水产养殖 Nuôi trồng thủy sản Shuǐchǎnyǎngzhí

Giới thiệu nội dung

中文

越南水产养殖业(Nuôi trồng thủy sản)是越南重要的经济支柱产业之一,凭借其漫长的海岸线和丰富的淡水资源,发展迅速。越南的水产养殖种类繁多,主要包括对虾、罗非鱼、各种海鱼、螃蟹、贝类等。其中,对虾养殖规模最大,也是越南重要的出口创汇产品。

越南的水产养殖业在近几十年取得了显著的成就,但同时也面临一些挑战,例如环境污染、疾病暴发、市场波动等。为了应对这些挑战,越南政府出台了一系列政策,鼓励可持续发展,推动产业升级。同时,越南也积极引进先进技术,提高养殖效率和产品质量。

越南水产养殖业的发展不仅对国家经济发展做出了巨大贡献,也为当地居民提供了大量的就业机会,改善了民生。未来,越南水产养殖业将继续朝着更加现代化、集约化、可持续化的方向发展,以满足国内外市场的需求。

拼音

Yuènán shuǐchǎnyǎngzhíyè (Nuôi trồng thủy sản) shì Yuènán zhòngyào de jīngjì zhīzhù chǎnyè zhī yī, píngjiè qí màncháng de hǎi'ànxiàn hé fēngfù de dànshuǐ zīyuán, fāzhǎn xùnsù. Yuènán de shuǐchǎnyǎngzhí zhǒnglèi fán duō, zhǔyào bāokuò duìxiā, luófēiyú, gè zhǒng hǎiyú, pángxiè, bèilèi děng. Qízhōng, duìxiā yǎngzhí guīmó zuìdà, yě shì Yuènán zhòngyào de chūkǒu chuànghuì chǎnpǐn.

Yuènán de shuǐchǎnyǎngzhíyè zài jìn jǐ shí nián qǔdé le xiǎnzhù de chéngjiù, dàn tóngshí yě miànlín yīxiē tiǎozhàn, lìrú huánjìng wūrǎn, jíbìng bàofā, shìchǎng bōdòng děng. Wèile yìngduì zhèxiē tiǎozhàn, Yuènán zhèngfǔ chūtaile yī xìliè zhèngcè, gǔlì kěchíxù fāzhǎn, tuīdòng chǎnyè shēngjí. Tóngshí, Yuènán yě jījí yǐnjìn xiānjìn jìshù, tígāo yǎngzhí xiàolǜ hé chǎnpǐn zhìliàng.

Yuènán shuǐchǎnyǎngzhíyè de fāzhǎn bùjǐn duì guójiā jīngjì fāzhǎn zuòchūle jùdà gòngxiàn, yě wèi dà dì jūmín tígōng le dàliàng de jiù yè jīhuì, gǎishàn le mínshēng. Wèilái, Yuènán shuǐchǎnyǎngzhíyè jiāng jìxù zhǎo xiàng gèngjiā xiàndài huà, jíyuē huà, kěchíxù huà de fāngxiàng fāzhǎn, yǐ mǎnzú guónèi wài shìchǎng de xūqiú.

Vietnamese

Ngành nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) là một trong những ngành kinh tế trụ cột quan trọng của Việt Nam. Với đường bờ biển dài và nguồn tài nguyên nước ngọt phong phú, ngành này phát triển rất nhanh. Các loại thủy sản được nuôi trồng đa dạng, bao gồm tôm, cá rô phi, nhiều loại cá biển, cua, các loại sò, ốc… Trong đó, nuôi tôm công nghiệp có quy mô lớn nhất và là sản phẩm xuất khẩu quan trọng của Việt Nam.

Ngành nuôi trồng thủy sản Việt Nam đã đạt được những thành tựu đáng kể trong những thập kỷ gần đây, nhưng cũng phải đối mặt với một số thách thức như ô nhiễm môi trường, dịch bệnh, biến động thị trường… Để giải quyết những thách thức này, chính phủ Việt Nam đã ban hành nhiều chính sách khuyến khích phát triển bền vững và thúc đẩy nâng cấp ngành công nghiệp. Đồng thời, Việt Nam cũng tích cực áp dụng các công nghệ tiên tiến để nâng cao hiệu quả nuôi trồng và chất lượng sản phẩm.

