一帆风顺 yī fán fēng shùn thuận buồm xuôi gió

Explanation

一帆风顺是一个成语,它比喻事情进展顺利,没有任何阻碍。这个词语源于唐代孟郊的诗句“定知一日帆,使得千里风” 。

Yīfánfēngshùn là một thành ngữ tiếng Trung Quốc có nghĩa là mọi thứ diễn ra suôn sẻ, không gặp bất kỳ trở ngại nào. Thuật ngữ này bắt nguồn từ bài thơ của nhà thơ đời Đường Mạnh Giao “定知一日帆,使得千里风”.

Origin Story

从前,有一个叫做李明的年轻人,他从小就立志成为一名优秀的商人。他勤奋好学,刻苦经营,终于在二十岁的时候,开了一家自己的店。一开始,他的生意并不顺利,经常遇到各种各样的困难。但是,他始终没有放弃,始终坚持着自己的梦想。终于,他的努力得到了回报,他的生意开始蒸蒸日上,一天比一天好。他从一个小小的店主,变成了一个富商,拥有了无数的财富。朋友们都羡慕他,说他真是“一帆风顺”。李明却说:“我并非一帆风顺,而是遇到了很多困难,才有了今天的成功。只有经历过风雨,才能看到彩虹。”

cóng qián, yǒu yī gè jiào zuò lǐ míng de nián qīng rén, tā cóng xiǎo jiù lì zhì chéng wéi yī míng yōu xiù de shāng rén. tā qín fèn hǎo xué, kè kǔ jīng yíng, zhōng yú zài èr shí suì de shí hòu, kāi le yī jiā zì jǐ de diàn. yī kāi shǐ, tā de shēng yì bù shì shùn lì, jīng cháng yù dào gè zhǒng gè yàng de kùn nan. dàn shì, tā shǐ zhōng méi yǒu fàng qì, shǐ zhōng jiān chí zhe zì jǐ de mèng xiǎng. zhōng yú, tā de nǔ lì dé dào le huí bào, tā de shēng yì kāi shǐ zhēng zhēng rì shàng, yī tiān bǐ yī tiān hǎo. tā cóng yī gè xiǎo xiǎo de diàn zhǔ, biàn chéng le yī gè fù shāng, yōng yǒu le wú shù de cái fù. péng yǒu men dōu xiàn mù tā, shuō tā zhēn shì “yī fán fēng shùn”. lǐ míng què shuō: “wǒ bìng fēi yī fán fēng shùn, ér shì yù dào le hěn duō kùn nan, cái yǒu le jīn tiān de chéng gōng. zhǐ yǒu jīng lì guò fēng yǔ, cái néng kàn dào cǎi hóng.”

Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai tên là Lý Minh, người mơ ước trở thành một doanh nhân thành đạt từ khi còn nhỏ. Anh ấy học hành chăm chỉ và làm việc siêng năng, cuối cùng đã mở được cửa hàng riêng của mình ở tuổi hai mươi. Ban đầu, việc kinh doanh của anh ấy không suôn sẻ, anh ấy thường xuyên gặp phải nhiều khó khăn. Nhưng anh ấy chưa bao giờ từ bỏ và luôn theo đuổi giấc mơ của mình. Cuối cùng, những nỗ lực của anh ấy đã được đền đáp, việc kinh doanh của anh ấy bắt đầu phát triển mạnh mẽ và ngày càng tốt hơn. Anh ấy chuyển từ một chủ cửa hàng nhỏ sang một thương nhân giàu có, sở hữu khối tài sản khổng lồ. Bạn bè của anh ấy ghen tị với anh ấy và nói rằng anh ấy thực sự “一帆风顺”. Nhưng Lý Minh nói: “Cuộc sống của tôi không “一帆风顺”, nhưng tôi đã phải đối mặt với rất nhiều khó khăn trước khi đạt được thành công của mình ngày hôm nay. Chỉ sau khi trải qua bão tố và mưa, người ta mới có thể nhìn thấy cầu vồng.”

Usage

这个成语多用于祝愿别人做事顺利、生活美满。例如:祝你考试一帆风顺,祝你工作一帆风顺,祝你生活一帆风顺等等。

zhè gè chéng yǔ duō yòng yú zhù yuàn bié rén zuò shì shùn lì, shēng huó měi mǎn. lì rú: zhù nǐ kǎo shì yī fán fēng shùn, zhù nǐ gōng zuò yī fán fēng shùn, zhù nǐ shēng huó yī fán fēng shùn děng děng.

Thành ngữ này thường được sử dụng để chúc phúc cho người khác trong công việc, học tập hoặc cuộc sống của họ. Ví dụ: Chúc bạn thi tốt, Chúc bạn thành công trong công việc, Chúc bạn hạnh phúc trong cuộc sống, v.v.

Examples

  • 祝你考试一帆风顺

    zhù nǐ kǎo shì yī fán fēng shùn

    Chúc bạn thi tốt

  • 希望你创业一帆风顺

    xī wàng nǐ chuàng yè yī fán fēng shùn

    Tôi hy vọng công việc kinh doanh của bạn sẽ thành công

  • 希望你今后的生活一帆风顺

    xī wàng nǐ jīn hòu de shēng huó yī fán fēng shùn

    Tôi hy vọng cuộc sống của bạn sẽ suôn sẻ từ bây giờ