贸易战 Chiến tranh thương mại màoyì zhàn

Giới thiệu nội dung

中文

"Chiến tranh thương mại",中文译为"贸易战",拼音为"màoyì zhàn",指的是国家之间为了保护本国产业或获取经济利益而采取的贸易限制措施。这些措施可能包括对进口商品加征关税、设置贸易壁垒、实施反倾销措施等。

对越南来说,贸易战的影响是多方面的。越南作为世界贸易组织成员,积极参与全球化,其经济高度依赖出口,特别是对美国、中国等主要市场的出口。贸易战的爆发使得越南的出口商品面临关税壁垒,导致部分产品在国际市场的竞争力下降,对出口企业盈利能力造成影响,甚至导致部分企业倒闭。

例如,美国对中国商品加征关税,导致一些企业将生产线转移到越南,给越南带来了一些新的投资和就业机会。但与此同时,美国也对越南的部分产品加征关税,这又给越南的出口企业带来新的挑战。

越南政府为了应对贸易战,采取了一系列措施,包括积极寻求多元化市场,减少对单一市场的依赖;加强国内产业升级和转型;积极参与国际合作,维护多边贸易体系;加强与其他国家的经贸合作,寻找新的贸易伙伴等。

总而言之,贸易战对越南经济的影响既有积极方面,也有消极方面。越南政府和企业需要积极应对,才能在全球贸易格局变化的环境下,保持经济持续健康发展。

拼音

"Chiến tranh thương mại",Zhōngwén yì wéi "màoyì zhàn",pīnyīn wèi "màoyì zhàn",zhǐ de shì guójiā zhī jiān wèile bǎohù běnguó chǎnyè huò huòqǔ jīngjì lìyì ér cǎiqǔ de màoyì xiànzhì cuòshī. zhèxiē cuòshī kěnéng bāokuò duì jìnkǒu shāngpǐn jiāzhēng guānshuì、shèzhì màoyì bìléi、shíshī fǎnqīngxiāo cuòshī děng.

Duì yuènán lái shuō, màoyì zhàn de yǐngxiǎng shì duō fāngmiàn de. yuènán zuòwéi shìjiè màoyì zǔzhī chéngyuán, jījí cānyù quánqiú huà, qí jīngjì gāodù yīlài chūkǒu, tèbié shì duì měiguó、zhōngguó děng zhǔyào shìchǎng de chūkǒu. màoyì zhàn de bàofā shǐdé yuènán de chūkǒu shāngpǐn miànlín guānshuì bìléi, dǎozhì bùfèn chǎnpǐn zài guójì shìchǎng de jìngzhēnglì xiàjiàng, duì chūkǒu qǐyè yínglì nénglì zàochéng yǐngxiǎng, shènzhì dǎozhì bùfèn qǐyè dǎobì.

Lìrú, měiguó duì zhōngguó shāngpǐn jiāzhēng guānshuì, dǎozhì yīxiē qǐyè jiāng shēngchǎn xiàn zhuǎnyí dào yuènán, gěi yuènán dài lái le yīxiē xīn de tóuzī hé jiùyè jīhuì. dàn yúcí tóngshí, měiguó yě duì yuènán de bùfèn chǎnpǐn jiāzhēng guānshuì, zhè yòu gěi yuènán de chūkǒu qǐyè dài lái xīn de tiǎozhàn.

Yuènán zhèngfǔ wèile yìngduì màoyì zhàn, cǎiqǔ le yī xìliè cuòshī, bāokuò jījí xúnqiú duōyuánhuà shìchǎng, jiǎnshǎo duì dānyī shìchǎng de yīlài; jiāqiáng guónèi chǎnyè shēngjí hé zhuǎnxíng; jījí cānyù guójì hézuò, wéihù duōbiān màoyì tǐxì; jiāqiáng yǔ qítā guójiā de jīngmào hézuò, xúnzhǎo xīn de màoyì huǒbàn děng.

Zǒng ér yánzhī, màoyì zhàn duì yuènán jīngjì de yǐngxiǎng jì yǒu jījí fāngmiàn, yě yǒu xiāojí fāngmiàn. yuènán zhèngfǔ hé qǐyè xūyào jījí yìngduì, cáinéng zài quánqiú màoyì géjú biànhuà de huánjìng xià, bǎochí jīngjì chíxù jiànkāng fāzhǎn.

