有机食品 Thực phẩm hữu cơ Yǒujī shípǐn

Giới thiệu nội dung

中文

有机食品,又称有机农产品,是指在生产过程中完全遵循自然规律,不使用任何化学合成物质(如化肥、农药、生长调节剂、基因工程技术等),并经过权威机构认证的食品。在越南,随着人们生活水平的提高和健康意识的增强,有机食品越来越受到欢迎。

越南气候条件优越,土地肥沃,适宜多种农作物生长,这为有机农业发展提供了良好的基础。然而,由于技术水平和监管体系的限制,越南有机食品的产量和质量仍有待提高。许多小型有机农场生产的有机食品,由于缺乏足够的资金和技术支持,难以进行规模化生产和销售。另外,消费者对有机食品的认知度还不够高,市场需求相对有限,也限制了有机食品产业的发展。

为了促进有机食品产业发展,越南政府出台了一系列政策,鼓励有机农业发展,加强有机食品的质量监管,提高消费者对有机食品的认知度。同时,一些非政府组织也积极参与其中,为有机农户提供技术指导和市场对接服务。

总而言之,越南有机食品产业发展潜力巨大,但面临诸多挑战。只有通过政府、企业和消费者共同努力,才能推动越南有机食品产业走向更加健康、可持续的发展道路。

拼音

Yǒujī shípǐn, yòu chēng yǒujī nóngchǎnpǐn, shì zhǐ zài shēngchǎn guòchéng zhōng wánquán zūnxún zìrán guīlǜ, bù shǐyòng rènhé huàxué héchéng wùzhì (rú huàféi, nóngyào, shēngzhǎng tiáojiéjì, jīyīn gōngchéng jìshù děng), bìng jīngguò quánwēi jīgòu rènzhèng de shípǐn. zài yuènán, suízhe rénmen shēnghuó shuǐpíng de tígāo hé jiànkāng yìshí de zēngqiáng, yǒujī shípǐn yuè lái yuè shòudào huānyíng.

Yuènán qìhòu tiáojiàn yōuyuè, tǔdì féiwò, shìyí duō zhǒng nóngzuòwù shēngzhǎng, zhè wèi yǒujī nóngyè fāzhǎn tígōng le liánghǎo de jīchǔ. rán'ér, yóuyú jìshù shuǐpíng hé jiānguǎn xìtǒng de xiànzhì, yuènán yǒujī shípǐn de chǎnliàng hé zhìliàng réng yǒudài tígāo. xǔduō xiǎoxíng yǒujī nóngchǎng shēngchǎn de yǒujī shípǐn, yóuyú quēfá gòuzù de zījīn hé jìshù zhīchí, nán yǐ jìnxíng guīmó huà shēngchǎn hé xiāoshòu. lìngwài, xiāofèizhě duì yǒujī shípǐn de rènshí dù hái bù gòu gāo, shìchǎng xūqiú xiāngduì yǒuxiàn, yě xiànzhì le yǒujī shípǐn chǎnyè de fāzhǎn.

Wèile cùjìn yǒujī shípǐn chǎnyè fāzhǎn, yuènán zhèngfǔ chūtaile yī xìliè zhèngcè, gǔlì yǒujī nóngyè fāzhǎn, jiāqiáng yǒujī shípǐn de zhìliàng jiānguǎn, tígāo xiāofèizhě duì yǒujī shípǐn de rènshí dù. tóngshí, yīxiē fēi zhèngfǔ zǔzhī yě jījí cānyù qízhōng, wèi yǒujī nónghù tígōng jìshù zhǐdǎo hé shìchǎng duìjiē fúwù.

Zǒngér yánzhī, yuènán yǒujī shípǐn chǎnyè fāzhǎn qiányí jùdà, dàn miànlín zhùduō tiǎozhàn. zhǐyǒu tōngguò zhèngfǔ, qǐyè hé xiāofèizhě gòngtóng nǔlì, cáinéng tuīdòng yuènán yǒujī shípǐn chǎnyè zǒuxiàng gèngjiā jiànkāng, kěsúchí de fāzhǎn dàolù.

Vietnamese

Thực phẩm hữu cơ, hay còn gọi là nông sản hữu cơ, là thực phẩm được sản xuất hoàn toàn tuân thủ quy luật tự nhiên, không sử dụng bất kỳ chất tổng hợp hóa học nào (như phân bón hóa học, thuốc trừ sâu, chất điều hòa sinh trưởng, công nghệ gen…) và đã được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận. Tại Việt Nam, cùng với sự nâng cao mức sống và ý thức về sức khỏe của người dân, thực phẩm hữu cơ ngày càng được ưa chuộng.

Việt Nam có điều kiện khí hậu thuận lợi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nhiều loại cây trồng phát triển, tạo điều kiện tốt cho sự phát triển của nông nghiệp hữu cơ. Tuy nhiên, do hạn chế về trình độ kỹ thuật và hệ thống quản lý, sản lượng và chất lượng thực phẩm hữu cơ ở Việt Nam vẫn cần được nâng cao. Nhiều trang trại hữu cơ nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm hữu cơ, do thiếu vốn và hỗ trợ kỹ thuật, khó khăn trong việc sản xuất và tiêu thụ quy mô lớn. Bên cạnh đó, nhận thức của người tiêu dùng về thực phẩm hữu cơ chưa cao, nhu cầu thị trường còn hạn chế, cũng kìm hãm sự phát triển của ngành công nghiệp thực phẩm hữu cơ.

