化学品管理 Quản lý hóa chất Huàxuépǐn guǎnlǐ

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:您好,请问关于化学品管理的规定,可以向我解释一下吗?
B:您好,当然可以。请问您具体想了解哪方面?比如危险化学品的存储、运输、废弃物处理等等。
C:我想了解一下危险化学品的存储规定,特别是关于不同类型化学品该如何分类存放?
B:好的,不同类型的危险化学品需要按照其危险特性进行分类存放,例如易燃品、氧化剂、腐蚀品等,要严格按照国家标准进行分类标识。
A:明白了,那具体的标准在哪里可以查询到呢?
B:您可以登录国家生态环境部网站查询相关的法律法规和标准。网站上有详细的说明和指导。
C:非常感谢您的帮助。

拼音

A:Nín hǎo, qǐngwèn guānyú huàxuépǐn guǎnlǐ de guīdìng, kěyǐ xiàng wǒ jiěshì yīxià ma?
B:Nín hǎo, dāngrán kěyǐ. Qǐngwèn nín jùtǐ xiǎng liǎojiě nǎ fāngmiàn?Bǐrú wēixiǎn huàxuépǐn de chǔcún、yùnshū、fèiqìwù chǔlǐ děngděng.
C:Wǒ xiǎng liǎojiě yīxià wēixiǎn huàxuépǐn de chǔcún guīdìng, tèbié shì guānyú bùtóng lèixíng huàxuépǐn gāi rúhé fēnlèi cúnfàng?
B:Hǎo de, bùtóng lèixíng de wēixiǎn huàxuépǐn xūyào ànzhào qí wēixiǎn tèxìng jìnxíng fēnlèi cúnfàng, lìrú yìránpǐn、yǎnghuàjì、fǔshí pǐn děng, yào yángè ànzhào guójiā biāozhǔn jìnxíng fēnlèi biāoshì.
A:Míngbái le, nà jùtǐ de biāozhǔn zài nǎlǐ kěyǐ cháxún dào ne?
B:Nín kěyǐ dēnglù guójiā shēngtài huánjìngbù wǎngzhàn cháxún xiāngguān de fǎlǜ fǎguī hé biāozhǔn. Wǎngzhàn shàng yǒu xiángxì de shuōmíng hé zhǐdǎo.
C:Fēicháng gǎnxiè nín de bāngzhù.

Vietnamese

A: Xin chào, bạn có thể giải thích cho tôi các quy định về quản lý hóa chất không?
B: Xin chào, được chứ. Bạn muốn biết cụ thể điều gì? Ví dụ, việc lưu trữ, vận chuyển và xử lý chất thải hóa chất nguy hiểm.
C: Tôi muốn hiểu các quy định về việc lưu trữ hóa chất nguy hiểm, đặc biệt là cách phân loại và lưu trữ các loại hóa chất khác nhau.
B: Được rồi, các loại hóa chất nguy hiểm khác nhau cần được lưu trữ theo đặc tính nguy hiểm của chúng, chẳng hạn như chất dễ cháy, chất oxy hóa, chất ăn mòn, v.v. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc gia về phân loại và dán nhãn là cần thiết.
A: Tôi hiểu rồi, tôi có thể tìm thấy các tiêu chuẩn cụ thể này ở đâu?
B: Bạn có thể tìm thấy các luật và quy định có liên quan trên trang web của Bộ Sinh thái và Môi trường. Trang web có các giải thích và hướng dẫn chi tiết.
C: Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn.

Các cụm từ thông dụng

化学品安全管理

Huàxuépǐn ānquán guǎnlǐ

Quản lý an toàn hóa chất

Nền văn hóa

中文

中国对化学品管理非常重视,出台了很多相关的法律法规和标准,以确保化学品的生产、使用和处置的安全。

拼音

Zhōngguó duì huàxuépǐn guǎnlǐ fēicháng zhòngshì, chūtaile hěn duō xiāngguān de fǎlǜ fǎguī hé biāozhǔn, yǐ quèbǎo huàxuépǐn de shēngchǎn、shǐyòng hé chǔzhì de ānquán。

Vietnamese

Nhiều quốc gia, bao gồm cả Trung Quốc, rất coi trọng an toàn hóa chất và các quy định để bảo vệ con người và môi trường. Các quy định bao gồm sản xuất, sử dụng và xử lý.

Các biểu hiện nâng cao

中文

关于化学品安全管理的最新法规

危险化学品事故应急预案

化学品环境风险评估

拼音

Guānyú huàxuépǐn ānquán guǎnlǐ de zuìxīn fǎguī

Wēixiǎn huàxuépǐn shìgù yìngjí yù'àn

Huàxuépǐn huánjìng fēngxiǎn pínggū

Vietnamese

Các quy định mới nhất về quản lý an toàn hóa chất

Kế hoạch ứng phó khẩn cấp đối với các tai nạn hóa chất nguy hiểm

Đánh giá rủi ro môi trường của hóa chất

Các bản sao văn hóa

中文

避免使用可能引起歧义或不尊重的词语。

拼音

Bìmiǎn shǐyòng kěnéng yǐnqǐ qíyì huò bù zūnjìng de cíyǔ。

Vietnamese

Tránh sử dụng các từ ngữ có thể gây hiểu lầm hoặc thiếu tôn trọng.

Các điểm chính

中文

注意听话人的身份和语言水平,选择合适的表达方式。

拼音

Zhùyì tīnghuà rén de shēnfèn hé yǔyán shuǐpíng, xuǎnzé héshì de biǎodá fāngshì。

Vietnamese

Hãy chú ý đến địa vị và trình độ ngôn ngữ của người nghe và chọn cách diễn đạt phù hợp.

Các mẹo để học

中文

多练习不同场景下的化学品管理对话

与不同文化背景的人进行模拟对话

学习和掌握相关的专业术语

拼音

Duō liànxí bùtóng chǎngjǐng xià de huàxuépǐn guǎnlǐ duìhuà

Yǔ bùtóng wénhuà bèijǐng de rén jìnxíng mónǐ duìhuà

Xuéxí hé zhǎngwò xiāngguān de zhuānyè shùyǔ

Vietnamese

Thực hành các cuộc đối thoại quản lý hóa chất trong các tình huống khác nhau

Thực hiện các cuộc trò chuyện mô phỏng với những người từ các nền văn hóa khác nhau

Học và làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành liên quan