绿色旅游 Du lịch xanh Lǜsè lǚyóu

Giới thiệu nội dung

中文

绿色旅游,越南语称作“Du lịch xanh”,是一种可持续的旅游方式,它关注环境保护、文化传承和社区发展。在越南,绿色旅游的概念正越来越受到重视,这与越南独特的自然景观和丰富的文化遗产密切相关。

越南拥有壮丽的自然风光,从北部山区到中部海岸线,再到南部湄公河三角洲,到处都是令人叹为观止的景色。然而,过度旅游也带来了环境污染和资源破坏的风险。为了保护这宝贵的自然遗产,绿色旅游应运而生。

绿色旅游在越南的实践包括:选择对环境影响较小的交通工具,例如自行车、步行或公共交通;入住生态友好型酒店,减少水和能源的消耗;参与当地社区的活动,例如农家乐、手工制作体验等,支持当地经济发展;尊重当地文化习俗,避免对当地居民生活造成干扰;减少垃圾产生,做好垃圾分类和回收;购买当地产品,支持当地的手工艺人和农民。

选择绿色旅游,不仅能欣赏到越南美丽的自然风光,体验独特的文化魅力,还能为越南的可持续发展贡献一份力量,让更多的人能够分享这片土地的美好。同时,游客也能通过亲身参与,提升自身的环保意识,培养对自然和文化的尊重。

拼音

Lǜsè lǚyóu, yuènán yǔ chēng zuò “Du lịch xanh”, shì yī zhǒng kě chíxù de lǚyóu fāngshì, tā guānzhù huánjìng bǎohù, wénhuà chuánchéng hé shèqū fāzhǎn. Zài yuènán, lǜsè lǚyóu de gàiniàn zhèng yuè lái yuè shòudào zhòngshì, zhè yǔ yuènán dú tè de zìrán fēngguāng hé fēngfù de wénhuà yíchǎn mìqiè xiāngguān.

Yuènán yǒngyǒu zhuànglì de zìrán fēngguāng, cóng běibù shānqū dào zhōngbù hǎiàn xiàn, zài dào nánbù méigōng hé sānjiǎo zhōu, dàochù dōu shì lìng rén tànwéi guǒzhǐ de jǐngsè. Rán'ér, guòdù lǚyóu yě dài lái le huánjìng wūrǎn hé zīyuán pòhuài de fēngxiǎn. Wèile bǎohù zhè bǎoguì de zìrán yíchǎn, lǜsè lǚyóu yìngyùnshēng.

Lǜsè lǚyóu zài yuènán de shíjiàn bāokuò: xuǎnzé duì huánjìng yǐngxiǎng jiào xiǎo de jiāotōng gōngjù, lìrú zìxíngchē, bùxíng huò gōnggòng jiāotōng; rùzhù shēngtài yǒuhǎo xíng jiǔdiàn, jiǎnshǎo shuǐ hé néngyuán de xiāohào; cānyù dāngdì shèqū de huódòng, lìrú nóngjiā lè, shǒugōng zhìzuò tǐyàn děng, zhīchí dāngdì jīngjì fāzhǎn; zūnzhòng dāngdì wénhuà xísú, bìmiǎn duì dāngdì jūmín shēnghuó zàochéng gānrǎo; jiǎnshǎo lèsè chǎnshēng, zuò hǎo lèsè fēnlèi hé huíshōu; gòumǎi dāngdì chǎnpǐn, zhīchí dāngdì de shǒugōngyì rén hé nóngmín.

Xuǎnzé lǜsè lǚyóu, bù jǐn néng xīnshǎng dào yuènán měilì de zìrán fēngguāng, tǐyàn dú tè de wénhuà mèilì, hái néng wèi yuènán de kě chíxù fāzhǎn gòngxiàn yī fèn lìliang, ràng gèng duō de rén nénggòu fēnxiǎng zhè piàn tǔdì de měihǎo. Tóngshí, lǚkè yě néng tōngguò qīnshēn cānyù, tíshēng zìshēn de huánbǎo yìshí, péiyǎng duì zìrán hé wénhuà de zūnjìng.

