湖光山色 Phong cảnh hồ núi
Explanation
形容山水景色优美。
Miêu tả cảnh đẹp của núi và hồ.
Origin Story
传说中,西湖是天上的仙女下凡后所化。仙女爱慕人间的美景,便在人间留下了一片湖光山色。她用灵力,让湖水清澈见底,让山峰高耸入云,让花草树木生机勃勃。西湖的景色,因此也充满了灵性。湖水映照着蓝天,山峰倒映在湖面,构成了一幅绝美的山水画卷。岸边的柳树垂下柔软的枝条,微风吹拂,轻轻摇曳,湖面波光粼粼,宛如一颗颗闪耀的珍珠。游人们在湖边漫步,欣赏着美丽的景色,感受着大自然的魅力。更有诗人吟诗作赋,歌颂这美丽的景色。而这美丽景色,也吸引了无数的文人墨客来此创作,留下了许多传世佳作。这正是西湖湖光山色吸引人的地方。
Truyền thuyết kể rằng Hồ Tây được tạo ra bởi một tiên nữ từ trời xuống. Mê mẩn trước vẻ đẹp của thế giới trần gian, nàng tiên đã để lại một khung cảnh tuyệt đẹp của núi non và hồ nước. Bằng phép thuật của mình, nàng đã tạo ra dòng nước trong vắt, những ngọn núi cao chót vót và hệ động thực vật tươi tốt. Phong cảnh Hồ Tây mang một vẻ đẹp tâm linh. Hồ nước phản chiếu bầu trời xanh thẳm, và những ngọn núi in bóng xuống mặt nước, tạo nên một bức tranh toàn cảnh ngoạn mục. Những cây liễu ven hồ buông rủ cành lá mềm mại, đung đưa nhẹ nhàng trong gió. Mặt hồ lấp lánh, như vô số viên ngọc trai sáng lấp lánh. Du khách tản bộ dọc bờ hồ, chiêm ngưỡng cảnh đẹp và cảm nhận được vẻ quyến rũ của thiên nhiên. Các nhà thơ sáng tác thơ ca để ngợi ca vẻ đẹp này. Vẻ đẹp say đắm lòng người này cũng thu hút vô số nhà văn, nhà thơ đến đây sáng tác, để lại nhiều tác phẩm bất hủ. Đó chính là sức hấp dẫn của Hồ Tây.
Usage
用于描写风景优美的山水景色,常作主语、宾语。
Được dùng để miêu tả cảnh đẹp của núi và hồ, thường làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Examples
-
西湖的湖光山色令人心旷神怡。
Xī hú de hú guāng shān sè lìng rén xīn kuàng shén yí.
Phong cảnh của Hồ Tây thật là tươi mát.
-
漓江的湖光山色,美不胜收。
Lí jiāng de hú guāng shān sè, měi bù shèng shōu
Phong cảnh của sông Lệ Giang thật ngoạn mục