七折八扣 qī zhé bā kòu Giảm giá bảy lần

Explanation

七折八扣,比喻折扣很大,减掉了很多。也指价格便宜。

Giảm giá bảy lần nghĩa là giảm giá rất lớn, đã được giảm rất nhiều. Cũng có thể nghĩa là giá rẻ.

Origin Story

从前,在一个繁华的集市上,有一家店铺正在举行促销活动。老板为了吸引顾客,在店门口挂起了一块大大的招牌,上面写着“七折八扣,全场商品大优惠”。许多路过的顾客看到招牌,纷纷涌进了店铺。老板看到顾客络绎不绝,心里十分高兴,便更加热情地向顾客介绍商品。一位顾客看中了一件漂亮的衣服,便问老板:“这件衣服打多少折?”老板笑着说:“七折八扣,非常便宜!”顾客听了,高兴地说:“那我就买下了!”老板又拿出一件精美的首饰,向顾客介绍:“这件首饰也打七折八扣,买一送一!”顾客听了,更加心动,最终决定把首饰也买下了。就这样,老板通过打七折八扣的促销活动,吸引了很多顾客,店铺的生意越来越红火。

cóng qián, zài yī gè fán huá de jí shì shàng, yǒu yī jiā diàn pù zhèng zài jǔ xíng cù xiāo huó dòng. lǎo bǎn wèile xī yǐn gù kè, zài diàn mén kǒu guà qǐ le yī kuài dà dà de zhāi pái, shàng miàn xiě zhe “qī zhé bā kòu, quán chǎng shāng pǐn dà yōu huì”. xǔ duō lù guò de gù kè kàn dào zhāi pái, fēn fēn yǒng jìn le diàn pù. lǎo bǎn kàn dào gù kè luò yì bù jué, xīn lǐ shí fèn gāo xìng, biàn gèng jiā rè qíng de xiàng gù kè jiè shào shāng pǐn. yī wèi gù kè kàn zhòng le yī jiàn piào liang de yī fú, biàn wèn lǎo bǎn: “zhè jiàn yī fú dǎ duō shǎo zhé?” lǎo bǎn xiào zhe shuō: “qī zhé bā kòu, fēi cháng piányí!” gù kè tīng le, gāo xìng de shuō: “nà wǒ jiù mǎi xià le!” lǎo bǎn yòu ná chū yī jiàn jīng měi de shǒu shì, xiàng gù kè jiè shào: “zhè jiàn shǒu shì yě dǎ qī zhé bā kòu, mǎi yī sòng yī!” gù kè tīng le, gèng jiā xīn dòng, zuì zhōng jué dìng bǎ shǒu shì yě mǎi xià le. jiù zhè yàng, lǎo bǎn tōng guò dǎ qī zhé bā kòu de cù xiāo huó dòng, xī yǐn le hěn duō gù kè, diàn pù de shēng yì yuè lái yuè hóng huǒ.

Ngày xưa, ở một khu chợ nhộn nhịp, có một cửa hàng tổ chức một sự kiện khuyến mãi. Để thu hút khách hàng, chủ cửa hàng treo một bảng hiệu lớn ở lối vào cửa hàng, trên đó ghi “Giảm giá bảy lần, tất cả hàng hóa đều được giảm giá”. Rất nhiều người đi ngang qua nhìn thấy bảng hiệu và kéo nhau vào cửa hàng. Chủ cửa hàng rất vui mừng khi thấy lượng khách hàng đông đảo và nhiệt tình giới thiệu sản phẩm cho khách hàng. Một khách hàng thích một chiếc váy đẹp và hỏi chủ cửa hàng: “Chiếc váy này giảm giá bao nhiêu?”. Chủ cửa hàng cười và nói: “Giảm giá bảy lần, giá rất rẻ!”. Khách hàng nghe vậy vui vẻ nói: “Vậy tôi lấy nhé!”. Chủ cửa hàng sau đó lấy ra một món đồ trang sức tinh xảo và giới thiệu với khách hàng: “Món trang sức này cũng giảm giá bảy lần, mua một tặng một!”. Khách hàng càng thêm phấn khích và cuối cùng quyết định mua món trang sức đó. Bằng cách này, chủ cửa hàng đã thu hút được rất nhiều khách hàng thông qua sự kiện khuyến mãi “Giảm giá bảy lần” của mình, việc kinh doanh của cửa hàng ngày càng phát triển.

Usage

七折八扣通常用于商品促销,表示折扣力度很大。

qī zhé bā kòu tóng cháng yòng yú shāng pǐn cù xiāo, biǎo shì zhé kòu lì dù hěn dà.

Cụm từ “Giảm giá bảy lần” thường được sử dụng để quảng cáo hàng hóa, cho thấy mức giảm giá rất lớn.

Examples

  • 这件衣服打七折八扣,真便宜!

    zhè jiàn yī fú dǎ qī zhé bā kòu, zhēn piányí!

    Cái váy này giảm giá 70%, rẻ thật đấy!

  • 老板说这件商品七折八扣,还能再便宜点吗?

    lǎo bǎn shuō zhè jiàn shāng pǐn qī zhé bā kòu, hái néng zài piányí diǎn ma?

    Người bán hàng nói rằng sản phẩm này giảm 70%, có thể giảm thêm được không?

  • 商场为了促销,许多商品都打七折八扣。

    shāng chǎng wèile cù xiāo, xǔ duō shāng pǐn dōu dǎ qī zhé bā kòu.

    Để đẩy mạnh doanh thu, nhiều cửa hàng giảm giá sản phẩm của họ lên đến 70%.