Lê Quý Đôn Lê Quý Đôn Lê Qúy Dūn

Giới thiệu nội dung

中文

Lê Quý Đôn(1726年—1784年)是越南历史上最杰出的学者之一,被誉为“百科全书式”的人物。他出生于一个书香门第,从小就接受了良好的教育,博览群书,知识渊博,涉猎广泛,在文学、历史、地理、农业、医学、天文学、数学等多个领域都有很高的造诣。

他一生著述颇丰,作品数量惊人,涵盖了越南社会各个方面,对后世影响深远。他的作品不仅具有学术价值,而且具有很高的文学价值,语言生动流畅,内容丰富多彩,读来引人入胜。

Lê Quý Đôn的作品对越南历史文化研究具有重要的参考价值,他的思想和观点至今仍具有现实意义。他的著作对后世学者产生了深远的影响,被誉为越南文化史上的瑰宝。他的生平事迹和学术成就,也激励着后人不断追求知识,为社会发展贡献力量。他被认为是越南历史上最伟大的学者之一,他的贡献为越南文化发展做出了不可磨灭的贡献。他的成就不仅体现在学术研究上,也体现在他对越南社会发展所做出的贡献上。

他的代表作有《大越一统志》、《皇越一统志》、《万国志》、《广舆图》、《安南志》、《艺文志》、《医学指南》等等。这些作品展示了他的渊博知识和高超的学术水平,也反映了他对越南文化的热爱和对国家发展的关注。

拼音

Lê Quý Đôn (1726 nián—1784 nián) shì yuènán lìshǐ shàng zuì jiéchū de xuézhě zhī yī, bèi yù wéi “bǎikē quán shū shì” de rénwù. Tā chūshēng yú yīgè shūxiāng mén dì, cóng xiǎo jiù jiēshòu le liánghǎo de jiàoyù, bó lǎn qún shū, zhīshi yuānbó, shèliè guǎngfàn, zài wénxué, lìshǐ, dìlǐ, nóngyè, yīxué, tiānwénxué, shùxué děng duō gè lǐngyù dōu yǒu hěn gāo de zào yì.

Tā yīshēng zhùshù pōfēng, zuòpǐn shùliàng jīngrén, hángài le yuènán shèhuì gè gè fāngmiàn, duì hòushì yǐngxiǎng shēnyuǎn. Tā de zuòpǐn bù jǐn jùyǒu xuéshù jiàzhí, érqiě jùyǒu hěn gāo de wénxué jiàzhí, yǔyán shēngdòng liúchàng, nèiróng fēngfù duōcǎi, dú lái yǐn rén rùshèng.

Lê Quý Đôn de zuòpǐn duì yuènán lìshǐ wénhuà yánjiū jùyǒu zhòngyào de cānkǎo jiàzhí, tā de sīxiǎng hé guāndiǎn zhìjīn réng jùyǒu xiànshí yìyì. Tā de zhùzuò duì hòushì xuézhě chǎnshēng le shēnyuǎn de yǐngxiǎng, bèi yù wéi yuènán wénhuà shǐ shàng de guībǎo. Tā de shēngpíng shìjì hé xuéshù chéngjiù, yě jīlì zhè hòurén bùduàn zhuīqiú zhīshi, wèi shèhuì fāzhǎn gòngxiàn lìliàng. Tā bèi rènwéi shì yuènán lìshǐ shàng zuì wěidà de xuézhě zhī yī, tā de gòngxiàn wèi yuènán wénhuà fāzhǎn zuò chū le bùkě mòmiè de gòngxiàn. Tā de chéngjiù bù jǐn tǐxiàn zài xuéshù yánjiū shàng, yě tǐxiàn zài tā duì yuènán shèhuì fāzhǎn suǒ zuò chū de gòngxiàn shàng.

Tā de dàibiǎo zuò yǒu 《dàyuè yītǒng zhì》, 《huáng yuè yītǒng zhì》, 《wànguó zhì》, 《guǎng yú tú》, 《ānnán zhì》, 《yìwén zhì》, 《yīxué zhǐnǎn》 děng děng. Zhèxiē zuòpǐn zhǎnshì le tā de yuānbó zhīshi hé gāochāo de xuéshù shuǐpíng, yě fǎnyìng le tā duì yuènán wénhuà de rè'ài hé duì guójiā fāzhǎn de guānzhù.

Vietnamese

Lê Quý Đôn (1726-1784) là một trong những học giả lỗi lạc nhất trong lịch sử Việt Nam, được mệnh danh là nhân vật “bách khoa toàn thư”. Ông sinh ra trong một gia đình có truyền thống học hành, từ nhỏ đã được giáo dục tốt, đọc rộng hiểu nhiều, kiến thức uyên bác, am hiểu sâu rộng nhiều lĩnh vực như văn học, lịch sử, địa lý, nông nghiệp, y học, thiên văn học, toán học…

Suốt đời ông để lại nhiều tác phẩm đồ sộ, số lượng sách ông viết rất đáng kinh ngạc, bao quát nhiều mặt của xã hội Việt Nam, ảnh hưởng sâu rộng đến đời sau. Các tác phẩm của ông không chỉ có giá trị học thuật mà còn có giá trị văn học cao, ngôn ngữ sống động, mạch lạc, nội dung phong phú, hấp dẫn người đọc.

