越南网购习惯 Thói quen mua sắm online Yuènán wǎnggòu xíguàn

Giới thiệu nội dung

中文

近年来,随着互联网和移动支付的普及,越南的网购习惯发生了巨大的变化。越来越多的人选择在线购物,这不仅方便快捷,而且价格也通常比实体店便宜。

在越南,Shopee和Lazada是两大最受欢迎的电商平台,它们提供各种各样的商品,从服装、鞋子、电子产品到食品、化妆品,几乎应有尽有。此外,还有像Tiki等其他一些知名的电商平台。

越南人的网购习惯也呈现出一些独特的特点。例如,他们更喜欢使用移动设备进行购物,例如智能手机;他们非常重视商品的评价和销量,在购买前会仔细阅读评论;他们也更加关注商品的质量和售后服务。

然而,越南的电商发展也面临着一些挑战。例如,物流配送体系还不够完善,尤其是在偏远地区;假货和欺诈问题也时有发生;部分消费者对网购的安全性还存有一定的顾虑。

尽管如此,越南的网购市场依然发展迅速,潜力巨大。随着基础设施的不断完善和消费者信心的不断增强,越南的网购习惯将会更加成熟和普及。

拼音

Jìnián lái, suízhe huliányīng hé yídòng zhīfù de pǔjí, yuènán de wǎnggòu xíguàn fāshēng le jùdà de biànhuà. Yuè lái yuè duō de rén xuǎnzé zài xiàn gòuwù, zhè bùjǐn fāngbiàn kuàijié, érqiě jiàgé yě tōngcháng bǐ shítǐ diàn piányi.

Zài yuènán, Shopee hé Lazada shì liǎng dà zuì shòu huānyíng de diàn shāng píngtái, tāmen tígōng gè zhǒng gè yàng de shāngpǐn, cóng fúzhuāng、xiézi、diànzǐ chǎnpǐn dào shípǐn、huàzhuāngpǐn, jīhū yīng yǒu jìnyǒu. Cǐwài, hái yǒu xiàng Tiki děng qítā yīxiē zhīmíng de diàn shāng píngtái.

Yuènán rén de wǎnggòu xíguàn yě chéngxiàn chū yīxiē dútè de tèdiǎn. Lìrú, tāmen gèng xǐhuan shǐyòng yídòng shèbèi jìnxíng gòuwù, lìrú zhìnéng shǒujī; tāmen fēicháng zhòngshì shāngpǐn de píngjià hé xiāoliàng, zài gòumǎi qián huì zǐxì yuèdú pínglùn; tāmen yě gèngjiā guānzhù shāngpǐn de zhìliàng hé shòuhòu fúwù.

Rán'ér, yuènán de diàn shāng fāzhǎn yě miànlínzhe yīxiē tiǎozhàn. Lìrú, wùliú pèisòng xìtǒng hái bùgòu wánshàn, yóuqí shì zài piānyuǎn dìqū; jiǎhuò hé qīzhà wèntí yě shí yǒu fāshēng; bùfèn xiāofèizhě duì wǎnggòu de ānquán xìng hái cúnzài yīdìng de gùlǜ.

Jǐnguǎn rú cǐ, yuènán de wǎnggòu shìchǎng yīrán fāzhǎn sùsù, qiányí jùdà. Suízhe jīběn shèshī de bùduàn wánshàn hé xiāofèizhě xìnxīn de bùduàn zēngqiáng, yuènán de wǎnggòu xíguàn jiāng huì gèngjiā chéngshú hé pǔjí.

Vietnamese

Trong những năm gần đây, cùng với sự phổ biến của internet và thanh toán di động, thói quen mua sắm trực tuyến ở Việt Nam đã thay đổi rất nhiều. Ngày càng nhiều người chọn mua sắm trực tuyến, điều này không chỉ tiện lợi mà giá cả thường cũng rẻ hơn so với các cửa hàng truyền thống.

Tại Việt Nam, Shopee và Lazada là hai nền tảng thương mại điện tử phổ biến nhất, cung cấp rất nhiều loại sản phẩm, từ quần áo, giày dép, thiết bị điện tử đến thực phẩm, mỹ phẩm, gần như đáp ứng mọi nhu cầu. Ngoài ra, còn có một số nền tảng thương mại điện tử nổi tiếng khác như Tiki.

Thói quen mua sắm trực tuyến của người Việt Nam cũng thể hiện một số đặc điểm riêng biệt. Ví dụ, họ thích sử dụng thiết bị di động để mua sắm, chẳng hạn như điện thoại thông minh; họ rất coi trọng đánh giá và doanh số bán hàng của sản phẩm, và sẽ đọc kỹ các bình luận trước khi mua; họ cũng quan tâm nhiều hơn đến chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng.

