万载千秋 wàn zǎi qiān qiū Vĩnh viễn

Explanation

指经历年代极久远。同“万代千秋”。

Chỉ đến một khoảng thời gian rất dài.

Origin Story

在古代中国,人们相信仁义治国,只要君主仁义,国家就能万载千秋,永远繁荣昌盛。传说中,尧舜禹等贤明的君主,都以仁义治国,他们的功绩流传千古,被后世尊为圣人。也有一些君主,因为暴政而导致国家灭亡,他们的名字也被后世所唾弃。

zài gǔ dài zhōng guó, rén men xiāngxìn rén yì zhì guó, zhǐ yào jūn zhǔ rén yì, guó jiā jiù néng wàn zǎi qiān qiū, yǒng yuǎn fán róng chāng shèng. chuán shuō zhōng, yáo shùn yǔ děng xián míng de jūn zhǔ, dōu yǐ rén yì zhì guó, tā men de gōng jì liú chuán qiān gǔ, bèi hòu shì zūn wèi shèng rén. yě yǒu yī xiē jūn zhǔ, yīn wèi bào zhèng ér dǎo zhì guó jiā miè wáng, tā men de míng zi yě bèi hòu shì suǒ tuì qì.

Ở Trung Quốc cổ đại, người ta tin rằng một quốc gia có thể được cai trị bằng lòng nhân ái và chính nghĩa, và rằng nếu nhà cai trị nhân ái, đất nước sẽ thịnh vượng mãi mãi. Theo truyền thuyết, những vị vua sáng suốt như Yao, Shun và Yu cai trị đất nước bằng lòng nhân ái và chính nghĩa, và những thành tích của họ đã được truyền lại qua nhiều thế hệ và họ được tôn kính như những vị thánh bởi thế hệ sau. Cũng có một số vị vua, vì sự tàn bạo của họ, đã dẫn đến sự diệt vong của đất nước của họ, và những cái tên của họ cũng bị lên án bởi hậu thế.

Usage

形容时间非常久远,可以用来形容历史事件、文化遗产、伟大人物等等。

xíng róng shí jiān fēi cháng jiǔ yuǎn, kě yǐ yòng lái xíng róng lì shǐ shì jiàn, wén huà yí chǎn, wěi dà rén wù děng děng.

Được sử dụng để mô tả một khoảng thời gian rất dài, có thể được sử dụng để mô tả các sự kiện lịch sử, di sản văn hóa, nhân vật vĩ đại, v.v.

Examples

  • 希望我们国家能万载千秋,永远繁荣昌盛!

    xī wàng wǒ men guó jiā néng wàn zǎi qiān qiū, yǒng yuǎn fán róng chāng shèng!

    Tôi hy vọng đất nước chúng ta sẽ trường tồn và thịnh vượng!

  • 他的功绩将万载千秋地流传下去。

    tā de gōng jì jiāng wàn zǎi qiān qiū de liú chuán xià qù

    Công lao của ông ấy sẽ được lưu truyền muôn đời.