuế Việt Nam để tìm hiểu chi tiết.
A: Được rồi, cảm ơn bạn! Ngoài ra, mình muốn hỏi thêm về thông tin ưu đãi vay vốn.
B: Về vấn đề này, chính phủ sẽ thông qua các ngân hàng và tổ chức tài chính, cung cấp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ các khoản vay có lãi suất thấp hoặc các dịch vụ bảo lãnh, giúp doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận nguồn vốn hơn.
A: Mình hiểu rồi, cảm ơn bạn rất nhiều!

Nền văn hóa

中文

“Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ” là một thuật ngữ chính thức, thường được sử dụng trong các văn bản chính phủ, báo cáo kinh tế, và các cuộc thảo luận chính trị.

在非正式场合,人们可能会使用更简单的表达,例如“chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ”, “giúp đỡ các doanh nghiệp nhỏ”等。

Các biểu hiện nâng cao

中文

Chính phủ đang nỗ lực hoàn thiện khung pháp lý để tạo điều kiện thuận lợi hơn cho sự phát triển bền vững của DNVVNN.

Các chính sách hỗ trợ DNVVNN cần được triển khai đồng bộ và hiệu quả, đảm bảo tính minh bạch và công bằng.

Cần có cơ chế giám sát và đánh giá hiệu quả của các chính sách hỗ trợ DNVVNN để kịp thời điều chỉnh cho phù hợp với thực tiễn.

Các điểm chính

中文

这个场景适用于与越南人谈论越南经济、政府政策、中小企业发展等话题。,该场景适合所有年龄段和身份的人使用,但需要根据对方的身份和背景调整语言的正式程度。,常见错误包括:使用不准确的词汇,对越南中小企业支持政策缺乏了解,对话逻辑混乱等。

Các mẹo để học

中文

可以根据实际情况,修改对话内容,加入一些具体的政策细节。

练习模仿越南人的说话语气和语调,增强对话的真实感。

可以尝试用越南语进行对话,提高越南语水平。