疫苗接种 Vắc xin phòng bệnh yìmiáo jiēzhòng

Giới thiệu nội dung

中文

越南疫苗接种工作是应对新冠肺炎疫情的关键措施之一。越南政府积极引进多种疫苗,包括中国、美国、俄罗斯、欧盟等国家的疫苗,并通过多种渠道推进疫苗接种工作,努力提高疫苗接种率,保障民众健康。

越南疫苗接种工作也面临一些挑战。部分偏远地区的交通不便、医疗资源匮乏,导致疫苗接种率相对较低。政府正在积极采取措施,加强对偏远地区的疫苗接种支持,例如改进交通运输、培训医护人员等。

此外,越南也面临着疫苗接种信心不足的问题。一些民众由于缺乏对疫苗的了解,或者受到不实信息的误导,对疫苗接种存在疑虑。政府通过多种途径开展宣传教育,提高民众对疫苗的认识,消除民众的疑虑,并建立完善的疫苗不良反应监测机制。

虽然面临一些挑战,但越南政府高度重视疫苗接种工作,并持续投入资源,推动疫苗接种工作的顺利进行。越南的疫苗接种工作为控制疫情,恢复经济社会发展起到了重要作用。

拼音

yuènán yìmiáo jiēzhòng gōngzuò shì yìngduì xīnguàn fèiyán yìqíng de guānjiàn cuòshī zhī yī. yuènán zhèngfǔ jījí yǐnjìn duō zhǒng yìmiáo, bāokuò zhōngguó, měiguó, èluósī, ōuzhōu děng guójiā de yìmiáo, bìng tōngguò duō zhǒng qúdào tuījìn yìmiáo jiēzhòng gōngzuò, nǔlì tígāo yìmiáo jiēzhòng lǜ, bǎozhàng mínzhòng jiànkāng.

yuènán yìmiáo jiēzhòng gōngzuò yě miànlín yīxiē tiǎozhàn. bùfèn piānyuǎn dìqū de jiāotōng bùbiàn, yīliáo zīyuán kuīfá, dǎozhì yìmiáo jiēzhòng lǜ xiāngduì jiào dī. zhèngfǔ zhèngzài jījí cǎiqǔ cuòshī, jiāqiáng duì piānyuǎn dìqū de yìmiáo jiēzhòng zhīchí, lìrú gǎijiàn jiāotōng yùnshū, péixùn yīhù rényuán děng.

cǐwài, yuènán yě miànlínzhe yìmiáo jiēzhòng xìnxīn bùzú de wèntí. yīxiē mínzhòng yóuyú quēfá duì yìmiáo de liǎojiě, huòzhě shòudào bùshí xìnxī de wǔdǎo, duì yìmiáo jiēzhòng cúnzài yíyù. zhèngfǔ tōngguò duō zhǒng tújìng kāizhǎn xuānchuán jiàoyù, tígāo mínzhòng duì yìmiáo de rènshí, xiāochú mínzhòng de yíyù, bìng jiànlì wánshàn de yìmiáo bùliáng fǎnyìng jiāncè jīzhì.

suīrán miànlín yīxiē tiǎozhàn, dàn yuènán zhèngfǔ gāodù zhòngshì yìmiáo jiēzhòng gōngzuò, bìng chíxù tóurù zīyuán, tuījìn yìmiáo jiēzhòng gōngzuò de shùnlì jìnxíng. yuènán de yìmiáo jiēzhòng gōngzuò wèi kòngzhì yìqíng, huīfù jīngjì shèhuì fāzhǎn qǐdàole zhòngyào zuòyòng.

Vietnamese

Việc tiêm chủng vaccine ở Việt Nam là một trong những biện pháp quan trọng để ứng phó với đại dịch Covid-19. Chính phủ Việt Nam tích cực nhập khẩu nhiều loại vaccine khác nhau, bao gồm vaccine của Trung Quốc, Mỹ, Nga, Liên minh Châu Âu, v.v., đồng thời đẩy mạnh công tác tiêm chủng thông qua nhiều kênh khác nhau, nỗ lực nâng cao tỷ lệ tiêm chủng, bảo vệ sức khỏe người dân.

Tuy nhiên, công tác tiêm chủng vaccine ở Việt Nam cũng gặp một số thách thức. Ở một số vùng sâu, vùng xa, do điều kiện giao thông khó khăn, nguồn lực y tế thiếu thốn nên tỷ lệ tiêm chủng tương đối thấp. Chính phủ đang tích cực triển khai các biện pháp để hỗ trợ việc tiêm chủng ở các vùng sâu, vùng xa, ví dụ như cải thiện phương tiện vận chuyển, đào tạo nhân viên y tế, v.v.

Bên cạnh đó, Việt Nam cũng phải đối mặt với vấn đề niềm tin vào vaccine chưa cao. Một số người dân do chưa hiểu rõ về vaccine hoặc bị những thông tin sai lệch tác động nên còn lo lắng khi tiêm chủng. Chính phủ thông qua nhiều kênh khác nhau để tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức của người dân về vaccine, giải tỏa những lo ngại, đồng thời thiết lập cơ chế giám sát phản ứng bất lợi sau tiêm chủng hoàn thiện.

