乐善好施 lè shàn hào shī Làm việc thiện

Explanation

乐善好施指喜欢做善事,乐于帮助他人。体现了中华民族助人为乐,关心他人的优秀品质。

Lè shàn hào shī có nghĩa là yêu thích làm việc thiện và sẵn lòng giúp đỡ người khác. Điều này phản ánh những phẩm chất tốt đẹp của người dân Trung Quốc trong việc giúp đỡ và chăm sóc người khác.

Origin Story

很久以前,在一个小山村里,住着一位名叫李伯的老爷爷。李伯年轻时便家境贫寒,深知穷苦人家的不易,所以他成年后一直热衷于帮助他人。他种的蔬菜水果总是比别人多,多余的就分给村里需要帮助的人。他平时省吃俭用,把攒下的钱都用来帮助那些遭遇不幸的人。村里谁家孩子生病了,他总是毫不犹豫地送去米面和药材;谁家遭遇火灾,他总是第一时间赶去帮忙救火,安慰受灾的村民。李伯的一生都在乐善好施,他用自己的行动温暖着整个村庄。他去世后,村民们为了纪念他,在村口为他立了一座雕像。

hěn jiǔ yǐ qián, zài yīgè xiǎo shān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào lǐ bó de lǎo yé ye. lǐ bó nián qīng shí biàn jiā jìng pín hán, shēn zhī qióng kǔ rén jiā de bù yì, suǒ yǐ tā chéng nián hòu yī zhí rè zhōng yú bāng zhù tā rén. tā zhòng de shū cài shuǐ guǒ zǒng shì bǐ bié rén duō, duō yú de jiù fēn gěi cūn lǐ xū yào bāng zhù de rén. tā píng shí shěng chī jiǎn yòng, bǎ zǎn xià de qián dōu yòng lái bāng zhù nà xiē zāo yù bù xìng de rén. cūn lǐ shuí jiā hái zi shēng bìng le, tā zǒng shì háo bù yóu yù de sòng qù mǐ miàn hé yào cái; shuí jiā zāo yù huǒ zāi, tā zǒng shì dì yī shí jiān gǎn qù bāng máng jiù huǒ, ān wèi shòu zāi de cūn mín. lǐ bó de yī shēng dōu zài lè shàn hào shī, tā yòng zì jǐ de xíng dòng wēn nuǎn zhe zhěng gè cūn zhuāng. tā qù shì hòu, cūn mín men wèi le jì niàn tā, zài cūn kǒu wèi tā lì le yī zuò diāo xiàng.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một ông lão tên là Lý Bá. Lý Bá nghèo khó từ thuở nhỏ và hiểu được nỗi khổ của người nghèo, vì vậy khi trưởng thành, ông luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác. Rau củ và trái cây ông trồng luôn nhiều hơn người khác, và ông chia sẻ phần dư thừa cho những người cần giúp đỡ trong làng. Ông sống tiết kiệm và dùng tiền tiết kiệm để giúp đỡ những người gặp bất hạnh. Mỗi khi có trẻ em trong làng bị ốm, ông luôn gửi gạo, mì và thuốc men mà không chút do dự; mỗi khi có nhà bị cháy, ông luôn vội vàng đến giúp dập lửa và an ủi những người dân bị ảnh hưởng. Lý Bá đã dành cả đời mình để làm việc thiện, sưởi ấm cả làng bằng hành động của mình. Sau khi ông qua đời, dân làng đã dựng tượng để tưởng nhớ ông ở cửa làng.

Usage

用于赞扬那些乐于助人,经常做善事的人。

yòng yú zàn yang nà xiē lè yú zhù rén, jīng cháng zuò shàn shì de rén

Được dùng để ca ngợi những người sẵn sàng giúp đỡ người khác và thường xuyên làm việc thiện.

Examples

  • 他乐善好施,深受乡邻敬重。

    tā lè shàn hào shī, shēn shòu xiāng lín jìng zhòng

    Ông ấy rất nhân từ và được hàng xóm kính trọng.

  • 乐善好施是中华民族的传统美德。

    lè shàn hào shī shì zhōng huá mín zú de chuán tǒng měi dé

    Lòng nhân từ là truyền thống tốt đẹp của dân tộc Trung Hoa.

  • 这家公司乐善好施,经常捐款捐物帮助贫困地区。

    zhè jiā gōng sī lè shàn hào shī, jīng cháng juān kuǎn juān wù bāng zhù pín kùn dì qū

    Công ty này rất nhân từ, thường xuyên quyên góp tiền bạc và vật chất giúp đỡ những vùng nghèo khó.