Vietnamese

Du lịch xanh, hay còn gọi là du lịch bền vững, là một hình thức du lịch hướng đến sự phát triển bền vững, kết hợp bảo vệ môi trường, bảo tồn văn hoá và phát triển cộng đồng. Tại Việt Nam, ý tưởng về du lịch xanh ngày càng được chú trọng, điều này có liên quan mật thiết đến cảnh quan thiên nhiên độc đáo và di sản văn hoá phong phú của Việt Nam.

Việt Nam sở hữu cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, từ miền núi phía Bắc đến dải bờ biển miền Trung, cho đến đồng bằng sông Cửu Long ở miền Nam, đều là những khung cảnh ngoạn mục. Tuy nhiên, du lịch quá mức cũng mang đến rủi ro về ô nhiễm môi trường và tàn phá tài nguyên. Để bảo vệ di sản thiên nhiên quý giá này, du lịch xanh ra đời.

Thực tiễn du lịch xanh ở Việt Nam bao gồm: lựa chọn phương tiện giao thông ít gây ô nhiễm môi trường như xe đạp, đi bộ hoặc phương tiện giao thông công cộng; lưu trú tại các khách sạn thân thiện với môi trường, giảm thiểu tiêu thụ nước và năng lượng; tham gia các hoạt động của cộng đồng địa phương, như du lịch cộng đồng, trải nghiệm làm thủ công, v.v..., hỗ trợ phát triển kinh tế địa phương; tôn trọng phong tục tập quán địa phương, tránh gây ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân địa phương; giảm thiểu rác thải, phân loại và tái chế rác thải; mua sắm sản phẩm địa phương, hỗ trợ các nghệ nhân và nông dân địa phương.

Lựa chọn du lịch xanh không chỉ giúp bạn chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của Việt Nam, trải nghiệm nét văn hoá độc đáo mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của Việt Nam, giúp nhiều người hơn nữa được chia sẻ vẻ đẹp của vùng đất này. Đồng thời, du khách cũng có thể thông qua việc tham gia trực tiếp, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của bản thân, rèn luyện lòng kính trọng thiên nhiên và văn hoá.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你听说过越南的绿色旅游吗?
B: 听说过一点,好像很注重环保?
A: 对,它不仅注重环保,还保护当地文化和社区。你知道有哪些具体的做法吗?
B: 这个不太了解,能给我举几个例子吗?
A: 比如选择当地居民开的民宿,体验他们的生活,购买当地的手工艺品,支持当地经济发展,减少对环境的影响。
B: 听起来不错,下次去越南旅游可以试试这种方式。
A: 是的,绿色旅游不仅对环境友好,也能让你更深入地了解越南的文化和风情。

拼音

A: Nǐ tīng shuō guò yuènán de lǜsè lǚyóu ma?
B: Tīng shuō guò yīdiǎn, hǎoxiàng hěn zhòngshì huánbǎo?
A: Duì, tā bù jǐn zhòngshì huánbǎo, hái bǎohù dāngdì wénhuà hé shèqū. Nǐ zhīdào yǒu nǎxiē jùtǐ de zuòfǎ ma?
B: Zhège bù tài liǎojiě, néng gěi wǒ jǔ jǐ gè lìzi ma?
A: Bǐrú xuǎnzé dāngdì jūmín kāi de mínsù, tǐyàn tāmen de shēnghuó, gòumǎi dāngdì de shǒugōngyìpǐn, zhīchí dāngdì jīngjì fāzhǎn, jiǎnshǎo duì huánjìng de yǐngxiǎng.
B: Tīng qǐlái bùcuò, xià cì qù yuènán lǚyóu kěyǐ shìshì zhè zhǒng fāngshì.
A: Shì de, lǜsè lǚyóu bù jǐn duì huánjìng yǒuhǎo, yě néng ràng nǐ gèng shēnrù de liǎojiě yuènán de wénhuà hé fēngqíng.

