沃野千里 Wò yě qiān lǐ nghìn dặm ruộng màu mỡ

Explanation

形容土地肥沃,面积广阔。

Mô tả một vùng đất màu mỡ rộng lớn.

Origin Story

很久以前,在一个古老的王国里,有一片广袤无垠的土地,那里土壤肥沃,水源充足,一年四季都生长着茂密的植物。这片土地被称为“沃野千里”,它养育了无数世代的人民。这片沃野上,遍布着金黄色的麦田,绿油油的稻田,还有各种果园,构成了一幅美丽的画卷。人们在这里辛勤劳作,创造了丰富的物质财富。每当丰收季节到来,这片沃野上就会呈现出热闹非凡的景象,人们载歌载舞,庆祝丰收的喜悦。然而,由于地处平原,这片沃野也面临着洪涝的威胁。每当暴雨来临,河水就会泛滥,淹没田地,给人们带来巨大的损失。为了抵御洪涝灾害,人们建造了大量的堤坝和水利工程,并不断改进农业技术,提高农业生产效率。经过一代又一代人的努力,“沃野千里”这片土地变得更加富饶,人民的生活也越来越富足。这是一个关于土地和人民的故事,它体现了人与自然和谐相处,以及人们勤劳勇敢的精神。

hěn jiǔ yǐ qián, zài yīgè gǔ lǎo de wáng guó lǐ, yǒu yī piàn guǎng mào wú yín de tǔ dì, nà lǐ tǔ rǎng féi wò, shuǐ yuán chōng zú, yī nián sì jì dōu shēng zhǎng zhe mào mì de zhí wù. zhè piàn tǔ dì bèi chēng wèi "wò yě qiān lǐ", tā yǎng yù le wú shù shì dài de rén mín. zhè piàn wò yě shàng, biàn bù zhe jīn huáng sè de mài tián, lǜ yóu yóu de dào tián, hái yǒu gè zhǒng guǒ yuán, gòu chéng le yī fú měi lì de huà juǎn. rén men zài zhè lǐ xīn qín láo zuò, chuàng zào le fēng fù de wù zhì cái fù. měi dāng fēng shōu jì jié dào lái, zhè piàn wò yě shàng jiù huì chéng xiàn chū rè nào fēi fán de jǐng xiàng, rén men zài gē zài wǔ, qìng zhù fēng shōu de xǐ yuè. rán ér, yóu yú dì chù píng yuán, zhè piàn wò yě yě miàn lín zhe hóng lǎo de wēi xié. měi dāng bào yǔ lái lín, hé shuǐ jiù huì fàn làn, yān mò tián dì, gěi rén men dài lái jù dà de sǔn shī. wèi le dǐ yù hóng lǎo zāi hài, rén men jiàn zào le dà liàng de dī bà hé shuǐ lì gōng chéng, bìng bù duàn gǎi jìn nóng yè jì shù, tí gāo nóng yè shēng chǎn xiào lǜ. jīng guò yī dài yòu yī dài rén de nǔ lì,"wò yě qiān lǐ" zhè piàn tǔ dì biàn de gèng jiā fù ráo, rén mín de shēng huó yě yuè lái yuè fù zú. zhè shì yīgè guānyú tǔ dì hé rén mín de gù shì, tā tǐ xiàn le rén yǔ zì rán hé xié xiāng chǔ, yǐ jí rén men qín láo yǒng gǎn de jīng shén.

Ngày xửa ngày xưa, trong một vương quốc cổ đại, có một vùng đất rộng lớn, nơi đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào. Thảm thực vật tươi tốt mọc ở đó quanh năm. Vùng đất này được biết đến với tên gọi "nghìn dặm ruộng màu mỡ", và nó đã nuôi sống vô số thế hệ người dân. Trên vùng đất màu mỡ này, có những cánh đồng lúa mì vàng óng, những ruộng lúa xanh mướt và nhiều vườn cây ăn trái, tạo nên một bức tranh tuyệt đẹp. Mọi người làm việc chăm chỉ ở đây, tạo ra của cải vật chất dồi dào. Mỗi khi mùa thu hoạch đến, vùng đất màu mỡ này lại hiện ra một khung cảnh nhộn nhịp, và mọi người ca hát và nhảy múa để ăn mừng niềm vui của mùa màng. Tuy nhiên, do nằm ở vùng đồng bằng, vùng đất màu mỡ này cũng bị đe dọa bởi lũ lụt. Mỗi khi mưa lớn, sông ngòi lại tràn bờ, làm ngập ruộng đồng và gây thiệt hại lớn cho người dân. Để chống lại lũ lụt, người dân đã xây dựng nhiều đập và công trình thủy lợi, và không ngừng cải tiến kỹ thuật nông nghiệp, nâng cao năng suất nông nghiệp. Qua nỗ lực của nhiều thế hệ, vùng đất "nghìn dặm ruộng màu mỡ" trở nên giàu có hơn, và cuộc sống của người dân ngày càng sung túc. Đây là câu chuyện về đất đai và con người, phản ánh sự cộng sinh hài hòa giữa con người và thiên nhiên, cũng như tinh thần cần cù và dũng cảm của con người.

Usage

多用于描写广阔肥沃的土地,可作谓语、定语。

duō yòng yú miáo xiě guǎng kuò féi wò de tǔ dì, kě zuò wèi yǔ, dìng yǔ

Được sử dụng chủ yếu để mô tả vùng đất rộng lớn và màu mỡ; có thể được sử dụng như vị ngữ hoặc tính từ.

Examples

  • 放眼望去,沃野千里,麦浪翻滚。

    fàng yǎn wàng qù, wò yě qiān lǐ, mài làng fān gǔn

    Nhìn xung quanh, những cánh đồng màu mỡ trải dài hàng nghìn dặm, với những đợt sóng lúa mì cuộn trào.

  • 这片沃野千里,是农民辛勤劳作的结果。

    zhè piàn wò yě qiān lǐ, shì nóng mín xīn qín láo zuò de jié guǒ

    Vùng đất màu mỡ rộng lớn này là kết quả của sự chăm chỉ làm việc của người nông dân.