亘古未有 gèn gǔ wèi yǒu chưa từng có

Explanation

从古到今从未有过。形容事物空前绝后,极其罕见。

Chưa từng có trong lịch sử. Mô tả một điều chưa từng có và vô cùng hiếm có.

Origin Story

话说在很久很久以前,有一个名叫小明的年轻匠人,他从小就对机械制造充满了好奇心。他废寝忘食地钻研各种机械原理,并不断进行实践创新。有一天,小明突发奇想,想要制造一台前所未有的机器,这台机器能够在短时间内完成大量的农活,从而极大地方便农民的生活。这个想法在当时可谓是亘古未有,所有人都觉得他异想天开,痴人说梦。然而小明并没有放弃,他日夜不停地工作,不断克服各种技术难关。经过数年的努力,他终于研制成功了一台神奇的机器,这台机器不仅能够自动耕地播种,还可以自动收割粮食,其效率远远超过传统的农具。小明的发明震惊了整个村庄,人们都惊叹不已。这台机器不仅极大地提高了农业生产效率,也给人们的生活带来了巨大的改变,让小明的名字传颂了千年。

huà shuō zài hěn jiǔ hěn jiǔ yǐqián, yǒu yīgè míng jiào xiǎomíng de niánqīng jiàngrén, tā cóng xiǎo jiù duì jīxiè zhìzào chōngmǎn le hàoqíxīn. tā fèiqǐn wàngshí de zuānyán gè zhǒng jīxiè yuánlǐ, bìng bùduàn jìnxíng shíjiàn chuàngxīn. yǒu yītiān, xiǎomíng tūfā qíxiǎng, xiǎng yào zhìzào yī tái qiánsuǒwèiyǒu de jīqì, zhè tái jīqì nénggòu zài duǎn shíjiān nèi wánchéng dàliàng de nónghuó, cóng'ér jí dà dì fāngbiàn nóngmín de shēnghuó. zhège xiǎngfǎ zài dāngshí kěwèi shì gèngǔ wèi yǒu, suǒyǒu rén dōu juéde tā yìxiǎng kāi kāi, chī rén shuō mèng. rán'ér xiǎomíng bìng méiyǒu fàngqì, tā rìyè bùtíng de gōngzuò, bùduàn kèfú gè zhǒng jìshù nánguān. jīngguò shù nián de nǔlì, tā zhōngyú yánzhì chénggōng le yī tái shénqí de jīqì, zhè tái jīqì bùjǐn nénggòu zìdòng gēngdì bōzhǒng, hái kěyǐ zìdòng shōugē liángshi, qí xiàolǜ yuǎnyuǎn chāoguò chuántǒng de nóngjù. xiǎomíng de fāmíng zhènjīng le zhěnggè cūn zhuāng, rénmen dōu jīngtàn bù yǐ. zhè tái jīqì bùjǐn jí dà dì tígāo le nóngyè shēngchǎn xiàolǜ, yě gěi rénmen de shēnghuó dài lái le jùdà de gǎibiàn, ràng xiǎomíng de míngzì chuánsòng le qiānián.

Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất xa xôi, có một người thợ trẻ tên là Xiaoming rất đam mê sáng tạo máy móc. Từ nhỏ, anh đã dành hết tâm huyết để nghiên cứu các nguyên lý cơ khí, không ngừng thử nghiệm và đổi mới. Một ngày nọ, một ý tưởng mang tính cách mạng lóe lên trong đầu Xiaoming: thiết kế một cỗ máy khác biệt hoàn toàn so với những cỗ máy khác, một cỗ máy có khả năng hoàn thành khối lượng công việc khổng lồ trong nông nghiệp trong thời gian ngắn, qua đó cải thiện đáng kể cuộc sống của người nông dân. Ý tưởng này hoàn toàn chưa từng có tiền lệ, nhiều người cho rằng đó chỉ là tưởng tượng. Tuy nhiên, Xiaoming không hề nản chí, anh vẫn miệt mài làm việc không ngừng nghỉ để vượt qua mọi trở ngại kỹ thuật. Sau nhiều năm nỗ lực không mệt mỏi, cuối cùng anh đã chế tạo thành công cỗ máy kỳ diệu của mình. Cỗ máy này không chỉ tự động cày bừa và gieo hạt mà còn tự động thu hoạch mùa màng với hiệu suất vượt xa các công cụ truyền thống. Phát minh của Xiaoming đã gây chấn động cả làng, mọi người đều kinh ngạc thán phục. Cỗ máy này không chỉ làm tăng đáng kể năng suất nông nghiệp mà còn làm thay đổi cuộc sống của người dân, khiến tên tuổi Xiaoming được lưu truyền qua hàng ngàn năm.

Usage

用于形容事物从古至今从未有过,表示空前绝后。

yòng yú xíngróng shìwù cóng gǔ zhì jīn cóngwèi yǒuguò, biǎoshì kōngqián juéhòu

Được sử dụng để mô tả một điều chưa từng tồn tại từ thời cổ đại đến nay, cho thấy điều đó chưa từng có tiền lệ.

Examples

  • 这项技术,在当时来说是亘古未有的。

    zhè xiàng jìshù, zài dāngshí lái shuō shì gèngǔ wèi yǒude

    Công nghệ này vào thời điểm đó là chưa từng có.

  • 他取得的成就,是亘古未有的。

    tā qǔdé de chéngjiù, shì gèngǔ wèi yǒude

    Thành tựu mà ông đạt được là chưa từng có