风度翩翩 thanh lịch và duyên dáng
Explanation
形容男子举止文雅优美。
Miêu tả một người đàn ông với phong thái và hành vi duyên dáng và thanh lịch.
Origin Story
话说江南小镇,住着一位名叫李白的秀才。他自幼喜爱诗书,气质儒雅,举止优雅。一日,他漫步在青石板路上,衣袂飘飘,宛如一幅水墨画。路过一家茶楼,一位美丽的女子被他的风度翩翩深深吸引,忍不住多看了几眼。李白察觉到女子的目光,微微一笑,风度更显翩翩。女子心动不已,默默记下了这个风度翩翩的公子。 后来,李白高中状元,被皇帝召进宫中。他依然保持着谦逊温和的态度,在朝堂上,他的风度翩翩更是赢得了许多人的敬佩。他处理政务公正严明,深得百姓爱戴,成为了一个受人敬仰的清官。他的风度翩翩,不仅仅体现在外表,更体现在他高尚的品德和为民服务的热忱。 李白的风度翩翩,不仅吸引了女子,更成为了他人生道路上的一道风景,激励着他不断追求更高的目标。而他高尚的品德也成为了后人学习的榜样。
Ngày xửa ngày xưa, ở một thị trấn nhỏ ở miền Nam Trung Quốc, có một nhà nho tên là Lý Bạch. Từ nhỏ, ông rất yêu thích thơ ca và sách vở, và ông có tính tình tốt bụng cùng cử chỉ thanh lịch. Một ngày nọ, ông đang dạo chơi trên một con đường lát đá, áo quần ông tung bay trong gió, như một bức tranh vậy. Khi đi ngang qua một quán trà, một người phụ nữ xinh đẹp đã rất ấn tượng bởi phong thái tao nhã của ông và nhìn ông nhiều lần. Lý Bạch nhận ra ánh nhìn của người phụ nữ, ông mỉm cười, và phong thái của ông càng trở nên quyến rũ hơn. Người phụ nữ rất xúc động và thầm nhớ đến chàng trai lịch lãm ấy.
Usage
用于描写男子的仪表姿态,多用于褒义。
Được sử dụng để mô tả sức hút và hành vi lịch lãm của đàn ông, chủ yếu mang nghĩa tích cực.
Examples
-
他仪表堂堂,风度翩翩,真是一位谦谦君子。
tā yíbiǎo tángtáng, fēngdù piānpiān, zhēn shì yī wèi qiānqian jūnzǐ.
Anh ấy oai vệ và lịch lãm, một quý ông thực thụ.
-
舞台上的他风度翩翩,举手投足间都散发着魅力。
wǔtái shàng de tā fēngdù piānpiān, jǔshǒu tóuzhǔ jiān dōu sàfàn zhe mèilì
Trên sân khấu, anh ấy lịch lãm, mỗi cử chỉ đều toát lên vẻ quyến rũ