Cây đa, giếng nước, sân đình Cây đa, giếng nước, sân đình Cây đa, giếng nước, sân đình

Giới thiệu nội dung

中文

“Cây đa, giếng nước, sân đình”是越南农村常见的景象,也是越南文化的重要象征。

‘Cây đa’指的是村口或村中心的大榕树,通常树龄悠久,枝繁叶茂,为村民提供遮阴乘凉的地方,也是村民们聚会、聊天、休憩的场所。大榕树下,常常可以看到老人在谈笑风生,孩子在嬉戏玩耍,构成了一幅生机勃勃的乡村画面。

‘giếng nước’指的是村里的水井,是村民们日常生活用水的主要来源,也是人们生活中不可或缺的一部分。水井常常位于村子的中心位置,方便村民取水。在过去,水井不仅是提供水源的地方,也是村民们交流互动、分享生活琐事的重要场所。

‘sân đình’指的是村里的公共广场,通常位于村子的中心位置,是村民们举行各种活动的地方,例如节日庆典、村务会议、文艺演出等等。‘sân đình’也是村民们休闲娱乐、社交的重要场所。

这三者通常组合在一起,形成了越南农村独特的文化景观,它们象征着越南农村的团结、和谐、以及历史的传承。‘Cây đa’见证了村庄的历史变迁,‘giếng nước’滋养了村民的生活,‘sân đình’承载了村民的共同记忆。它们共同构成了越南农村独特的文化符号,反映了越南人民的生活方式和价值观念。

拼音

“Cây đa, giếng nước, sân đình” shì yuènán nóngcūn chángjiàn de xǐngxiàng, yěshì yuènán wénhuà de zhòngyào xiàngzhēng.

‘Cây đa’ zhǐ de shì cūn kǒu huò cūn zhōngxīn de dà róngshù, tōngcháng shùlíng yōujiǔ, zhīfán yè mào, wèi cūnmín tígōng zhēyīn chéngliáng de dìfang, yěshì cūnmínmen jùhuì、liáotiān、qūxī de chǎngsuǒ. Dà róngshù xià, chángcháng kěyǐ kàndào lǎorén zài tánxiào fēngshēng, háizi zài xīxī wánshuǎ, gòuchéng le yī fú shēngjī bóbó de xiāngcūn huàmiàn.

‘giếng nước’ zhǐ de shì cūn lǐ de shuǐjǐng, shì cūnmínmen rìcháng shēnghuó yòngshuǐ de zhǔyào láiyuán, yěshì rénmen shēnghuó zhōng bùkě quèquē de yībùfèn. Shuǐjǐng chángcháng wèiyú cūnzi de zhōngxīn wèizhì, fāngbiàn cūnmín qǔshuǐ. Zài guòqù, shuǐjǐng bù jǐn shì tígōng shuǐyuán de dìfang, yěshì cūnmínmen jiāoliú hùdòng、fēnxiǎng shēnghuó suǒshì de zhòngyào chǎngsuǒ.

‘sân đình’ zhǐ de shì cūn lǐ de gōnggòng guǎngchǎng, tōngcháng wèiyú cūnzi de zhōngxīn wèizhì, shì cūnmínmen jǔxíng gèzhǒng huódòng de dìfang, lìrú jiérì qìngdiǎn、cūnwù huìyì、wényì yǎnchū děngděng. ‘sân đình’ yěshì cūnmínmen xiūxián yúlè、shèjiāo de zhòngyào chǎngsuǒ.

Zhè sānzhě tōngcháng zǔhé zài yīqǐ, xíngchéng le yuènán nóngcūn dútè de wénhuà guǎnjǐng, tāmen xiàngzhēngzhe yuènán nóngcūn de tuánjié、héxié、yǐjí lìshǐ de chuánchéng. ‘Cây đa’ jiànzhèng le cūnzhuāng de lìshǐ biànqiān, ‘giếng nước’ zīyǎng le cūnmín de shēnghuó, ‘sân đình’ chéngzài le cūnmín de gòngtóng jìyì. Tāmen gòngtóng gòuchéng le yuènán nóngcūn dútè de wénhuà fúhào, fǎnyìng le yuènán rénmín de shēnghuó fāngshì hé jiàzhí guānniàn.

Vietnamese

“Cây đa, giếng nước, sân đình” là hình ảnh quen thuộc ở nông thôn Việt Nam, đồng thời cũng là biểu tượng quan trọng của văn hóa Việt.

‘Cây đa’ chỉ cây đa cổ thụ ở đầu làng hoặc trung tâm làng, thường có tuổi đời lâu năm, tán lá rộng lớn, che bóng mát cho người dân, cũng là nơi tụ tập, trò chuyện, nghỉ ngơi của người dân. Dưới gốc đa, thường thấy người già trò chuyện vui vẻ, trẻ em nô đùa, tạo nên bức tranh làng quê sinh động.

‘Giếng nước’ chỉ giếng nước trong làng, là nguồn nước sinh hoạt chính của người dân, là một phần không thể thiếu trong cuộc sống. Giếng nước thường nằm ở trung tâm làng, thuận tiện cho việc lấy nước. Trước đây, giếng nước không chỉ là nơi cung cấp nước mà còn là nơi giao lưu, chia sẻ những câu chuyện thường ngày của người dân.

‘Sân đình’ chỉ quảng trường công cộng trong làng, thường nằm ở trung tâm làng, là nơi diễn ra các hoạt động của người dân, ví dụ như lễ hội, họp làng, biểu diễn văn nghệ… ‘Sân đình’ cũng là nơi sinh hoạt cộng đồng, vui chơi giải trí của người dân.

