海市蜃楼 Hǎi shì shèn lóu Ảo ảnh

Explanation

海市蜃楼是一种光学现象,是由于光线在大气中发生折射和反射而形成的虚像。常出现在海边或沙漠地区,看起来像空中或地面出现楼台城郭等景象,但实际上并不存在。现在也比喻虚无缥渺的事物或不切实际的幻想。

Ảo ảnh là một hiện tượng quang học được hình thành bởi sự khúc xạ và phản xạ ánh sáng trong khí quyển. Nó thường xuất hiện ở các vùng ven biển hoặc sa mạc, trông giống như các tòa nhà và lâu đài xuất hiện trên không hoặc trên mặt đất, nhưng thực tế là không tồn tại. Hiện nay, nó cũng được sử dụng để mô tả một điều gì đó ảo tưởng hoặc những tưởng tượng không thực tế.

Origin Story

在茫茫的大海上,一艘孤独的帆船在风浪中颠簸。船长是一位饱经沧桑的老水手,他一生都在海上漂泊,见过无数奇异的景象。一天,远方出现了一座宏伟的城市,高耸的建筑物直插云霄,宛如仙境一般。船长和船员们惊喜不已,以为自己发现了新的乐土。他们兴奋地驾船驶向那座城市,然而,随着距离的靠近,城市却逐渐模糊,最后消失得无影无踪,只留下空荡荡的海面。原来,那只是一座海市蜃楼,是大自然制造的一个美丽的谎言。

zài máng máng de dà hǎi shàng, yī sōu gū dú de fán chuán zài fēng làng zhōng diān bǒ. chuán zhǎng shì yī wèi bǎo jīng cāng sāng de lǎo shuǐ shǒu, tā yī shēng dōu zài hǎi shàng piāo bó, jiàn guò wú shù qí yì de jǐng xiàng. yī tiān, yuǎn fāng chū xiàn le yī zuò hóng wěi de chéng shì, gāo sǒng de jiàn zhù wù zhí chā yún xiāo, wǎn rú xiān jìng yī bān. chuán zhǎng hé chuán yuán men jīng xǐ bù yǐ, yǐ wéi zì jǐ fā xiàn le xīn de lè tǔ. tā men xīng fèn de jià chuán shǐ xiàng nà zuò chéng shì, rán ér, suí zhùo jù lí de kào jìn, chéng shì què zhú jiàn mó hu, zuì hòu xiāo shī de wú yǐng wú zōng, zhǐ liú xià kōng dàng dàng de hǎi miàn. yuán lái, nà zhǐ shì yī zuò hǎi shì shèn lóu, shì dà zì rán zhì zào de yī gè měi lì de huǎng yán.

Trên đại dương mênh mông, một con thuyền buồm cô đơn lênh đênh giữa sóng gió. Thuyền trưởng là một thủy thủ già dạn dày kinh nghiệm, người đã lênh đênh trên biển cả cuộc đời và đã chứng kiến vô số cảnh tượng kỳ lạ. Một ngày nọ, một thành phố nguy nga tráng lệ xuất hiện ở phía xa, với những tòa nhà cao chọc trời vút tận mây xanh, giống như một tiên cảnh. Thuyền trưởng và thủy thủ đoàn vô cùng vui mừng, họ nghĩ rằng mình đã tìm thấy một thiên đường mới. Họ hào hứng điều khiển con thuyền hướng về phía thành phố; tuy nhiên, khi họ càng đến gần, thành phố càng trở nên mờ nhạt, và cuối cùng biến mất không một dấu vết, chỉ còn lại mặt biển mênh mông. Hóa ra đó chỉ là một ảo ảnh, một lời nói dối xinh đẹp do thiên nhiên tạo ra.

Usage

海市蜃楼常用来比喻虚幻的事物或不切实际的幻想。

hǎi shì shèn lóu cháng yòng lái bǐ yù xū huàn de shì wù huò bù qiē shí jì de huàn xiǎng

Ảo ảnh thường được sử dụng để mô tả một điều gì đó ảo tưởng hoặc những tưởng tượng không thực tế.

Examples

  • 那座海市蜃楼般的城市,充满了梦幻的色彩。

    nà zuò hǎi shì shèn lóu bàn de chéng shì, chōng mǎn le mèng huàn de sè cǎi

    Thành phố giống như ảo ảnh ấy, tràn ngập những màu sắc huyền ảo.

  • 这计划简直就是海市蜃楼,根本不可能实现。

    zhè jì huà jiǎn zhí jiù shì hǎi shì shèn lóu, gēn běn bù kě néng shí xiàn

    Kế hoạch này chỉ là một ảo ảnh, không thể thực hiện được.