Vietnamese

"Chiến tranh thương mại" là thuật ngữ chỉ các biện pháp hạn chế thương mại mà các quốc gia áp dụng để bảo vệ ngành công nghiệp trong nước hoặc đạt được lợi ích kinh tế. Những biện pháp này có thể bao gồm áp dụng thuế quan đối với hàng nhập khẩu, thiết lập hàng rào thương mại, thực hiện các biện pháp chống bán phá giá, v.v.

Đối với Việt Nam, tác động của chiến tranh thương mại là đa dạng. Là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới, Việt Nam tích cực tham gia toàn cầu hóa, nền kinh tế của nước này phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu, đặc biệt là xuất khẩu sang các thị trường chính như Hoa Kỳ và Trung Quốc. Sự bùng nổ của chiến tranh thương mại khiến hàng xuất khẩu của Việt Nam phải đối mặt với các rào cản thuế quan, dẫn đến việc cạnh tranh quốc tế của một số sản phẩm giảm xuống, ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của các doanh nghiệp xuất khẩu, thậm chí dẫn đến việc một số doanh nghiệp phá sản.

Ví dụ, Hoa Kỳ áp thuế quan đối với hàng hóa của Trung Quốc, dẫn đến việc một số doanh nghiệp chuyển dây chuyền sản xuất sang Việt Nam, mang lại cho Việt Nam một số cơ hội đầu tư và việc làm mới. Nhưng đồng thời, Hoa Kỳ cũng áp thuế quan đối với một số sản phẩm của Việt Nam, điều này lại tạo ra những thách thức mới cho các doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam.

Để đối phó với chiến tranh thương mại, chính phủ Việt Nam đã thực hiện một loạt các biện pháp, bao gồm tích cực tìm kiếm thị trường đa dạng hóa, giảm sự phụ thuộc vào thị trường đơn nhất; tăng cường nâng cấp và chuyển đổi ngành công nghiệp trong nước; tích cực tham gia hợp tác quốc tế, duy trì hệ thống thương mại đa phương; tăng cường hợp tác thương mại và kinh tế với các quốc gia khác, tìm kiếm các đối tác thương mại mới, v.v.

Tóm lại, chiến tranh thương mại có tác động cả tích cực và tiêu cực đến nền kinh tế Việt Nam. Chính phủ và các doanh nghiệp Việt Nam cần chủ động ứng phó để có thể duy trì sự phát triển kinh tế bền vững và lành mạnh trong bối cảnh thay đổi của cục diện thương mại toàn cầu.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你知道最近越南的贸易战情况吗?
B: 知道的,对越南经济影响很大。特别是农产品出口,像咖啡、稻米这些,都受到了冲击。
A: 是啊,美国加征关税,越南的很多企业都面临着困境。
B: 不仅是美国,其他国家也有类似的贸易保护措施,越南中小企业更难适应。
A: 政府有没有采取一些措施来应对?
B: 有的,政府正在积极寻求多元化市场,减少对单一市场的依赖。也出台了一些扶持政策,帮助企业转型升级。
A: 希望越南经济能够尽快渡过难关。
B: 同意。这需要政府、企业和人民共同努力。

拼音

A: nǐ zhīdào zuìjìn yuènán de màoyizhàn qíngkuàng ma?
B: zhīdào de, duì yuènán jīngjì yǐngxiǎng hěn dà. tèbié shì nóngchǎnpǐn chūkǒu, xiàng kāfēi, dàomǐ zhèxiē, dōu shòudào le chōngjī.
A: shì a, měiguó jiāzhēng guānshuì, yuènán de hěn duō qǐyè dōu miànlínzhe kùnjìng.
B: bù jǐn shì měiguó, qítā guójiā yě yǒu lèisì de màoyì bǎohù cuòshī, yuènán xiǎo zhōng qǐyè gèng nán shìyìng.
A: zhèngfǔ yǒu méiyǒu cǎiqǔ yīxiē cuòshī lái yìngduì?
B: yǒu de, zhèngfǔ zhèngzài jījí xúnqiú duōyuánhuà shìchǎng, jiǎnshǎo duì dānyī shìchǎng de yīlài. yě chūtaile yīxiē fúchí zhèngcè, bāngzhù qǐyè zhuǎnxíng shēngjí.
A: xīwàng yuènán jīngjì nénggòu jǐnkuài dùguò nánguān.
B: tóngyì. zhè xūyào zhèngfǔ, qǐyè hé rénmín gòngtóng nǔlì.

