云雾迷蒙 yún wù mí méng Mù sương

Explanation

形容云雾笼罩,使景物看不清楚的样子。

Miêu tả một cảnh tượng bị mây và sương mù bao phủ, khiến mọi thứ trở nên không rõ ràng.

Origin Story

传说中,有一位仙女居住在云雾迷蒙的高山上,她经常在清晨云雾缭绕的山间采摘灵芝。一天清晨,她正采摘灵芝时,突然听到山下传来一阵喧闹声。好奇心驱使她拨开云雾,向下望去,只见山下人声鼎沸,原来是一群村民在庆祝丰收。仙女被这热闹的景象所吸引,她轻轻地飘落到村庄里,村民们看到仙女都惊呆了。仙女向他们送去了祝福,然后又飘回云雾迷蒙的山顶,继续她的生活。从此以后,每当清晨云雾迷蒙时,村民们都能隐隐约约地看到仙女的身影。

chuán shuō zhōng, yǒu yī wèi xiān nǚ jū zhù zài yún wù mí méng de gāo shān shàng, tā jīng cháng zài qīng chén yún wù liáoráo de shān jiān cǎi zhāi líng zhī. yī tiān qīng chén, tā zhèng cǎi zhāi líng zhī shí, tūrán tīng dào shān xià chuán lái yī zhèn xuān nào shēng. hào qí xīn qū shǐ tā bō kāi yún wù, xiàng xià wàng qù, zhǐ jiàn shān xià rén shēng dǐng fèi, yuán lái shì yī qún cūn mín zài qìng zhù fēng shōu. xiān nǚ bèi zhè rè nào de jǐng xiàng suǒ xī yǐn, tā qīng qīng de piāo luò dào cūn zhuāng lǐ, cūn mín men kàn dào xiān nǚ dōu jīng dāi le. xiān nǚ xiàng tā men sòng qù le zhù fú, rán hòu yòu piāo huí yún wù mí méng de shān dǐng, jì xù tā de shēng huó. cóng cǐ yǐ hòu, měi dāng qīng chén yún wù mí méng shí, cūn mín men dōu néng yǐn yǐn yuē yuē de kàn dào xiān nǚ de shēn yǐng.

Truyền thuyết kể rằng có một nàng tiên sống trên một ngọn núi phủ mây mù. Nàng thường hay hái thuốc trên những ngọn núi mờ sương vào buổi sáng. Một buổi sáng nọ, khi nàng đang hái thuốc, bất ngờ nàng nghe thấy tiếng ồn ào từ dưới chân núi. Tò mò, nàng tản mây mù ra và nhìn xuống, chỉ thấy một ngôi làng nhộn nhịp đang ăn mừng vụ mùa bội thu. Bị thu hút bởi cảnh tượng nhộn nhịp ấy, nàng nhẹ nhàng bay xuống làng. Dân làng sửng sốt khi nhìn thấy nàng. Nàng tiên ban phước lành cho họ, rồi lại bay trở lại đỉnh núi mờ sương để tiếp tục cuộc sống của mình. Từ đó trở đi, mỗi khi sáng có sương mù, người dân làng đều có thể mơ hồ nhìn thấy bóng dáng nàng tiên.

Usage

用于描写景物,营造氛围。常用于描写山峦、湖泊等自然景观。

yòng yú miáoxiě jǐngwù, yángzào fēnwéi. cháng yòng yú miáoxiě shānlúan, hú pó děng zìrán jǐngguǎn.

Được sử dụng để mô tả phong cảnh và tạo ra bầu không khí. Thường được sử dụng để mô tả các cảnh quan thiên nhiên như núi và hồ.

Examples

  • 云雾迷蒙的山峰,若隐若现。

    yún wù mí méng de shānfēng, ruò yǐn ruò xiàn.

    Những đỉnh núi mờ sương, thi thoảng mới hiện ra.

  • 云雾迷蒙的清晨,空气格外清新。

    yún wù mí méng de qīngchén, kōngqì géwài qīngxīn.

    Không khí buổi sáng nhiều sương mù rất trong lành