五行八作 Wǔ Háng Bā Zuò mọi ngành nghề

Explanation

泛指各种各样的职业和行业。

Chỉ đến nhiều nghề nghiệp và ngành công nghiệp khác nhau.

Origin Story

从前,有个小镇,那里的人们各司其职,勤劳肯干。有辛勤耕耘的农民,有技艺精湛的工匠,有行医济世的郎中,有教书育人的先生,还有奔波买卖的商贾……他们各行各业的人们,共同创造了小镇的繁荣景象。小镇上有一个年轻人,名叫阿力,他从小就对各种职业充满好奇。他经常跑到田间地头观察农民的耕作,跑到作坊里观看工匠的技艺,跑到医馆里聆听郎中的讲解,跑到学堂里偷听先生的讲课……他甚至还跑到集市上观察商贾的买卖,了解各种商品的来龙去脉。阿力勤奋好学,对每一个行业都充满热情,他希望自己能像小镇上那些勤劳的人们一样,掌握一技之长,为小镇的建设贡献自己的力量。几年后,阿力成为了一位优秀的木匠,他的木匠活儿不仅漂亮,而且结实耐用,深受人们的喜爱。他用自己的双手,为小镇建造了许多美丽的房屋和实用的家具。人们都说,阿力是五行八作里最优秀的人才。阿力很谦虚地说:"我只是做好了自己的本职工作,为小镇尽了一份力而已。"

cóng qián, yǒu ge xiǎo zhèn, nà lǐ de rénmen gè sī qí zhí, qínláo kěngàn. yǒu xīn qín gēngyún de nóngmín, yǒu jìyì jīngzhàn de gōngjiàng, yǒu xíng yī jìshì de lángzhōng, yǒu jiàoshū yùrén de xiānsheng, hái yǒu bēnbō mǎimài de shāngjiǎ…… tāmen gè xíng gè yè de rénmen, gòngtóng chuàngzào le xiǎo zhèn de fánróng jǐngxiàng. xiǎo zhèn shàng yǒu yīgè niánqīng rén, míng jiào ā lì, tā cóng xiǎo jiù duì gè zhǒng zhíyè chōngmǎn hàoqí. tā jīngcháng pǎo dào tián jiān dìtóu guānchá nóngmín de gēngzuò, pǎo dào zuòfāng lǐ guān kàn gōngjiàng de jìyì, pǎo dào yīguǎn lǐ língtīng lángzhōng de jiǎngjiě, pǎo dào xuétáng lǐ tōutīng xiānsheng de jiǎngkè…… tā shènzhì hái pǎo dào jìshì shàng guānchá shāngjiǎ de mǎimài, liǎojiě gè zhǒng shāngpǐn de lái lóng mǎilù. ā lì qínfèn hàoxué, duì měi yīgè hángyè dōu chōngmǎn rèqíng, tā xīwàng zìjǐ néng xiàng xiǎo zhèn shàng nàxiē qínláo de rénmen yīyàng, zhǎngwò yī jì zhī cháng, wèi xiǎo zhèn de jiànshè gòngxiàn zìjǐ de lìliàng. jǐ nián hòu, ā lì chéngwéi le yī wèi yōuxiù de mùjiàng, tā de mùjiàng huór yǐ jìn bù liàng, érqiě jié shi nàiyòng, shēnshòu rénmen de xǐài. tā yòng zìjǐ de shuāngshǒu, wèi xiǎo zhèn jiànzào le xǔduō měilì de fángwū hé shíyòng de jiājù. rénmen dōu shuō, ā lì shì wǔ háng bā zuò lǐ zuì yōuxiù de réncái. ā lì hěn qiānxū de shuō: "wǒ zhǐshì zuò hǎo le zìjǐ de běnzhí gōngzuò, wèi xiǎo zhèn jìn le yī fèn lì éryǐ."

Ngày xửa ngày xưa, có một thị trấn nhỏ nơi mọi người chăm chỉ làm việc trong các ngành nghề tương ứng của họ. Có những người nông dân cần cù, những người thợ thủ công lành nghề, những người chữa bệnh, những giáo viên và những thương nhân… Mọi người từ mọi tầng lớp xã hội cùng nhau làm việc để tạo ra một thị trấn thịnh vượng. Có một chàng trai trẻ tên là Ali, từ nhỏ anh đã rất tò mò về nhiều nghề nghiệp khác nhau. Anh thường đến cánh đồng để quan sát công việc của người nông dân, đến các xưởng để xem kỹ năng của các thợ thủ công, đến các phòng khám để lắng nghe lời giải thích của các bác sĩ và đến các trường học để nghe bài giảng của các giáo viên… Anh thậm chí còn đến chợ để quan sát hoạt động kinh doanh của các thương nhân và tìm hiểu nguồn gốc của nhiều loại hàng hóa. Ali chăm chỉ và nhiệt tình với mỗi ngành nghề. Anh ấy hy vọng sẽ làm chủ được một kỹ năng và đóng góp vào sự phát triển của thị trấn giống như những người lao động chăm chỉ trong thị trấn. Sau vài năm, Ali trở thành một thợ mộc xuất sắc. Tác phẩm mộc của anh ấy không chỉ đẹp mà còn chắc chắn và bền bỉ, khiến anh ấy trở nên rất nổi tiếng. Bằng chính đôi tay của mình, anh ấy đã xây dựng nhiều ngôi nhà đẹp và đồ đạc hữu ích cho thị trấn. Mọi người nói rằng Ali là người tài năng nhất trong tất cả các ngành nghề. Ali khiêm tốn nói: “Tôi chỉ làm tốt công việc của mình và đóng góp cho thị trấn.”

Usage

指各种职业和行业。常用于介绍一个地方人员众多,行业齐全。

zhǐ gè zhǒng zhíyè hé hángyè。cháng yòng yú jièshào yīgè dìfāng rényuán zhòngduō, hángyè qí quán。

Chỉ đến nhiều nghề nghiệp và ngành công nghiệp khác nhau. Thường được sử dụng để mô tả một nơi có dân số đông và các ngành công nghiệp đầy đủ.

Examples

  • 这城市里,什么五行八作的人都有。

    zhè chéngshì lǐ, shénme wǔ háng bā zuò de rén dōu yǒu。

    Ở thành phố này, đủ mọi nghề nghiệp đều có.

  • 他这辈子干过五行八作的营生,什么都懂点儿。

    tā zhè beizi gàn guò wǔ háng bā zuò de yíngsheng, shénme dōu dǒng diǎnr。

    Cả đời anh ta đã làm đủ mọi nghề, cái gì cũng biết một chút