Hòn Tằm岛 Hòn Tằm Hòn Tằm dǎo

Giới thiệu nội dung

中文

Hòn Tằm岛(Hòn Tằm)位于越南庆和省芽庄市,是一个美丽的私人岛屿,距离芽庄市区约8公里。岛屿面积不大,但拥有迷人的自然风光,是休闲度假、体验水上活动的理想场所。

岛上拥有洁白细软的沙滩,清澈见底的海水,以及丰富多彩的海洋生物。游客可以在这里尽情享受日光浴、游泳、浮潜、潜水等水上活动。对于潜水爱好者来说,Hòn Tằm岛周围的海域是探索珊瑚礁和各种热带鱼类的绝佳去处。

除了水上活动,Hòn Tằm岛还提供各种陆上娱乐项目,例如:在沙滩上漫步、欣赏美丽的日落,或者在岛上的餐厅享用新鲜美味的海鲜。岛上还有许多舒适的别墅和度假村,为游客提供舒适的住宿环境。

Hòn Tằm岛远离城市的喧嚣,保持着原始的自然生态,是逃离都市生活,享受宁静与美丽的绝佳选择。如果您想在越南体验一个轻松愉快的海岛假期,那么Hòn Tằm岛一定不会让您失望。

拼音

Hòn Tằm dǎo (Hòn Tằm) wèiyú yuènán qìnghè shěng Yážuāng shì, shì yīgè měilì de sīrén dǎoyǔ, jùlí Yážuāng shìqū yuē 8 gōnglǐ. dǎoyǔ miànjī bù dà, dàn yǒngyǒu mírén de zìrán fēngguāng, shì xiūxián dùjià, tǐyàn shuǐshàng huódòng de lǐxiǎng chǎngsuǒ.

dǎo shàng yǒngyǒu jié bái xì ruǎn de shātān, qīngchè jiàndǐ de hǎishuǐ, yǐjí fēngfù duōcǎi de hǎiyáng shēngwù. yóukè kěyǐ zài zhèlǐ jìnqíng xiǎngshòu rìguāng yù, yóuyǒng, fúqián, qiányán děng shuǐshàng huódòng. duìyú qiányán àihào zhě lái shuō, Hòn Tằm dǎo zhōuwéi de hǎiyù shì tànsuǒ shānhú jiāo hé gè zhǒng rèdài yúlèi de juéjiā qùchù.

chúle shuǐshàng huódòng, Hòn Tằm dǎo hái tígōng gè zhǒng lùshàng yúlè xiàngmù, lìrú: zài shātān shàng màn bù, xīnshǎng měilì de rìluò, huòzhě zài dǎo shàng de cāntīng xiǎngyòng xīnxiān měiwèi de hǎixiān. dǎo shàng hái yǒu xǔduō shūshì de biéshù hé dùjià cūn, wèi yóukè tígōng shūshì de zhùsù huánjìng.

Hòn Tằm dǎo yuǎnlí chéngshì de xuānxāo, bǎochí zhe yuánshǐ de zìrán shēngtài, shì táolí dūshì shēnghuó, xiǎngshòu níngjìng yǔ měilì de juéjiā xuǎnzé. rúguǒ nín xiǎng zài yuènán tǐyàn yīgè qīngsōng yúkuài de hǎidǎo jiàqī, nàme Hòn Tằm dǎo yīdìng bù huì ràng nín shīwàng.

Vietnamese

Hòn Tằm (Hòn Tằm) nằm ở Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam, là một hòn đảo tư nhân xinh đẹp, cách trung tâm thành phố Nha Trang khoảng 8km. Diện tích đảo không lớn, nhưng sở hữu vẻ đẹp tự nhiên quyến rũ, là địa điểm lý tưởng để nghỉ dưỡng và trải nghiệm các hoạt động dưới nước.

