小大由之 xiǎo dà yóu zhī Nhỏ lớn tùy thuộc vào nó

Explanation

指事物用途可以大,也可以小,规模可以大,也可以小,具有很大的灵活性。

Chỉ đến việc nào đó có thể dùng với quy mô lớn hoặc nhỏ, phạm vi lớn hoặc nhỏ và có tính linh hoạt cao.

Origin Story

话说春秋时期,一位名叫子贡的著名商人,他经商有道,善于把握商机,生意做得风生水起。他曾经做过一件事情,让后人对他的经商才能赞叹不已。有一次,他需要运送一批货物,这批货物数量巨大,一般的船只根本无法容纳。子贡想了很多办法,但是都因为船只的容量有限而行不通。这时,子贡灵机一动,他想到了一个妙计。他并没有选择一艘大船来运送货物,而是选择了几艘小船。他把货物分成若干份,分别装载在几艘小船上,这样就巧妙地解决了运输难题。后来,这批货物安全抵达目的地,子贡也因此获得了丰厚的利润。这件小事体现了子贡的商业才能,他的智慧在于能够根据实际情况灵活地调整策略,充分利用资源,最终取得成功。这小大由之的故事也流传至今,成为后世商人的经典案例。

huà shuō chūn qiū shí qī, yī wèi míng jiào zǐ gòng de zhùmíng shāng rén, tā jīng shāng yǒu dào, shàn yú bǎ wò shāng jī, shēng yì zuò de fēng shēng shuǐ qǐ. tā céng jīng zuò guò yī jiàn shì qing, ràng hòu rén duì tā de jīng shāng cái néng zàn tàn bù yǐ. yǒu yī cì, tā xūyào yùnsòng yī pī huò wù, zhè pī huò wù shùliàng jù dà, yībān de chuán zhǐ gēnběn wúfǎ róngnà. zǐ gòng xiǎng le hěn duō bànfǎ, dànshì dōu yīnwèi chuán zhǐ de róngliàng yǒuxiàn ér xíng bù tōng. zhè shí, zǐ gòng líng jī yī dòng, tā xiǎng dào le yī gè miào jì. tā bìng méiyǒu xuǎnzé yī sōu dà chuán lái yùnsòng huò wù, érshì xuǎnzé le jǐ sōu xiǎo chuán. tā bǎ huò wù fēn chéng rán duō fèn, fēn bié zhuāng zài jǐ sōu xiǎo chuán shàng, zhè yàng jiù qiǎomiào de jiějué le yùnshū nántí. hòulái, zhè pī huò wù ān quán dǐ dá mùdì dì, zǐ gòng yě yīncǐ huòdé le fēnghòu de lìrùn. zhè jiàn xiǎo shì tǐxiàn le zǐ gòng de shāngyè cái néng, tā de zhìhuì zài yú nénggòu gēnjù shíjì qíngkuàng línghuó de tiáo zhěng cèlüè, chōngfèn lìyòng zīyuán, zuìzhōng qǔdé chénggōng. zhè xiǎo dà yóu zhī de gùshì yě liúchuán zhì jīn, chéngwéi hòushì shāng rén de jīngdiǎn àn lì.

Người ta kể rằng vào thời Xuân Thu, một thương nhân nổi tiếng tên là Tử Cống, người giỏi kinh doanh và rất giỏi nắm bắt cơ hội kinh doanh, việc kinh doanh của ông rất phát đạt. Ông từng làm một việc mà sau này được mọi người ca ngợi về tài năng kinh doanh của mình. Có một lần, ông cần vận chuyển một lượng hàng hóa khổng lồ, số lượng lớn đến mức các tàu thông thường không thể chứa hết. Tử Cống đã nghĩ ra nhiều cách, nhưng do hạn chế về sức chứa của tàu nên không có cách nào hiệu quả. Sau đó, Tử Cống nảy ra một ý tưởng tuyệt vời. Ông không chọn một con tàu lớn để vận chuyển hàng hóa, mà lại chọn nhiều con tàu nhỏ hơn. Ông chia hàng hóa thành nhiều phần và chất chúng lên nhiều tàu nhỏ hơn, nhờ đó đã giải quyết được vấn đề vận chuyển. Sau đó, hàng hóa đã được vận chuyển an toàn đến nơi, và Tử Cống đã thu được lợi nhuận khổng lồ. Sự việc nhỏ này đã cho thấy tài kinh doanh của Tử Cống; trí tuệ của ông nằm ở khả năng điều chỉnh chiến lược phù hợp với hoàn cảnh, sử dụng hiệu quả nguồn lực và cuối cùng đã thành công. Câu chuyện “Tiểu Đại Do Chi” này vẫn được lưu truyền cho đến ngày nay và trở thành một ví dụ điển hình cho các thương nhân.

Usage

形容事物用途广泛,规模大小皆可。

xióngróng shìwù yòngtú guǎngfàn, guīmó dàxiǎo jiē kě

Mô tả về một cái gì đó có nhiều công dụng và kích thước có thể điều chỉnh.

Examples

  • 这把小刀用途很广,小大由之。

    zhè bǎ xiǎo dāo yòngtú hěn guǎng, xiǎo dà yóu zhī

    Con dao nhỏ này có nhiều công dụng, phù hợp cho cả công việc nhỏ và lớn.

  • 这台机器小大由之,既可以处理简单的任务,也可以处理复杂的大型项目。

    zhè tái jīqì xiǎo dà yóu zhī, jì kěyǐ chǔlǐ jiǎndān de rènwu, yě kěyǐ chǔlǐ fùzá de dàxíng xiàngmù

    Máy này đa năng, có thể xử lý cả các tác vụ đơn giản và các dự án lớn phức tạp