Ba yếu tố này thường kết hợp với nhau, tạo nên một cảnh quan văn hóa độc đáo của làng quê Việt Nam, chúng tượng trưng cho sự đoàn kết, hài hòa và truyền thống lịch sử của nông thôn Việt Nam. ‘Cây đa’ chứng kiến sự thay đổi của làng, ‘giếng nước’ nuôi dưỡng cuộc sống của người dân, ‘sân đình’ lưu giữ những ký ức chung của người dân. Chúng cùng nhau tạo nên một biểu tượng văn hóa độc đáo của nông thôn Việt Nam, phản ánh lối sống và quan niệm giá trị của người dân Việt Nam.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你知道越南乡村常见的‘Cây đa, giếng nước, sân đình’吗?
B:听说过,好像是很重要的乡村标志?具体指什么?
A:是的,‘Cây đa’是大榕树,‘giếng nước’是井,‘sân đình’是村里的公共广场,它们通常在一起,是越南农村生活和文化的重要组成部分。
B:那它们象征着什么?
A:它们象征着越南农村的团结、和谐和历史传承,大榕树下人们聚集聊天,井是生活用水来源,广场是举行村里活动的地方,三者相连,构成了越南农村特有的景象,也承载着丰富的文化内涵。
B:听起来很有文化底蕴!有机会一定要去看看。

拼音

A:Nǐ zhīdào yuènán xiāngcūn chángjiàn de ‘Cây đa, giếng nước, sân đình’ ma?
B:Tīng shuō guò, hǎoxiàng shì hěn zhòngyào de xiāngcūn biaozhì? Jùtǐ zhǐ shénme?
A:Shì de,‘Cây đa’ shì dà róngshù,‘giếng nước’ shì jǐng,‘sân đình’ shì cūn lǐ de gōnggòng guǎngchǎng,tāmen chángcháng zài yīqǐ,shì yuènán nóngcūn shēnghuó hé wénhuà de zhòngyào zǔchéng bùfèn.
B:Nà tāmen xiàngzhēngzhe shénme?
A:Tāmen xiàngzhēngzhe yuènán nóngcūn de tuánjié、héxié hé lìshǐ chuánchéng,dà róngshù xià rénmen jùjí liáotiān,jǐng shì shēnghuó yòngshuǐ láiyuán,guǎngchǎng shì jǔxíng cūn lǐ huódòng de dìfang,sānzhe xiānglián,gòuchéng le yuènán nóngcūn tèyǒu de xǐngxiàng,yě chéngzài zhe fēngfù de wénhuà nèihán.
B:Tīng qǐlái hěn yǒu wénhuà dǐyùn! Yǒu jīhuì yīdìng yào qù kàn kàn.

Vietnamese

A: Bạn có biết "Cây đa, giếng nước, sân đình" thường thấy ở vùng nông thôn Việt Nam không?
B: Mình nghe nói rồi, hình như là biểu tượng quan trọng của làng quê? Cụ thể là gì vậy?
A: Đúng rồi, "Cây đa" là cây đa cổ thụ, "giếng nước" là giếng nước, "sân đình" là quảng trường công cộng của làng, chúng thường nằm cạnh nhau và là một phần quan trọng trong đời sống và văn hóa nông thôn Việt Nam.
B: Vậy chúng tượng trưng cho điều gì?
A: Chúng tượng trưng cho sự đoàn kết, hài hòa và truyền thống lịch sử của làng quê Việt Nam. Dưới gốc đa, người dân tụ tập trò chuyện, giếng nước là nguồn nước sinh hoạt, sân đình là nơi tổ chức các hoạt động của làng. Ba yếu tố này kết hợp với nhau tạo nên một hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam, đồng thời mang trong mình những giá trị văn hóa phong phú.
B: Nghe rất có ý nghĩa văn hóa! Có cơ hội nhất định phải đi xem.

Nền văn hóa

中文

“Cây đa, giếng nước, sân đình”体现了越南农村的团结、和谐和历史传承,是越南农村文化的重要组成部分。

在越南农村,这些地方是村民们日常生活中不可或缺的一部分,也是重要的社交场所。

正式场合下,可以用来描述越南农村的传统文化和社会结构;非正式场合下,可以用来形容轻松的乡村氛围。

Các biểu hiện nâng cao

中文

这些地标性建筑物共同构成了越南乡村独特的文化景观,它们彼此交融,共同承载着越南悠久的历史和文化底蕴。

在现代化的进程中,虽然许多农村地区发生了巨大的变化,但‘Cây đa, giếng nước, sân đình’仍然是越南农村不可或缺的一部分,它们象征着越南人对传统文化的坚持和对乡村生活的热爱。

Các điểm chính

中文

适用场景:介绍越南文化、描述乡村生活、比较中越文化差异等。,年龄/身份适用性:对所有年龄段和身份的人群都适用。,常见错误提醒:不要将‘Cây đa, giếng nước, sân đình’理解为单纯的地理位置,而应将其视为越南农村文化的重要象征。

Các mẹo để học

中文

多看一些关于越南农村生活的图片和视频,加深对“Cây đa, giếng nước, sân đình”的理解。

尝试用越南语和汉语分别描述“Cây đa, giếng nước, sân đình”的景象和文化意义。

与朋友或家人一起讨论“Cây đa, giếng nước, sân đình”所代表的文化内涵。