Đảo có bãi cát trắng mịn, nước biển trong vắt, cùng hệ sinh vật biển đa dạng và phong phú. Du khách có thể thoải mái tắm nắng, bơi lội, lặn ngắm san hô, lặn biển và nhiều hoạt động dưới nước khác. Đối với những người yêu thích lặn biển, vùng biển xung quanh đảo Hòn Tằm là nơi tuyệt vời để khám phá các rạn san hô và các loài cá nhiệt đới.

Bên cạnh các hoạt động dưới nước, đảo Hòn Tằm còn cung cấp nhiều hoạt động giải trí trên cạn, chẳng hạn như: dạo bộ trên bãi biển, ngắm hoàng hôn tuyệt đẹp, hoặc thưởng thức các món hải sản tươi ngon tại nhà hàng trên đảo. Đảo cũng có nhiều biệt thự và khu nghỉ dưỡng sang trọng, mang đến cho du khách không gian lưu trú thoải mái.

Hòn Tằm tách biệt khỏi sự ồn ào của thành phố, giữ nguyên vẻ đẹp hoang sơ của hệ sinh thái tự nhiên, là nơi lý tưởng để trốn khỏi cuộc sống đô thị, tận hưởng sự yên tĩnh và vẻ đẹp tuyệt vời. Nếu bạn muốn trải nghiệm một kỳ nghỉ đảo thú vị và thư giãn ở Việt Nam, thì đảo Hòn Tằm chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你好,请问去Hòn Tằm岛怎么走?
B: 你好,您可以从芽庄乘坐快艇或出租船前往。快艇比较快,大约需要30分钟;出租船较慢,大概需要1小时。您想选择哪种方式?
A: 快艇吧,快一些。请问价格大概多少?
B: 快艇往返票价大约是60万越南盾一人。
A: 好的,谢谢!
B: 不客气,祝您旅途愉快!

拼音

A: nǐ hǎo, qǐngwèn qù Hòn Tằm dǎo zěnme zǒu?
B: nǐ hǎo, nín kěyǐ cóng Yážuāng chēngzuò kuàitǐng huò chūzū chuán qiánwǎng. kuàitǐng bǐjiào kuài, dàyuè xūyào 30 fēnzhōng; chūzū chuán jiào màn, dàgài xūyào 1 xiǎoshí. nín xiǎng xuǎnzé nǎ zhǒng fāngshì?
A: kuàitǐng ba, kuài yīxiē. qǐngwèn jiàgé dàgài duōshao?
B: kuàitǐng wǎngfǎn piàojià dàyuè shì 60 wàn yuènán dùn yī rén.
A: hǎo de, xièxie!
B: bù kèqì, zhù nín lǚtú yúkuài!

Vietnamese

A: Xin chào, làm sao để đến đảo Hòn Tằm?
B: Xin chào, bạn có thể đi từ Nha Trang bằng tàu cao tốc hoặc thuê tàu. Tàu cao tốc nhanh hơn, mất khoảng 30 phút; thuê tàu thì chậm hơn, khoảng 1 giờ. Bạn muốn chọn phương tiện nào?
A: Tàu cao tốc thôi, nhanh hơn. Giá khoảng bao nhiêu vậy?
B: Vé khứ hồi tàu cao tốc khoảng 600.000 đồng một người.
A: Được rồi, cảm ơn!
B: Không có gì, chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!

Cuộc trò chuyện 2

中文

A: Hòn Tằm岛上有什么好玩的?
B: Hòn Tằm岛是一个美丽的私人岛屿,以其宁静的海滩、清澈的海水和丰富的海洋生物而闻名。岛上有各种水上活动,如浮潜、潜水、皮划艇等等,您还可以享受美味的海鲜餐。
A: 听起来不错,那住宿条件怎么样?
B: 岛上有一些豪华的别墅和度假村,提供各种不同类型的客房,可以满足不同游客的需求。
A: 费用大概是多少?
B: 费用会根据您选择的房间类型和季节而有所不同,建议您提前预订并咨询具体价格。
A: 好的,谢谢你的介绍!