Tác phẩm của Lê Quý Đôn có giá trị tham khảo quan trọng đối với nghiên cứu lịch sử văn hóa Việt Nam, tư tưởng và quan điểm của ông đến nay vẫn còn ý nghĩa thực tiễn. Các tác phẩm của ông đã tác động sâu sắc đến các học giả đời sau, được coi là báu vật của lịch sử văn hóa Việt Nam. Cuộc đời và thành tựu học thuật của ông cũng là nguồn cảm hứng cho các thế hệ sau tiếp tục theo đuổi tri thức, đóng góp sức mình cho sự phát triển xã hội. Ông được xem là một trong những học giả vĩ đại nhất trong lịch sử Việt Nam, những đóng góp của ông đã tạo nên những dấu ấn không thể phai mờ cho sự phát triển văn hóa Việt Nam. Thành tựu của ông không chỉ thể hiện trong nghiên cứu học thuật mà còn thể hiện trong những đóng góp cho sự phát triển xã hội Việt Nam.

Tác phẩm tiêu biểu của ông có thể kể đến như: Đại Việt nhất thống chí, Hoàng Việt nhất thống chí, Vạn quốc chí, Quảng dư đồ, An Nam chí, Nghệ văn chí, Y học chỉ nam… Những tác phẩm này cho thấy kiến thức uyên bác và trình độ học thuật siêu việt của ông, đồng thời cũng phản ánh tình yêu văn hóa Việt Nam và sự quan tâm đến sự phát triển đất nước của ông.

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A: 你知道越南著名的学者 Lê Quý Đôn 吗?
B: 听说过,他是越南历史上著名的百科全书式学者,对吧?
A: 是的,他博学多才,在文学、历史、地理、农业等多个领域都有很深的造诣。据说他编写了大量的书籍,对越南文化发展贡献巨大。
B: 哇,真厉害!他的作品现在还有人读吗?
A: 当然,他的很多著作至今仍被视为珍贵的文化遗产,被后人研读和传颂。
B: 有机会一定要拜读一下他的作品,了解一下越南的文化历史。
A: 好主意!

拼音

A: Nǐ zhīdào yuènán zhùmíng de xuézhě Lê Quý Đôn ma?
B: Tīngshuō guò, tā shì yuènán lìshǐ shàng zhùmíng de bǎikē quán shū shì xuézhě, duì ba?
A: Shì de, tā bóxué duō cái, zài wénxué, lìshǐ, dìlǐ, nóngyè děng duō gè lǐngyù dōu yǒu hěn shēn de zào yì. Jùshuō tā biānxiě le dàliàng de shūjí, duì yuènán wénhuà fāzhǎn gòngxiàn jùdà.
B: Wa, zhēn lìhai! Tā de zuòpǐn xiànzài hái yǒu rén dú ma?
A: Dāngrán, tā de hěn duō zhùzuò zhìjīn réng bèi shìwéi zhēnguì de wénhuà yíchǎn, bèi hòurén yán dú hé chuánsòng.
B: Yǒu jīhuì yīdìng yào bàidú yīxià tā de zuòpǐn, liǎojiě yīxià yuènán de wénhuà lìshǐ.
A: Hǎo zhǔyì!

Vietnamese

A: Anh/chị có biết Lê Quý Đôn, học giả nổi tiếng của Việt Nam không?
B: Tôi nghe nói đến, ông ấy là học giả bách khoa toàn thư nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam, phải không?
A: Đúng vậy, ông ấy uyên bác, có kiến thức sâu rộng trong nhiều lĩnh vực như văn học, lịch sử, địa lý, nông nghiệp… Nghe nói ông ấy đã biên soạn rất nhiều sách, đóng góp rất lớn cho sự phát triển văn hóa Việt Nam.
B: Tuyệt vời! Các tác phẩm của ông ấy hiện nay còn được người ta đọc không?
A: Tất nhiên rồi, nhiều tác phẩm của ông ấy cho đến nay vẫn được coi là di sản văn hóa quý giá, được người đời sau nghiên cứu và lưu truyền.
B: Tôi nhất định phải tìm đọc tác phẩm của ông ấy để hiểu thêm về lịch sử văn hóa Việt Nam.
A: Ý kiến hay đó!

Nền văn hóa

中文

“百科全书式”的人物:指知识渊博,在多个领域都有很深造诣的人。

书香门第:指世代经商或从政,家中藏书丰富的家庭。

对越南历史文化研究具有重要的参考价值:Lê Quý Đôn的作品为研究越南历史文化提供了重要的第一手资料。

Các biểu hiện nâng cao

中文

他博古通今,学识渊博,对越南文化的发展贡献巨大。

他的著作对后世学者产生了深远的影响,被誉为越南文化史上的瑰宝。

他的生平事迹和学术成就,激励着后人不断追求知识,为社会发展贡献力量。

Các điểm chính

中文

使用场景:介绍越南历史名人、文化交流、学术讨论等。,年龄/身份适用性:对所有年龄段和身份的人群都适用。,常见错误提醒:避免将 Lê Quý Đôn 与其他越南历史人物混淆。

Các mẹo để học

中文

多阅读 Lê Quý Đôn 的生平资料和著作简介,加深理解。

尝试用越南语介绍 Lê Quý Đôn,提高语言表达能力。

与朋友或家人进行角色扮演,练习对话场景。