自产自销 tự sản xuất, tự tiêu thụ
Explanation
指自己生产,自己销售。
Có nghĩa là tự sản xuất và tự bán sản phẩm của mình.
Origin Story
老张承包了一片山坡,种满了各种各样的水果。春天,他辛勤地栽种,夏天,他细心地呵护,秋天,累累硕果挂满枝头。老张并没有把这些水果卖给水果商,而是自己动手,制作成果汁、果酱、水果干等产品。他还在村口开了一家小店,将这些产品自产自销。顾客们都非常喜欢老张家的产品,因为新鲜、美味,而且价格公道。老张的生意越来越红火,不仅赚到了钱,还让村里其他人看到了致富的希望。他这种自产自销的模式,也成为了村里其他农民学习的榜样,带动了整个村子的经济发展。
Ông Zhang thuê một sườn đồi và trồng đủ loại trái cây. Vào mùa xuân, ông siêng năng trồng trọt, mùa hè ông chăm sóc cẩn thận, và mùa thu, những trái cây sai trĩu quả. Ông Zhang không bán những trái cây này cho thương lái, mà tự tay chế biến thành nước ép, mứt, và trái cây khô. Ông cũng mở một cửa hàng nhỏ ở đầu làng để tự bán những sản phẩm này. Khách hàng rất thích sản phẩm của ông Zhang vì chúng tươi ngon, hấp dẫn và giá cả phải chăng. Việc kinh doanh của ông Zhang ngày càng phát đạt, không chỉ kiếm được tiền mà còn mang lại hy vọng làm giàu cho những người dân khác trong làng. Mô hình tự sản xuất, tự tiêu thụ của ông cũng trở thành tấm gương cho những nông dân khác trong làng, thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cả làng.
Usage
用于商业领域,指自己生产自己销售的经营模式。
Được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh, đề cập đến mô hình kinh doanh tự sản xuất và tự bán sản phẩm.
Examples
-
这家小店自产自销,生意还不错。
zhè jiā xiǎo diàn zì chǎn zì xiāo, shēng yi hái bù cuò.
Cửa hàng nhỏ này tự sản xuất và bán sản phẩm của mình, và việc kinh doanh khá tốt.
-
他们农场自产自销蔬菜,很受顾客欢迎。
tā men nóng chǎng zì chǎn zì xiāo shū cài, hěn shòu gù kè huān yíng.
Nông trại của họ bán rau tự trồng và rất được khách hàng yêu thích.