四邻八舍 hàng xóm
Explanation
指附近的邻居。
Chỉ những người hàng xóm gần đó.
Origin Story
在一个热闹的小村庄里,住着一位善良的老人。他与四邻八舍相处融洽,总是乐于助人。每当村里有人需要帮助时,他总是第一个站出来,帮忙解决问题。他家门前总是摆满了各种各样的蔬菜水果,这些都是他种的,他经常分给大家品尝。过年的时候,他还会亲自做很多好吃的,分给四邻八舍,大家一起欢聚一堂,分享喜悦。他用自己的行动,诠释了什么是邻里之间互相帮助,互相爱护的真谛。他的一片爱心,温暖着整个村庄。四邻八舍都非常尊敬他,爱戴他。他去世后,大家非常怀念他,称赞他是一个真正的好人。
Trong một ngôi làng nhộn nhịp, có một ông lão tốt bụng sinh sống. Ông sống hòa thuận với hàng xóm và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác. Bất cứ khi nào có ai trong làng cần giúp đỡ, ông luôn là người đầu tiên đứng ra giúp đỡ và giải quyết vấn đề. Trước nhà ông luôn có đủ loại rau củ quả do chính ông trồng. Ông thường chia sẻ thành quả lao động của mình với hàng xóm. Vào dịp Tết Nguyên đán, ông tự tay làm rất nhiều món ăn ngon và chia sẻ với hàng xóm, mọi người cùng nhau tụ họp để ăn mừng và chia sẻ niềm vui. Qua hành động của mình, ông đã giải thích ý nghĩa thực sự của việc hàng xóm giúp đỡ và chăm sóc lẫn nhau. Tình yêu thương của ông đã sưởi ấm cả ngôi làng. Hàng xóm rất kính trọng và yêu mến ông. Sau khi ông qua đời, mọi người rất nhớ ông và ca ngợi ông là một người thực sự tốt.
Usage
指附近的邻居,多用于口语。
Chỉ những người hàng xóm gần đó, chủ yếu được sử dụng trong ngôn ngữ nói.
Examples
-
我家四邻八舍都很和睦。
wo jia si lin ba she dou hen hemuxi
Hàng xóm nhà tôi rất thân thiện.
-
过年的时候,四邻八舍互相走动拜年。
guonian de shihou,si lin ba she huxiang zou dong bainian
Vào dịp Tết Nguyên đán, mọi người trong xóm đi chúc Tết lẫn nhau.