Sự phát triển của ngành nuôi trồng thủy sản không chỉ đóng góp lớn vào sự phát triển kinh tế quốc gia mà còn tạo ra nhiều việc làm cho người dân địa phương, cải thiện đời sống người dân. Trong tương lai, ngành nuôi trồng thủy sản Việt Nam sẽ tiếp tục phát triển theo hướng hiện đại hóa, tập trung và bền vững hơn nữa để đáp ứng nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你知道越南的水产养殖业吗?
B: 知道一些,听说越南的水产养殖很发达,是吗?
A: 是的,越南拥有漫长的海岸线和丰富的淡水资源,非常适合发展水产养殖。
B: 那主要养殖什么品种呢?
A: 主要养殖虾、鱼、蟹、贝类等,其中对虾养殖规模很大,出口量也很多。
B: 听起来很不错,对越南的经济发展有很大贡献吧?
A: 没错,水产养殖是越南重要的经济支柱产业之一,为许多人提供了就业机会。
B: 越南政府有没有相关的政策支持呢?
A: 当然有,政府出台了很多政策来支持水产养殖业的发展,比如提供技术指导和资金扶持。

拼音

A: nǐ zhīdào yuènán de shuǐchǎnyǎngzhíyè ma?
B: zhīdào yīxiē, tīngshuō yuènán de shuǐchǎnyǎngzhí hěn fādá, shì ma?
A: shì de, yuènán yǒngyǒu màncháng de hǎi'ànxiàn hé fēngfù de dàn shuǐ zīyuán, fēicháng shìhé fāzhǎn shuǐchǎnyǎngzhí.
B: nà zhǔyào yǎngzhí shénme pǐnzhǒng ne?
A: zhǔyào yǎngzhí xiā, yú, xiè, bèi lèi děng, qízhōng duìxiā yǎngzhí guīmó hěn dà, chūkǒuliàng yě hěn duō.
B: tīng qǐlái hěn bùcuò, duì yuènán de jīngjì fāzhǎn yǒu hěn dà gòngxiàn ba?
A: méicuò, shuǐchǎnyǎngzhí shì yuènán zhòngyào de jīngjì zhīzhù chǎnyè zhī yī, wèi xǔduō rén tígōng le jiùyè jīhuì.
B: yuènán zhèngfǔ yǒu méiyǒu xiāngguān de zhèngcè zhīchí ne?
A: dāngrán yǒu, zhèngfǔ chūtaile hěn duō zhèngcè lái zhīchí shuǐchǎnyǎngzhíyè de fāzhǎn, bǐrú tígōng jìshù zhǐdǎo hé zījīn fúchí.

Vietnamese

A: Bạn có biết về ngành nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam không?
B: Biết một chút, nghe nói nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam rất phát triển, đúng không?
A: Đúng vậy, Việt Nam có đường bờ biển dài và nguồn nước ngọt phong phú, rất thích hợp để phát triển nuôi trồng thủy sản.
B: Vậy chủ yếu nuôi trồng những giống gì?
A: Chủ yếu nuôi tôm, cá, cua, các loại sò, ốc… trong đó nuôi tôm công nghiệp quy mô rất lớn, sản lượng xuất khẩu cũng rất nhiều.
B: Nghe có vẻ rất tốt, đóng góp rất lớn cho sự phát triển kinh tế của Việt Nam đúng không?
A: Đúng rồi, nuôi trồng thủy sản là một trong những ngành kinh tế trụ cột quan trọng của Việt Nam, tạo ra nhiều việc làm cho người dân.
B: Chính phủ Việt Nam có chính sách hỗ trợ liên quan không?
A: Tất nhiên rồi, chính phủ đã ban hành nhiều chính sách để hỗ trợ phát triển ngành nuôi trồng thủy sản, ví dụ như hướng dẫn kỹ thuật và hỗ trợ tài chính.

Nền văn hóa

中文

Nuôi trồng thủy sản là một hoạt động kinh tế quan trọng ở Việt Nam, phản ánh văn hóa gắn bó với biển và sông ngòi của người dân.

谈论水产养殖时,可以结合越南的地理环境和气候条件,更能体现对越南文化的理解。

Các biểu hiện nâng cao

中文

越南水产养殖业的可持续发展

越南水产养殖业的产业升级

越南政府对水产养殖业的支持政策

Các điểm chính

中文

了解越南水产养殖业的主要品种和养殖规模,了解越南水产养殖业面临的挑战和机遇,了解越南政府对水产养殖业的支持政策

Các mẹo để học

中文

多看一些关于越南水产养殖业的新闻报道和相关资料

可以和越南朋友交流,了解他们对水产养殖业的看法