奋勇直前 fèn yǒng zhí qián 奋勇直前

Explanation

奋勇直前意思是奋起勇气,勇往直前,形容不畏艰难险阻,勇往直前的气势。

奋勇直前 nghĩa là tiến lên một cách dũng cảm, thể hiện tinh thần vượt qua khó khăn và thử thách mà không sợ hãi.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,他一生漂泊,渴望建功立业,报效国家。一次,他得知边关告急,敌军入侵,他立即告别家人,带上他的宝剑,义无反顾地踏上了前往边关的路途。一路风尘仆仆,跋山涉水,他从未想过放弃。他心中只有一个信念:为国效力,保家卫国。在途中,他多次遇到危险,山匪拦路抢劫,恶劣天气阻挡道路,但是他始终保持着坚定的信念,奋勇直前。他利用自己聪颖的头脑,一次又一次化险为夷。最终他到达边关,加入了抗敌队伍。在战场上,他勇猛作战,奋勇杀敌,立下了赫赫战功,成为了一代名将。李白的经历,便是“奋勇直前”的最好诠释。

huì shuō táng cháo shí qī, yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, tā yīshēng piāobó, kěwàng jiàn gōng lìyè, bàoxiào guójiā. yī cì, tā dēng zhī biānguān gàojí, dírén rùqīn, tā lìjí gàobié jiārén, dài shang tā de bǎojiàn, yì wú fǎnguì de tà shàng le qiánwǎng biānguān de lùtú. yīlù fēng chén púpú, bá shān shè shuǐ, tā cóng wèi xiǎng guò fàngqì. tā xīnzhōng zhǐ yǒu yīgè xìniàn: wèi guó xiàolì, bǎo jiā wèiguó. zài túzhōng, tā duō cì yù dào wēixiǎn, shānfěi lánlù qiǎngjié, èliè tiānqì zǔdǎng dàolù, dànshì tā shǐzhōng bǎochí zhe jiāndìng de xìniàn, fèn yǒng zhí qián. tā lìyòng zìjǐ cōngyǐng de tóunǎo, yī cì yī cì huà xiǎn wéi yí. zuìzhōng tā dàodá biānguān, jiārù le kàngdǐ duìwǔ. zài zhànchǎng shang, tā yǒngmǎng zuòzhàn, fèn yǒng shādí, lì xià le hè hè zhànggōng, chéngwéi le yīdài míng jiàng. lǐ bái de jīnglì, biàn shì “fèn yǒng zhí qián” de zuì hǎo qiǎnshì.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, một thi sĩ tên là Lý Bạch đã trải qua nhiều khó khăn trong đời, nhưng ông luôn ấp ủ khát vọng được phục vụ đất nước. Khi hay tin giặc đang tấn công biên giới, ông liền từ biệt gia đình và lên đường bảo vệ biên cương. Trên đường đi, ông gặp phải nhiều gian khổ, nhưng chưa bao giờ bỏ cuộc. Cuối cùng, ông đến được biên giới và gia nhập quân đội để chống lại kẻ thù. Lòng dũng cảm và sự can trường của ông trên chiến trường đã truyền cảm hứng cho tất cả mọi người.

Usage

表示不畏艰难,勇往直前。常用于赞扬人们面对困难时勇往直前的精神。

biǎoshì bù wèi jiānnán, yǒng wǎng zhí qián. cháng yòng yú zànyáng rénmen miàn duì kùnnán shí yǒng wǎng zhí qián de jīngshen.

Thành ngữ này được dùng để miêu tả người dũng cảm và kiên trì vượt qua khó khăn.

Examples

  • 面对困难,他总是奋勇直前。

    miànduì kùnnán, tā zǒngshì fèn yǒng zhí qián

    Trước khó khăn, anh ấy luôn dũng cảm tiến lên.

  • 战士们奋勇直前,冲向敌人的阵地。

    zhànshì men fèn yǒng zhí qián, chōng xiàng dírén de zhèndì

    Những người lính đã dũng cảm tiến về phía trận địa của quân địch.

  • 学习中要奋勇直前,勇于克服困难。

    xuéxí zhōng yào fèn yǒng zhí qián, yǒngyú kèfú kùnnán

    Trong học tập, chúng ta cần dũng cảm tiến lên và vượt qua khó khăn.