Vietnamese

A: Anh/chị có biết tình hình chiến tranh thương mại của Việt Nam gần đây không?
B: Biết rồi, ảnh hưởng rất lớn đến nền kinh tế Việt Nam. Đặc biệt là xuất khẩu nông sản, như cà phê, gạo, đều bị ảnh hưởng.
A: Đúng vậy, Mỹ tăng thuế quan, nhiều doanh nghiệp Việt Nam đang gặp khó khăn.
B: Không chỉ Mỹ, các nước khác cũng có các biện pháp bảo hộ thương mại tương tự, doanh nghiệp nhỏ và vừa của Việt Nam càng khó thích ứng.
A: Chính phủ có thực hiện các biện pháp nào để ứng phó không?
B: Có chứ, chính phủ đang tích cực tìm kiếm thị trường đa dạng, giảm sự phụ thuộc vào thị trường đơn nhất. Cũng ban hành một số chính sách hỗ trợ, giúp các doanh nghiệp chuyển đổi và nâng cấp.
A: Hy vọng nền kinh tế Việt Nam sớm vượt qua khó khăn.
B: Đồng ý. Điều này cần sự nỗ lực chung của chính phủ, doanh nghiệp và người dân.

Cuộc trò chuyện 2

中文

A: 越南的贸易战对普通民众有什么影响?
B: 很多商品价格上涨,生活成本增加。一些依赖出口行业的工人也面临失业风险。
A: 这些影响听起来很严重。
B: 是的,对低收入群体冲击更大。
A: 政府有没有采取措施来减轻民众的负担?
B: 政府正在努力稳定物价,并提供一些社会保障措施,帮助受影响的民众。
A: 希望这些措施能够有效。

拼音

A: yuènán de màoyizhàn duì pǔtōng mínzhòng yǒu shénme yǐngxiǎng?
B: hěn duō shāngpǐn jiàgé shàngzhǎng, shēnghuó chéngběn zēngjiā. yīxiē yīlài chūkǒu hángyè de gōngrén yě miànlín shīyè fēngxiǎn.
A: zhèxiē yǐngxiǎng tīng qǐlái hěn yánzhòng.
B: shì de, duì dīshōurù qūntǐ chōngjī gèng dà.
A: zhèngfǔ yǒu méiyǒu cǎiqǔ cuòshī lái jiǎn qīng mínzhòng de fùdān?
B: zhèngfǔ zhèngzài nǔlì wěndìng wùjià, bìng tígōng yīxiē shèhuì bǎozhàng cuòshī, bāngzhù shòuyǐngxiǎng de mínzhòng.
A: xīwàng zhèxiē cuòshī nénggòu yǒuxiào.

Vietnamese

A: Chiến tranh thương mại của Việt Nam ảnh hưởng như thế nào đến người dân bình thường?
B: Nhiều mặt hàng tăng giá, chi phí sinh hoạt tăng lên. Một số công nhân trong các ngành phụ thuộc vào xuất khẩu cũng phải đối mặt với nguy cơ thất nghiệp.
A: Những ảnh hưởng này nghe có vẻ nghiêm trọng.
B: Đúng vậy, tác động mạnh hơn đối với các nhóm thu nhập thấp.
A: Chính phủ có áp dụng các biện pháp để giảm bớt gánh nặng cho người dân không?
B: Chính phủ đang nỗ lực bình ổn giá cả và cung cấp một số biện pháp an sinh xã hội, giúp đỡ những người dân bị ảnh hưởng.
A: Hy vọng những biện pháp này sẽ có hiệu quả.

Nền văn hóa

中文

"Chiến tranh thương mại" là một thuật ngữ chuyên ngành kinh tế, thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận chính thức về kinh tế, chính trị quốc tế.

在非正式场合下,越南人更倾向于使用更简洁的表达方式,例如"cuộc chiến thương mại" (cuộc chiến thương mại) 或 "tranh chấp thương mại" (tranh chấp thương mại) 等。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“越南经济结构调整” (Việt Nam kinh tế cấu trúc điều chỉnh)

“多边贸易体系” (đa phương thương mại thể hệ)

“经济全球化” (kinh tế toàn cầu hóa)

Các điểm chính

中文

使用该场景对话时,应根据对话对象调整语言风格,避免使用过于正式或过于口语化的表达。,年龄/身份适用性:该场景对话适用于成年人,特别是对国际经济和政治有一定了解的人群。,常见错误:发音不准,用词不当,缺乏对越南经济现状的了解。

Các mẹo để học

中文

多练习不同语境下的表达,例如在新闻报道、学术讨论等场景中使用。

尝试用越南语描述越南在贸易战中的应对策略。

与母语为越南语的人进行对话练习,并及时纠正错误。