生态包装 Bao bì thân thiện với môi trường Shēng Tài Bāo Zhuāng

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:您好,请问您了解生态包装吗?
B:您好,略知一二,听说现在很多产品都开始使用可降解材料包装了。
A:是的,比如我们这款茶叶,就使用了可降解的竹纤维包装,环保又美观。
B:竹纤维包装?听起来很不错,能详细介绍一下吗?
A:当然,它取材于竹子,完全可降解,而且比普通纸质包装更结实耐用。
B:这真是个好主意!既保护了环境,又提升了产品档次。
A:是的,我们也希望通过这样的方式,推广环保理念。

拼音

A:Nín hǎo, qǐngwèn nín liǎojiě shēngtài bāozhuāng ma?
B:Nín hǎo, lüè zhī yī'èr, tīngshuō xiànzài hěn duō chǎnpǐn dōu kāishǐ shǐyòng kě jiàngjiě cáiliào bāozhuāng le.
A:Shì de, bǐrú wǒmen zhè kuǎn chá yè, jiù shǐyòng le kě jiàngjiě de zhú xiānwéi bāozhuāng, huánbǎo yòu měiguān.
B:Zhú xiānwéi bāozhuāng?Tīng qǐlái hěn bùcuò, néng xiángxì jièshào yīxià ma?
A:Dāngrán, tā qǔcái yú zhúzi, wánquán kě jiàngjiě, érqiě bǐ tōngcháng zhǐzhì bāozhuāng gèng jiéshí nàiyòng.
B:Zhè zhēnshi ge hǎo zhǔyi!Jì bǎohù le huánjìng, yòu tíshēng le chǎnpǐn dǎncì.
A:Shì de, wǒmen yě xīwàng tōngguò zhèyàng de fāngshì, tuīguǎng huánbǎo lǐniàn。

Vietnamese

A: Xin chào, bạn có hiểu biết về bao bì thân thiện với môi trường không?
B: Xin chào, biết một chút. Tôi nghe nói nhiều sản phẩm hiện nay đã bắt đầu sử dụng bao bì làm từ chất liệu phân hủy được.
A: Vâng, ví dụ như sản phẩm trà của chúng tôi, sử dụng bao bì sợi tre phân hủy được, thân thiện với môi trường và đẹp mắt.
B: Bao bì sợi tre ư? Nghe có vẻ hay đấy, bạn có thể giới thiệu chi tiết hơn không?
A: Được thôi, nó được làm từ tre, hoàn toàn phân hủy được, và chắc chắn hơn, bền hơn so với bao bì giấy thông thường.
B: Ý tưởng hay đấy! Vừa bảo vệ môi trường, vừa nâng cao giá trị sản phẩm.
A: Đúng vậy, chúng tôi cũng mong muốn quảng bá ý thức bảo vệ môi trường thông qua phương pháp này.

Cuộc trò chuyện 2

中文

A:您好,请问您了解生态包装吗?
B:您好,略知一二,听说现在很多产品都开始使用可降解材料包装了。
A:是的,比如我们这款茶叶,就使用了可降解的竹纤维包装,环保又美观。
B:竹纤维包装?听起来很不错,能详细介绍一下吗?
A:当然,它取材于竹子,完全可降解,而且比普通纸质包装更结实耐用。
B:这真是个好主意!既保护了环境,又提升了产品档次。
A:是的,我们也希望通过这样的方式,推广环保理念。

Vietnamese

A: Xin chào, bạn có hiểu biết về bao bì thân thiện với môi trường không?
B: Xin chào, biết một chút. Tôi nghe nói nhiều sản phẩm hiện nay đã bắt đầu sử dụng bao bì làm từ chất liệu phân hủy được.
A: Vâng, ví dụ như sản phẩm trà của chúng tôi, sử dụng bao bì sợi tre phân hủy được, thân thiện với môi trường và đẹp mắt.
B: Bao bì sợi tre ư? Nghe có vẻ hay đấy, bạn có thể giới thiệu chi tiết hơn không?
A: Được thôi, nó được làm từ tre, hoàn toàn phân hủy được, và chắc chắn hơn, bền hơn so với bao bì giấy thông thường.
B: Ý tưởng hay đấy! Vừa bảo vệ môi trường, vừa nâng cao giá trị sản phẩm.
A: Đúng vậy, chúng tôi cũng mong muốn quảng bá ý thức bảo vệ môi trường thông qua phương pháp này.

Các cụm từ thông dụng

生态包装

Shēngtài bāozhuāng

Bao bì thân thiện với môi trường

Nền văn hóa

中文

中国越来越重视环保,生态包装在食品、日用品等行业应用广泛。

拼音

Zhōngguó yuè lái yuè zhòngshì huánbǎo, shēngtài bāozhuāng zài shípǐn, rìyòngpǐn děng hángyè yìngyòng guǎngfàn。

Vietnamese

Ở Việt Nam, ý thức về bảo vệ môi trường đang ngày càng được nâng cao, và bao bì thân thiện với môi trường đang được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm và hàng tiêu dùng.

Các biểu hiện nâng cao

中文

可持续包装

生物降解包装

环保材料

拼音

Kě chíxù bāozhuāng

Shēngwù jiàngjiě bāozhuāng

Huánbǎo cáiliào

Vietnamese

Bao bì bền vững

Bao bì sinh học phân hủy

Vật liệu thân thiện với môi trường

Các bản sao văn hóa

中文

避免使用带有负面环境影响的词语,例如‘污染’、‘破坏’等。

拼音

Bìmiǎn shǐyòng dàiyǒu fùmiàn huánjìng yǐngxiǎng de cíyǔ, lìrú ‘wūrǎn’、‘pòhuài’ děng。

Vietnamese

Tránh sử dụng các từ ngữ có tác động tiêu cực đến môi trường, ví dụ như ‘ô nhiễm’, ‘phá hoại’, v.v…

Các điểm chính

中文

注意听众的文化背景,选择合适的表达方式。

拼音

Zhùyì tīngzhòng de wénhuà bèijǐng, xuǎnzé héshì de biǎodá fāngshì。

Vietnamese

Hãy chú ý đến bối cảnh văn hóa của người nghe và chọn cách diễn đạt phù hợp.

Các mẹo để học

中文

多听多说,积累相关词汇和表达;进行角色扮演,模拟实际场景。

关注最新环保理念和行业动态。

拼音

Duō tīng duō shuō, jīlěi xiāngguān cíhuì hé biǎodá; jìnxíng juésè bànyǎn, mónǐ shíjì chǎngjǐng。Guānzhù zuìxīn huánbǎo lǐniàn hé hángyè dòngtài。

Vietnamese

Nghe và nói nhiều hơn để tích lũy từ vựng và các cách diễn đạt liên quan; đóng vai để mô phỏng các tình huống thực tế.

Quan tâm đến các khái niệm bảo vệ môi trường mới nhất và xu hướng của ngành.