拼音

A: Hòn Tằm dǎo shàng yǒu shénme hǎo wán de?
B: Hòn Tằm dǎo shì yīgè měilì de sīrén dǎoyǔ, yǐ qí níngjìng de hǎitān, qīngchè de hǎishuǐ hé fēngfù de hǎiyáng shēngwù ér wénmíng. dǎo shàng yǒu gè zhǒng shuǐshàng huódòng, rú fúqián, qiányán, píhuáchuǎng děng děng, nín hái kěyǐ xiǎngshòu měiwèi de hǎixiān cān.
A: tīng qǐlái bùcuò, nà zhùsù tiáojiàn zěnmeyàng?
B: dǎo shàng yǒu yīxiē háohuá de biéshù hé dùjià cūn, tígōng gè zhǒng bùtóng lèixíng de kéfáng, kěyǐ mǎnzú bùtóng yóukè de xūqiú.
A: fèiyòng dàgài shì duōshao?
B: fèiyòng huì gēnjù nín xuǎnzé de fángjiān lèixíng hé jìjié ér yǒusuǒ bùtóng, jiànyì nín tíqián yùdìng bìng zīxún jùtǐ jiàgé.
A: hǎo de, xièxie nǐ de jièshào!

Vietnamese

A: Có gì thú vị trên đảo Hòn Tằm?
B: Đảo Hòn Tằm là một hòn đảo tư nhân xinh đẹp, nổi tiếng với những bãi biển yên tĩnh, nước biển trong xanh và hệ sinh thái biển phong phú. Trên đảo có nhiều hoạt động thể thao dưới nước, như lặn với ống thở, lặn biển, chèo thuyền kayak, v.v., bạn cũng có thể thưởng thức những món hải sản ngon tuyệt.
A: Nghe hay đấy, vậy điều kiện chỗ ở thế nào?
B: Trên đảo có một số biệt thự và khu nghỉ dưỡng sang trọng, cung cấp nhiều loại phòng khác nhau để đáp ứng nhu cầu của du khách.
A: Chi phí khoảng bao nhiêu?
B: Chi phí sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại phòng bạn chọn và mùa, tôi khuyên bạn nên đặt trước và hỏi giá cụ thể.
A: Được rồi, cảm ơn vì những thông tin hữu ích!

Nền văn hóa

中文

在越南,Hòn Tằm岛是一个相对高端的旅游目的地,游客通常会穿着相对正式的服装,尤其是在岛上的餐厅或度假村。

称呼对方时,使用“bạn”(朋友)比较合适,体现了轻松友好的交流氛围。在正式场合,则可以使用“anh/chị” (哥哥/姐姐)来称呼年纪较大的对方,表达尊重。

Các biểu hiện nâng cao

中文

岛上设施齐全,应有尽有。(Đảo có đầy đủ tiện nghi.)

您对岛上的哪些景点比较感兴趣呢?(Bạn quan tâm đến những điểm tham quan nào trên đảo?)

您打算在岛上停留多久?(Bạn định ở lại đảo bao lâu?)

Các điểm chính

中文

该场景适用于询问路线、价格、景点信息、住宿条件等,可以用于与越南当地人或旅行社工作人员交流。,该场景适用于各种年龄段的游客,但需要根据对方身份调整语言表达的正式程度。,避免使用过于口语化的表达,以免造成误解。

Các mẹo để học

中文

可以尝试用不同的方式询问路线和价格,例如,可以问‘去Hòn Tằm岛最经济实惠的方式是什么?’(Cách tiết kiệm nhất để đến đảo Hòn Tằm là gì?)

可以尝试练习描述岛上的景色和活动,例如,可以描述‘岛上的沙滩有多细软,海水有多清澈’(Cát trên đảo mịn màng như thế nào, nước biển trong vắt ra sao?)

可以尝试练习与对方讨价还价,例如,可以尝试说‘能不能便宜一点?’(Có thể giảm giá được không?)