饮食起居 Yǐnshí qǐjū chế độ ăn uống và sinh hoạt

Explanation

指人的日常生活,包括饮食和起居两个方面。

Chỉ cuộc sống hàng ngày của một người, bao gồm cả khía cạnh ăn uống và sinh hoạt.

Origin Story

话说唐朝有个叫李白的诗人,他虽然才华横溢,名扬天下,但生活却十分洒脱。他平时不拘小节,饮食起居都非常随意,有时兴致来了,就跑到酒肆里痛饮一番,兴尽而归。即使是在家中,他也常常是衣衫不整,席地而坐,吟诗作赋。他的饮食更是简单,有时甚至粗茶淡饭,也不讲究什么山珍海味。但他却活得自在快乐,这也正是他诗歌中所表达的豪放不羁的精神。李白的饮食起居,也正是他个性和生活方式的一种体现,在当时的文人中,这是一种特立独行的风格,引来了许多人的赞赏。

huà shuō táng cháo yǒu gè jiào lǐ bái de shī rén, tā suīrán cáihuá héngyì, míng yáng tiānxià, dàn shēnghuó què shífēn sǎtuō。tā píngshí bù jū xiǎo jié, yǐnshí qǐjū dōu fēicháng suíyì, yǒushí xìngzhì lái le, jiù pǎo dào jiǔ sì lǐ tòngyǐn yīfān, xìng jìn ér guī。jíshǐ shì zài jiā zhōng, tā yě chángcháng shì yīsān bù zhěng, xí dì ér zuò, yín shī zuò fù。tā de yǐnshí gèng shì jiǎndān, yǒushí shènzhì cū chá dàn fàn, yě bù jiǎngjiū shénme shānzhēn hǎiwèi。dàn tā què huó de zìzài kuàilè, zhè yě zhèngshì tā shīgē zhōng suǒ biǎodá de háofàng bù jī de jīngshen。lǐ bái de yǐnshí qǐjū, yě zhèngshì tā gèxìng hé shēnghuó fāngshì de yī zhǒng tǐxiàn, zài dāngshí de wénrén zhōng, zhè shì yī zhǒng tè lì dúxíng de fēnggé, yǐn lái le xǔduō rén de zànshǎng。

Người ta kể rằng, vào thời nhà Đường có một thi sĩ tên là Lý Bạch. Dù ông ta có tài năng xuất chúng và nổi tiếng khắp thế giới, nhưng cuộc sống của ông lại rất phóng khoáng. Ông thường không để tâm đến những chuyện tầm thường, chế độ ăn uống và sinh hoạt hàng ngày của ông rất tùy tiện. Thỉnh thoảng, khi hứng thú, ông ta sẽ đến quán rượu uống say, rồi trở về nhà. Ngay cả khi ở nhà, ông ta cũng thường mặc quần áo không chỉnh tề, ngồi dưới đất, làm thơ. Chế độ ăn uống của ông rất đơn giản, đôi khi chỉ là trà và cơm trắng, không cầu kỳ sơn hào hải vị. Nhưng ông ta sống tự do và hạnh phúc, điều này cũng phản ánh tinh thần tự do phóng khoáng được thể hiện trong thơ ông. Chế độ ăn uống và sinh hoạt của Lý Bạch chính là sự phản ánh tính cách và lối sống của ông, trong giới văn nhân thời đó, đây là một phong cách độc đáo được nhiều người ngưỡng mộ.

Usage

主要用于描写日常生活状态。

zhǔyào yòng yú miáoxiě rìcháng shēnghuó zhuàngtài。

Được sử dụng chủ yếu để mô tả trạng thái của cuộc sống hàng ngày.

Examples

  • 他生活简朴,饮食起居都很节俭。

    tā shēnghuó jiǎnpǔ, yǐnshí qǐjū dōu hěn jiéjiǎn。

    Ông ấy sống một cuộc sống giản dị, chế độ ăn uống và sinh hoạt hàng ngày của ông ấy rất tiết kiệm.

  • 要注意饮食起居的规律性。

    yào zhùyì yǐnshí qǐjū de guīlǜxìng。

    Hãy chú ý đến sự đều đặn của chế độ ăn uống và sinh hoạt hàng ngày.

  • 老人饮食起居都有人照料。

    lǎorén yǐnshí qǐjū dōu yǒu rén zhàoliào。

    Người già được chăm sóc trong chế độ ăn uống và sinh hoạt hàng ngày của họ.