穷追不舍 Qióng zhuī bù shě theo đuổi không ngừng

Explanation

指不遗余力地追赶,不放弃。形容追赶得非常紧迫,不松懈。

Chỉ sự theo đuổi không ngừng nghỉ, không từ bỏ. Miêu tả sự theo đuổi rất quyết liệt và không hề nới lỏng.

Origin Story

话说唐朝时期,有一个名叫李白的诗人,他年轻时曾游历各地,渴望得到名师的指点,以提高自己的诗歌创作水平。一日,他听说扬州城有一位隐居山林的著名诗人,名叫王维,便决定前往拜访。他一路风尘仆仆,跋山涉水,经历了无数的艰难险阻,但始终没有放弃追寻王维的脚步。他翻越了连绵起伏的山脉,渡过了奔腾不息的河流,走过了崎岖不平的道路,始终保持着一种坚定不移的精神,仿佛有一种力量在驱使着他不断向前。他甚至为了寻找王维,不惜放弃了休息和用餐的时间,只为能够早日见到这位名师,向他学习诗歌创作的技巧。终于,功夫不负有心人,经过了千辛万苦的追寻,他终于在一片茂密的竹林中找到了王维的住所。王维被李白这种穷追不舍的精神所感动,欣然接受了他为徒,并悉心教导他诗歌创作的技巧,李白最终也成为了唐代著名的诗人。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu yīgè míng jiào lǐ bái de shī rén, tā nián qīng shí céng yóulì gèdì, kěwàng dédào míngshī de zhǐdiǎn, yǐ tígāo zìjǐ de shīgē chuàngzuò shuǐpíng. yī rì, tā tīngshuō yángzhōu chéng yǒu yī wèi yǐnjū shānlín de zhùmíng shī rén, míng jiào wáng wéi, biàn juédìng qiánwǎng bàifǎng. tā yīlù fēngchén púpú, bá shān shè shuǐ, jīnglì le wúshù de jiānnán xiǎnzǔ, dàn shǐzhōng méiyǒu fàngqì zhuīxún wáng wéi de jiǎobù. tā fānyuè le liánmián qūfú de shānmài, dùguò le bēnténg bù xī de héliú, zǒuguò le qíqū bù píng de dàolù, shǐzhōng bǎochí zhe yī zhǒng jiāndìng bù yí de jīngshen, fǎngfú yǒu yī zhǒng lìliàng zài qūsǐ zhe tā bùduàn xiàng qián. tā shènzhì wèile xúnzhǎo wáng wéi, bù xī fàngqì le xiūxí hé yòngcān de shíjiān, zhǐ wèi nénggòu zǎorì jiàndào zhè wèi míngshī, xiàng tā xuéxí shīgē chuàngzuò de jìqiǎo. zhōngyú, gōngfū bùfù yǒuxīn rén, jīngguò le qiānxīn wànkǔ de zhuīxún, tā zhōngyú zài yī piàn màomì de zhúlín zhōng zhǎodào le wáng wéi de zhùsuo. wáng wéi bèi lǐ bái zhè zhǒng qióng zhuī bù shě de jīngshen suǒ gǎndòng, xīnrán jiēshòu le tā wèi tú, bìng xīxīn jiàodǎo tā shīgē chuàngzuò de jìqiǎo, lǐ bái zuìzhōng yě chéngwéi le táng dài zhùmíng de shī rén.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một thi nhân tên là Lý Bạch. Thuở nhỏ, ông đã chu du khắp nơi để tìm một bậc thầy nổi tiếng nhằm nâng cao khả năng sáng tác thơ của mình. Một ngày nọ, ông nghe nói ở Dương Châu có một thi nhân nổi tiếng sống ở trên núi. Tên ông là Vương Duy. Lý Bạch quyết định đến thăm ông. Ông đã trải qua một hành trình dài, vượt qua núi non sông ngòi, và ông đã gặp phải vô vàn khó khăn. Nhưng ông chưa bao giờ bỏ cuộc. Ông leo núi, vượt sông, và đi trên những con đường gập ghềnh. Ông vẫn tiếp tục đi vì ông rất quyết tâm gặp Vương Duy và học thơ từ ông. Ông thậm chí còn từ bỏ cả ăn uống và ngủ nghỉ để có thể tìm thấy Vương Duy nhanh hơn. Sau bao nhiêu gian khổ, cuối cùng ông cũng tìm thấy nhà của Vương Duy trong một khu rừng tre. Vương Duy rất ấn tượng với ý chí kiên trì của Lý Bạch, và ông đã sẵn sàng dạy dỗ Lý Bạch. Cuối cùng, Lý Bạch đã trở thành một thi nhân nổi tiếng.

Usage

作谓语、定语、宾语;形容追赶得紧,不放松。

zuò wèiyǔ, dìngyǔ, bǐnyǔ; xíngróng zhuīgǎn de jǐn, bù fàngsōng

Là vị ngữ, tính từ, tân ngữ; miêu tả sự theo đuổi quyết liệt và không ngừng nghỉ.

Examples

  • 面对困难,我们决不能放弃,要穷追不舍,直到成功。

    miàn duì kùnnán, wǒmen jué bù néng fàngqì, yào qióng zhuī bù shě, zhídào chénggōng

    Đối mặt với khó khăn, chúng ta tuyệt đối không được bỏ cuộc, phải kiên trì theo đuổi cho đến khi thành công.

  • 科研人员穷追不舍,终于攻克了技术难题。

    kēyán rényuán qióng zhuī bù shě, zhōngyú gōngkè le jìshù nán tí

    Các nhà nghiên cứu kiên trì theo đuổi, cuối cùng đã vượt qua được những khó khăn về kỹ thuật.

  • 他在学习上穷追不舍,最终取得了优异的成绩。

    tā zài xuéxí shàng qióng zhuī bù shě, zuìzhōng qǔdé le yōuyì de chéngjī

    Anh ấy kiên trì theo đuổi việc học và cuối cùng đã đạt được kết quả xuất sắc..