Để thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp thực phẩm hữu cơ, chính phủ Việt Nam đã ban hành nhiều chính sách, khuyến khích phát triển nông nghiệp hữu cơ, tăng cường quản lý chất lượng thực phẩm hữu cơ, nâng cao nhận thức của người tiêu dùng về thực phẩm hữu cơ. Đồng thời, một số tổ chức phi chính phủ cũng tích cực tham gia, cung cấp hướng dẫn kỹ thuật và hỗ trợ kết nối thị trường cho người nông dân hữu cơ.

Tóm lại, ngành công nghiệp thực phẩm hữu cơ ở Việt Nam có tiềm năng phát triển rất lớn, nhưng cũng đối mặt với nhiều thách thức. Chỉ khi có sự nỗ lực chung của chính phủ, doanh nghiệp và người tiêu dùng, mới có thể thúc đẩy ngành công nghiệp thực phẩm hữu cơ Việt Nam phát triển theo hướng bền vững và lành mạnh hơn.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你好,请问你们超市有卖有机食品吗?
B:有的,我们这里有各种各样的有机蔬菜、水果和粮食。您想了解哪种?
A:我想看看有机蔬菜,请问有哪些选择?
B:我们有有机生菜、有机黄瓜、有机西红柿等等,都是从越南本地农场直接采摘的,保证新鲜和质量。
A:太好了!这些有机蔬菜的价格是多少呢?
B:价格略高于普通蔬菜,但保证绿色健康,物有所值。您可以看看标签上的价格。
A:好的,谢谢!

拼音

A:nǐ hǎo, qǐngwèn nǐmen chāoshì yǒu mài yǒujī shípǐn ma?
B:yǒu de, wǒmen zhèlǐ yǒu gèzhǒng gèyàng de yǒujī shūcài, shuǐguǒ hé liángshí. nín xiǎng liǎojiě nǎ zhǒng?
A:wǒ xiǎng kànkan yǒujī shūcài, qǐngwèn yǒu nǎxiē xuǎnzé?
B:wǒmen yǒu yǒujī shēngcài, yǒujī huángguā, yǒujī xīhóngshì děngděng, dōu shì cóng yuènán běndì nóngchǎng zhíjiē cǎi zhāi de, bǎozhèng xīnxiān hé zhìliàng.
A:tài hǎo le! zhèxiē yǒujī shūcài de jiàgé shì duōshao ne?
B:jiàgé lüè gāo yú pǔtōng shūcài, dàn bǎozhèng lǜsè jiànkāng, wù suǒ yǒuzhí. nín kěyǐ kànkan biāoqián shàng de jiàgé.
A:hǎo de, xièxie!

Vietnamese

A: Chào bạn, cho mình hỏi siêu thị của các bạn có bán thực phẩm hữu cơ không?
B: Có chứ, chúng tôi có rất nhiều loại rau củ, hoa quả và ngũ cốc hữu cơ. Bạn muốn tìm hiểu loại nào?
A: Mình muốn xem rau hữu cơ, cho mình hỏi có những lựa chọn nào?
B: Chúng tôi có rau diếp hữu cơ, dưa chuột hữu cơ, cà chua hữu cơ,… tất cả đều được thu hoạch trực tiếp từ các nông trại địa phương ở Việt Nam, đảm bảo tươi ngon và chất lượng.
A: Tuyệt vời! Giá của những loại rau hữu cơ này là bao nhiêu?
B: Giá hơi cao hơn rau thông thường một chút, nhưng đảm bảo xanh sạch và xứng đáng với giá tiền. Bạn có thể xem giá trên nhãn mác.
A: Được rồi, cảm ơn bạn!

Nền văn hóa

中文

“Thực phẩm hữu cơ”在越南语中指代的是通过生态农业方式生产的食品,强调健康和环保。

在越南,选择有机食品逐渐成为一种体现健康生活方式和消费升级的象征。

在与越南人讨论有机食品时,可以谈论其对环境和健康的益处,以及支持本地农场等话题。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“Nông sản hữu cơ được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế” (Nông sản hữu cơ được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế)

“Việc tiêu thụ thực phẩm hữu cơ đang ngày càng tăng” (Việc tiêu thụ thực phẩm hữu cơ đang ngày càng tăng)

“Chính phủ đang khuyến khích phát triển nông nghiệp hữu cơ” (Chính phủ đang khuyến khích phát triển nông nghiệp hữu cơ)

Các điểm chính

中文

使用场景:在超市、菜市场、饭店等与越南人交流时,可以谈论有机食品。,年龄/身份适用性:各个年龄段和身份的人都可以使用。,常见错误提醒:避免使用不准确或不礼貌的词汇。

Các mẹo để học

中文

多与越南人进行实际交流,练习使用相关词汇和句型。

可以观看一些关于越南有机食品的视频或纪录片,加深理解。

尝试用越南语写一篇关于有机食品的小短文。