Tuy nhiên, sự phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam cũng phải đối mặt với một số thách thức. Ví dụ, hệ thống giao nhận vận chuyển vẫn chưa hoàn thiện, đặc biệt là ở các vùng sâu vùng xa; vấn đề hàng giả và lừa đảo cũng vẫn xảy ra; một số người tiêu dùng vẫn còn lo ngại về sự an toàn khi mua sắm trực tuyến.

Mặc dù vậy, thị trường mua sắm trực tuyến ở Việt Nam vẫn đang phát triển nhanh chóng và có tiềm năng rất lớn. Cùng với sự hoàn thiện cơ sở hạ tầng và sự gia tăng niềm tin của người tiêu dùng, thói quen mua sắm trực tuyến ở Việt Nam sẽ ngày càng hoàn thiện và phổ biến hơn.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你好,最近越南的网购习惯怎么样?
B:你好,网购在越南越来越流行了,特别是年轻人。很多人都喜欢在Shopee、Lazada等平台购物。
A:哦,那价格怎么样?和实体店比呢?
B:网购的价格通常比实体店便宜一些,而且选择也更多。不过,有时候需要担心物流和商品质量。
A:这样啊,那你们网购时都注意些什么?
B:我们会看商品评价、销量,选择信誉度高的商家。收到货后,也要仔细检查商品是否完好无损。
A:嗯,了解了。谢谢你的介绍!
B:不客气!

拼音

A:Nǐ hǎo, zuìjìn yuènán de wǎnggòu xíguàn zěnmeyàng?
B:Nǐ hǎo, wǎnggòu zài yuènán yuè lái yuè liúxíng le, tèbié shì niánqīng rén. Hěn duō rén dōu xǐhuan zài Shopee、Lazada děng píngtái gòuwù.
A:Ó, nà jiàgé zěnmeyàng?Hé shítǐ diàn bǐ ne?
B:Wǎnggòu de jiàgé tōngcháng bǐ shítǐ diàn piányi yīxiē, érqiě xuǎnzé yě gèng duō. Bùguò, yǒushí shíyào dānxīn wùliú hé shāngpǐn zhìliàng.
A:Zhèyàng a, nà nǐmen wǎnggòu shí dōu zhùyì xiē shénme?
B:Wǒmen huì kàn shāngpǐn píngjià、xiāoliàng, xuǎnzé xìnyù dù gāo de shāngjiā. Shōudào huò hòu, yě yào zǐxì jiǎnchá shāngpǐn shìfǒu wán hǎo wú sǔn.
A:Èn, liǎojiě le. Xièxie nǐ de jièshào!
B:Bù kèqì!

Vietnamese

A: Chào bạn, gần đây thói quen mua sắm online ở Việt Nam như thế nào?
B: Chào bạn, mua sắm online ở Việt Nam ngày càng phổ biến, đặc biệt là giới trẻ. Nhiều người thích mua sắm trên các nền tảng như Shopee, Lazada.
A: Ồ, vậy giá cả như thế nào? So với cửa hàng truyền thống thì sao?
B: Giá cả mua sắm online thường rẻ hơn cửa hàng truyền thống một chút, và sự lựa chọn cũng đa dạng hơn. Tuy nhiên, đôi khi cần phải lo lắng về vấn đề vận chuyển và chất lượng sản phẩm.
A: Như vậy à, vậy khi mua sắm online các bạn thường chú ý những gì?
B: Chúng tôi sẽ xem xét đánh giá sản phẩm, doanh số bán hàng, và chọn những người bán có uy tín. Sau khi nhận hàng, cũng cần kiểm tra kỹ sản phẩm xem có bị hư hỏng gì không.
A: Ừm, mình hiểu rồi. Cảm ơn bạn đã giới thiệu!
B: Không có gì!

Nền văn hóa

中文

越南的网购习惯与中国类似,但也有其自身的特点,例如对商品评价和售后服务的重视程度更高。

在越南,使用移动支付进行网购非常普及,支付宝和微信支付在越南的应用也越来越广泛。

越南的电商平台多以越南语为主,但部分平台也支持英语等其他语言。

Các biểu hiện nâng cao

中文

“在越南,网购已经成为一种生活方式”

“越南的电商市场发展潜力巨大”

“越南消费者对网购的接受度越来越高”

Các điểm chính

中文

了解越南主要的电商平台,例如Shopee、Lazada、Tiki等。,注意商品评价和销量,选择信誉度高的商家。,收到货后,仔细检查商品是否完好无损。,该场景适用于与越南人交流,了解越南的社会文化,以及进行商务活动等。,不同年龄段的越南人网购习惯可能略有差异,年轻人更倾向于使用移动设备进行购物。

Các mẹo để học

中文

多阅读关于越南电商的文章和新闻,了解最新的发展趋势。

与越南朋友进行交流,了解他们的网购经验。

尝试在越南的电商平台上购物,亲身体验越南的网购环境。