Vietnamese

A: Bạn đã từng nghe nói đến du lịch xanh ở Việt Nam chưa?
B: Nghe qua một chút, hình như rất chú trọng bảo vệ môi trường?
A: Đúng vậy, nó không chỉ chú trọng bảo vệ môi trường mà còn bảo vệ văn hóa và cộng đồng địa phương. Bạn có biết những cách làm cụ thể nào không?
B: Mình không hiểu lắm, bạn có thể cho mình một vài ví dụ không?
A: Ví dụ như chọn nhà nghỉ do người dân địa phương mở, trải nghiệm cuộc sống của họ, mua đồ thủ công mỹ nghệ địa phương, hỗ trợ phát triển kinh tế địa phương, giảm thiểu tác động đến môi trường.
B: Nghe hay đấy, lần sau đi du lịch Việt Nam mình có thể thử cách này.
A: Đúng rồi, du lịch xanh không chỉ thân thiện với môi trường mà còn giúp bạn hiểu sâu sắc hơn về văn hóa và phong cảnh Việt Nam.

Cuộc trò chuyện 2

中文

A: 你对可持续旅游了解多少?
B: 不是很了解,只知道要环保。
A: 可持续旅游不只是环保,还包括尊重当地文化、保护自然资源、促进当地经济发展等多方面内容。
B: 原来如此,那和绿色旅游有什么区别?
A: 绿色旅游是可持续旅游的一种,更侧重于环境保护。可持续旅游的范围更广,也包含社会和经济方面的可持续发展。
B: 明白了,谢谢你的解释!

拼音

A: Nǐ duì kě chíxù lǚyóu liǎojiě duōshao?
B: Bù shì hěn liǎojiě, zhǐ zhīdào yào huánbǎo.
A: Kě chíxù lǚyóu bù zhǐshì huánbǎo, hái bāokuò zūnzhòng dāngdì wénhuà, bǎohù zìrán zīyuán, cùjìn dāngdì jīngjì fāzhǎn děng duō fāngmiàn nèiróng.
B: Yuánlái rúcǐ, nà hé lǜsè lǚyóu yǒu shénme qūbié?
A: Lǜsè lǚyóu shì kě chíxù lǚyóu de yī zhǒng, gèng cèzhòng yú huánjìng bǎohù. Kě chíxù lǚyóu de fànwéi gèng guǎng, yě bāohán shèhuì hé jīngjì fāngmiàn de kě chíxù fāzhǎn.
B: Míngbái le, xièxie nǐ de jiěshì!

Vietnamese

A: Bạn hiểu biết thế nào về du lịch bền vững?
B: Mình không hiểu lắm, chỉ biết là phải bảo vệ môi trường.
A: Du lịch bền vững không chỉ là bảo vệ môi trường mà còn bao gồm việc tôn trọng văn hóa địa phương, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương, v.v...
B: Thì ra là vậy, vậy nó khác gì du lịch xanh?
A: Du lịch xanh là một loại du lịch bền vững, tập trung nhiều hơn vào bảo vệ môi trường. Phạm vi của du lịch bền vững rộng hơn, bao gồm cả phát triển bền vững về mặt xã hội và kinh tế.
B: Mình hiểu rồi, cảm ơn bạn đã giải thích!

Nền văn hóa

中文

绿色旅游在越南逐渐流行,体现了人们对环境保护和可持续发展的重视。

在越南参与绿色旅游,需要尊重当地文化和习俗,例如穿着得体,不乱扔垃圾等。

绿色旅游是一种比较新的旅游理念,在越南的普及程度还在提高中。

Các biểu hiện nâng cao

中文

可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn)

生态友好型 (shēngtài yǒuhǎo xíng)

文化传承 (wénhuà chuánchéng)

社区发展 (shèqū fāzhǎn)

Các điểm chính

中文

使用场景:与朋友、家人或旅行社交流时,谈论越南的绿色旅游。,年龄/身份适用性:所有年龄段和身份的人都可以使用。,常见错误提醒:不要将绿色旅游与普通旅游混淆,要注意绿色旅游的环保和文化内涵。

Các mẹo để học

中文

可以先从简单的问答练习开始,逐步过渡到更复杂的对话场景。

多阅读一些关于绿色旅游的资料,了解更多的相关知识。

可以尝试模拟真实的旅行场景,进行角色扮演练习。