Mặc dù gặp một số thách thức, nhưng Chính phủ Việt Nam rất coi trọng công tác tiêm chủng vaccine và liên tục đầu tư nguồn lực để thúc đẩy công tác này diễn ra thuận lợi. Việc tiêm chủng vaccine ở Việt Nam đã đóng góp quan trọng vào việc kiểm soát dịch bệnh, phục hồi phát triển kinh tế - xã hội.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你好,请问越南的疫苗接种情况怎么样?
B:您好,越南的疫苗接种工作进展顺利,大部分人都接种了疫苗。政府大力推广疫苗接种,并积极开展宣传教育,提高公众的疫苗接种意识。
A:那疫苗种类多吗?效果如何?
B:疫苗种类比较多,包括中国、俄罗斯、美国、欧盟等多个国家的疫苗,大部分是免费接种的。效果也比较显著,有效降低了新冠肺炎的感染率和重症率,为越南的经济社会发展提供了保障。
A:听说越南有些地方的疫苗接种率不高,这是怎么回事?
B:是的,一些偏远地区由于交通不便、医疗资源匮乏等原因,疫苗接种工作相对滞后。政府正在努力解决这个问题,通过多种途径加大对这些地区的疫苗接种力度。
A:感谢您的详细解答。
B:不客气,希望这些信息对您有所帮助。

拼音

A:nǐ hǎo, qǐngwèn yuè nán de yìmiáo jiēzhòng qíngkuàng zěnmeyàng?
B:nín hǎo, yuè nán de yìmiáo jiēzhòng gōngzuò jìnzǎn shùnlì, dà bù fèn rén dōu jiēzhòng le yìmiáo. zhèngfǔ dà lì tuīguǎng yìmiáo jiēzhòng, bìng jījí kāizhǎn xuānchuán jiàoyù, tígāo gòngzhòng de yìmiáo jiēzhòng yìshí.
A:nà yìmiáo zhǒnglèi duō ma?xiàoguǒ rúhé?
B:yìmiáo zhǒnglèi bǐjiào duō, bāokuò zhōngguó, èluósī, měiguó, ōuzhōu děng duō gè guójiā de yìmiáo, dà bù fèn shì miǎnfèi jiēzhòng de. xiàoguǒ yě bǐjiào xiǎnzhù, yǒuxiào jiàngdī le xīn guàn fèiyán de gǎnrǎn lǜ hé chóngzhèng lǜ, wèi yuè nán de jīngjì shèhuì fāzhǎn tígōng le bǎozhàng.
A:tīngshuō yuè nán yǒuxiē dìfang de yìmiáo jiēzhòng lǜ bù gāo, zhè shì zěnme huíshì?
B:shì de, yīxiē piānyuǎn dìqū yóuyú jiāotōng bùbiàn, yīliáo zīyuán kuīfá děng yuányīn, yìmiáo jiēzhòng gōngzuò xiāngduì zhìhòu. zhèngfǔ zhèngzài nǔlì jiějué zhège wèntí, tōngguò duō zhǒng tújìng zēngjiā duì zhèxiē dìqū de yìmiáo jiēzhòng lìdù.
A:gǎnxiè nín de xiángxì jiědá.
B:bù kèqì, xīwàng zhèxiē xìnxī duì nín yǒu suǒ bāngzhù.

Vietnamese

A: Chào bạn, cho mình hỏi tình hình tiêm chủng vaccine ở Việt Nam như thế nào?
B: Chào bạn, công tác tiêm chủng vaccine ở Việt Nam tiến triển tốt, phần lớn người dân đều đã được tiêm vaccine. Chính phủ tích cực đẩy mạnh công tác tiêm chủng và tuyên truyền giáo dục, nâng cao nhận thức của người dân về tiêm chủng vaccine.
A: Vậy có nhiều loại vaccine không? Hiệu quả ra sao?
B: Có khá nhiều loại vaccine, bao gồm vaccine của nhiều quốc gia như Trung Quốc, Nga, Mỹ, Liên minh Châu Âu, phần lớn được tiêm miễn phí. Hiệu quả cũng khá rõ rệt, đã góp phần làm giảm đáng kể tỷ lệ nhiễm và tỷ lệ bệnh nặng do Covid-19, bảo đảm cho sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.
A: Mình nghe nói một số nơi ở Việt Nam tỷ lệ tiêm chủng không cao lắm, tại sao vậy?
B: Đúng vậy, một số vùng sâu vùng xa do khó khăn về giao thông, thiếu thốn về nguồn lực y tế nên công tác tiêm chủng còn chậm hơn. Chính phủ đang nỗ lực khắc phục vấn đề này, thông qua nhiều biện pháp tăng cường tiêm chủng ở các vùng này.
A: Cảm ơn bạn đã giải đáp cặn kẽ.
B: Không có gì, mong những thông tin này hữu ích với bạn.

Nền văn hóa

中文

越南的疫苗接种工作与中国类似,都面临着提高接种率的挑战,但由于国情不同,面临的具体问题也略有差异。

在越南,政府在疫苗接种宣传教育方面投入了大量资源,积极引导民众接种疫苗。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“疫苗接种覆盖率” (yìmiáo jiēzhòng fùgài lǜ)

“疫苗接种的普及率” (yìmiáo jiēzhòng de pǔjí lǜ)

“疫苗接种的安全性” (yìmiáo jiēzhòng de ānquán xìng)

Các điểm chính

中文

使用场景:与外国人交流时,介绍越南的疫苗接种情况。,年龄/身份适用性:对所有年龄段和身份的人适用。,常见错误提醒:避免使用过于专业或技术性的词汇,用词应简洁明了,易于理解。

Các mẹo để học

中文

可以结合实际情况,例如最近的疫苗接种政策变化,来练习对话。

可以尝试用不同的语气和表达方式来练习,例如正式场合和非正式场合的表达方式有所不同。