造纸村(Làng nghề làm giấy dó) Làng nghề làm giấy dó Zào zhǐ cūn (Làng nghề làm giấy dó)

Giới thiệu nội dung

中文

Làng nghề làm giấy dó是越南一项重要的传统手工艺,代表着越南独特的文化遗产。

dó纸,也称之为“ dó giấy”,是用一种叫做“ dó”的树皮制成的。这种树皮纤维长而细密,经过复杂的工艺流程,最终制成轻薄、柔软、耐用、美观的纸张。

制作dó纸的工艺流程非常繁琐,需要经过数十道工序,包括选料、浸泡、煮沸、漂洗、捣烂、摊薄、晾晒等。每一道工序都对技艺有着极高的要求,需要丰富的经验和耐心。传统的dó纸制作工艺,至今仍保留着许多古老的技艺和工具。

Làng nghề làm giấy dó的兴起与越南悠久的历史文化密切相关。自古以来,越南人就善于利用自然资源,在长期的生产实践中,积累了丰富的造纸技艺。dó纸因其独特的品质和文化内涵,成为越南传统文化的重要组成部分。

dó纸被广泛用于书写、绘画、印刷、工艺品制作等方面,体现了越南人民的智慧和创造力。如今,随着时代的变迁,现代造纸工业的兴起,传统的dó纸制作工艺面临着严峻的挑战。然而,越南人民仍然坚持传承和发展这项宝贵的传统手工艺,为保护和传承越南文化遗产作出了重要贡献。

拼音

Làng nghề làm giấy dó shì yuènán yī xiàng zhòngyào de chuántǒng shǒugōngyì, dàibiǎozhe yuènán dú tè de wénhuà yíchǎn.

dó zhǐ, yě chēng zhī wèi “dó giấy”, shì yòng yī zhǒng jiào zuò “dó” de shùpí zhìchéng de. zhè zhǒng shùpí xiānwéi cháng ér xì mì, jīngguò fùzá de gōngyì liúchéng, zuìzhōng zhìchéng qīngbó, róuruǎn, nàiyòng, měiguān de zhǐzhāng.

zhìzuò dó zhǐ de gōngyì liúchéng fēicháng fánsuǒ, xūyào jīngguò shùshí dào gōngxù, bāokuò xuǎnliào, jìnpào, zhǔfèi, piǎoxǐ, dǎolàn, tānbó, liàngshài děng. měi yī dào gōngxù dōu duì jìyì yǒuzhe jí gāo de yāoqiú, xūyào fēngfù de jīngyàn hé nàixīn. chuántǒng de dó zhǐ zhìzuò gōngyì, zhì jīn réng bǎoliú zhe xǔduō gǔlǎo de jìyì hé gōngjù.

Làng nghề làm giấy dó de xīngqǐ yǔ yuènán yōujiǔ de lìshǐ wénhuà mìqiè xiāngguān. zì gǔ yǐlái, yuènán rén jiù shànyú lìyòng zìrán zīyuán, zài chángqī de shēngchǎn shíjiàn zhōng, jīlěi le fēngfù de zào zhǐ jìyì. dó zhǐ yīn qí dú tè de pǐnzhì hé wénhuà nèihán, chéngwéi yuènán chuántǒng wénhuà de zhòngyào zǔchéng bùfèn.

dó zhǐ bèi guǎngfàn yòng yú shūxiě, huìhuà, yìnshuā, gōngyìpǐn zhìzuò děng fāngmiàn, tǐxiàn le yuènán rénmín de zhìhuì hé chuàngzàolì. rújīn, suí zhe shídài de biànqiān, xiàndài zào zhǐ gōngyè de xīngqǐ, chuántǒng de dó zhǐ zhìzuò gōngyì miànlín zhe yánjùn de tiǎozhàn. rán'ér, yuènán rénmín réngrán jiānchí chuánchéng hé fāzhǎn zhè xiàng bǎoguì de chuántǒng shǒugōngyì, wèi bǎohù hé chuánchéng yuènán wénhuà yíchǎn zuò chū le zhòngyào gòngxiàn.

Vietnamese

Làng nghề làm giấy dó là một nghề thủ công truyền thống quan trọng của Việt Nam, đại diện cho di sản văn hóa độc đáo của Việt Nam.

Giấy dó, còn được gọi là "giấy dó", được làm từ vỏ cây dó. Vỏ cây này có sợi dài và mịn, trải qua quy trình sản xuất phức tạp, cuối cùng tạo ra loại giấy mỏng, mềm, bền và đẹp.

Quy trình sản xuất giấy dó rất phức tạp, cần trải qua hàng chục công đoạn, bao gồm chọn nguyên liệu, ngâm, luộc, tẩy rửa, nghiền nát, trải mỏng, phơi khô, v.v... Mỗi công đoạn đều đòi hỏi kỹ thuật cao, cần kinh nghiệm và sự kiên nhẫn phong phú. Nghề làm giấy dó truyền thống cho đến nay vẫn còn giữ lại nhiều kỹ thuật và dụng cụ cổ xưa.

Sự phát triển của làng nghề làm giấy dó có liên quan mật thiết đến lịch sử và văn hóa lâu đời của Việt Nam. Từ xưa đến nay, người Việt Nam luôn biết tận dụng tài nguyên thiên nhiên, trong quá trình sản xuất lâu dài, đã tích lũy được kỹ thuật làm giấy phong phú. Giấy dó với chất lượng và ý nghĩa văn hóa độc đáo đã trở thành một phần quan trọng của văn hóa truyền thống Việt Nam.

Giấy dó được sử dụng rộng rãi trong việc viết, vẽ, in ấn, sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ, v.v... thể hiện trí tuệ và sức sáng tạo của người dân Việt Nam. Ngày nay, cùng với sự thay đổi của thời đại, sự phát triển của công nghiệp sản xuất giấy hiện đại, nghề làm giấy dó truyền thống đang phải đối mặt với những thách thức nghiêm trọng. Tuy nhiên, người dân Việt Nam vẫn kiên trì gìn giữ và phát triển nghề thủ công truyền thống quý giá này, đã đóng góp quan trọng trong việc bảo vệ và kế thừa di sản văn hóa Việt Nam.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你好,请问这是什么地方?
B: 您好,这是越南的造纸村——Làng nghề làm giấy dó,我们这里世代传承着制作传统 dó 纸的技艺。
A: 哇,好特别!这 dó 纸有什么特别之处呢?
B: dó 纸是用一种叫做 dó 的树皮制作的,质地柔韧,色泽古朴,用来书写和绘画都非常漂亮。而且,制作过程非常复杂,需要经过很多道工序,非常耗时费力。
A: 听起来真是很神奇!我可以参观一下制作过程吗?
B: 当然可以,请跟我来。

拼音

A: nǐ hǎo, qǐngwèn zhè shì shénme dìfang?
B: nín hǎo, zhè shì yuènán de zào zhǐ cūn——Làng nghề làm giấy dó, wǒmen zhèlǐ shìdài chuánchéngzhe zhìzuò chuántǒng dó zhǐ de jìyì.
A: wā, hǎo tèbié! zhè dó zhǐ yǒu shénme tèbié zhīchù ne?
B: dó zhǐ shì yòng yī zhǒng jiào zuò dó de shùpí zhìzuò de, zhìdì róurèn, sèzé gǔpǔ, yòng lái shūxiě hé huìhuà dōu fēicháng piàoliang. érqiě, zhìzuò guòchéng fēicháng fùzá, xūyào jīngguò hěn duō dào gōngxù, fēicháng hàoshí fèilì.
A: tīng qǐlái zhēnshi hěn shénqí! wǒ kěyǐ cānguān yīxià zhìzuò guòchéng ma?
B: dāngrán kěyǐ, qǐng gēn wǒ lái.

Vietnamese

A: Chào bạn, cho mình hỏi đây là nơi nào vậy?
B: Chào bạn, đây là làng nghề làm giấy dó của Việt Nam, chúng tôi ở đây đã truyền lại nghề làm giấy dó truyền thống qua nhiều đời.
A: Ồ, thật đặc biệt! Giấy dó có gì đặc biệt vậy?
B: Giấy dó được làm từ vỏ cây dó, có chất liệu mềm dẻo, màu sắc cổ điển, rất đẹp khi dùng để viết và vẽ. Hơn nữa, quy trình sản xuất rất phức tạp, cần trải qua nhiều công đoạn, rất tốn thời gian và công sức.
A: Nghe thật thú vị! Mình có thể tham quan quy trình sản xuất không?
B: Tất nhiên rồi, mời bạn đi theo mình.

Nền văn hóa

中文

dó纸是越南的传统工艺品,象征着越南的文化和历史。

在越南,dó纸常被用于制作书信、绘画、工艺品等,具有很高的文化价值。

赠送dó纸制品是一种很有文化内涵的礼品。

Các biểu hiện nâng cao

中文

精湛的工艺 (tinh湛的工艺)

世代传承 (thế đại truyền承)

文化遗产 (văn hóa di sản)

古老的技艺 (cổ lão 的技艺)

Các điểm chính

中文

了解dó纸的制作过程和文化内涵,才能更好地与越南人交流。,在与越南人交流时,可以适当地赞美dó纸的精美和独特之处。,避免使用贬低dó纸或越南文化的言辞。,不同年龄段和身份的人,在交流时需要注意语言的正式程度。

Các mẹo để học

中文

多阅读关于dó纸和越南文化的资料。

可以尝试学习一些越南语的基本词汇和句子。

多与越南朋友进行交流,练习口语表达。

参加一些关于越南文化的活动,亲身体验越南文化。